$n_{Cu(NO_3)_2} = \dfrac{39.10^{22}}{6.10^{23}} = 0,65(mol)$
$n_{Cu} = 0,65(mol)$
$n_N =0,65.2 = 1,3(mol)$
$n_O = 0,65.6 = 3,9(mol)$
$n_{Cu(NO_3)_2} = \dfrac{39.10^{22}}{6.10^{23}} = 0,65(mol)$
$n_{Cu} = 0,65(mol)$
$n_N =0,65.2 = 1,3(mol)$
$n_O = 0,65.6 = 3,9(mol)$
Bài 4. Tính thể tích (đo ở đktc) của: a) 0,5 mol SO2 b) 3,2 g CH4 c) 0,9.1023 phân tử khí N2
Bài 5. Tính khối lượng của: a) 0,1 mol Al b) 0,3 mol Cu(NO3)2 ; c) 1,2.1023 phân tử Na2CO3 d) 8,96 lít CO2 (đktc) ; e) Mỗi nguyên tố có trong 0,5 mol K2CO3
cứu mình cần gấp
a/ Tính khối lượng các nguyên tố có trong 0,3 mol Ca(NO3)2.
b/ Tính khối lượng Fe2(SO4)3 có 9,6 gam oxi.
c/ Tính thể tích H2 (đktc) có số phân tử bằng số nguyên tử oxi có trong 3,2 gam CuSO4.
a/ Tính khối lượng các nguyên tố có trong 0,3 mol Ca(NO3)2.
b/ Tính khối lượng Fe2(SO4)3 có 9,6 gam oxi.
c/ Tính thể tích H2 (đktc) có số phân tử bằng số nguyên tử oxi có trong 3,2 gam CuSO4.
Phân đạm ure có công thức hóa học là C O N H 2 2 . Hãy xác định: Trong 2 mol phân tử ure có bao nhiêu mol nguyên tử của mỗi nguyên tố.
1. Tính số nguyên tử hoặc số phân tử có chứa trong n mol chất
Ví dụ 1. Tính số phân tử Cl2 có trong 2 mol phân tử Cl2
2. Tìm số mol có trong A nguyên tử hoặc phân tử
Ví dụ 2. Tính số mol H2O có trong 1,8.1023 phân tử H2O
3. Tìm số mol có trong A nguyên tử hoặc phân tử
Ví dụ 3. Tính khối lượng của 9.1023 nguyên tử Cu
4. Tính số mol chất trong m (gam) chất
Ví dụ 4. Tính số mol phân tử CH4 có trong 24 (g) CH4
5. Tính khối lượng của n (mol) chất
Ví dụ 5. Tính khối lượng của 5 mol H2O
6. Tính thể tích mol chất khí ở đktc
Ví dụ 6. Tính thể tích của 3 mol khí trong V lít khí CH4 ở đktc?
Xét công thức hóa học của axit sunfuric H2SO4 . Xác định các nguyên tố tạo nên chất, số nguyên tử của mỗi nguyên tố? Tính phân tử khối của axit sunfuric? b) LậpcôngthứchoáhọccủaphântửXcóphântửkhối80vàđượctạonêntừhai nguyên tố Cu, O
a)Xét công thức hóa học của axit sunfuric H2SO4 . Xác định các nguyên tố tạo nên chất, số nguyên tử của mỗi nguyên tố? Tính phân tử khối của axit sunfuric? b) LậpcôngthứchoáhọccủaphântửXcóphântửkhối80vàđượctạonêntừhai nguyên tố Cu, O
Hỗn hợp X nặng 30,4 gam gồm Fe và Cu. Biết tỉ lệ số hạt nguyên tử Fe : số hạt nguyên tử Cu là 2 : 3.
a. Xác định khối lượng mỗi nguyên tố trong hỗn hợp X
b. Tính khối lượng S cần lấy để có số hạt nguyên tử bằng ½ số hạt nguyên tử có trong hỗn hợp X.
Câu 1 Tính số nguyên tử hoặc phân tử có trong những lượng chất sau:
a) 0, 5 mol nguyên tử O.
b) 1, 55 mol nguyên tử C.
Câu 2. Tính số mol nguyên tử hoặc mol phân tử trong những lượng chất sau:
a) 16, 428.1022 nguyên tử K.
b) 2, 505.1024 phân tử SO2.
Câu 3 Khi cho m gam kim loại Mg phản ứng với dung dịch hydrochloric acid dư thu được muối Magnesium chloric (MgCl2) và 6,958 lít khí hydrogen ở 250C, 1 bar. Tính m?
Nhanh giúp mình và viết rõ 1 tí ạ