Tính số mol của: 16g Cu SO4
Sục một lượng dư khí H 2 S vào 16g dung dịch Cu SO 4 thu được 1,92g kết tủa đen
Nồng độ % của dung dịch Cu SO 4 là
A. 20% B. 30%
C. 40% D. 25%
a. Tính số mol của : 14g Fe, 25g CaCO3, 4gNaOH, 1,5.1023phân tử
b. Tính khối lượng của: 0,25 mol ZnSO4,0,2 mol AICI3, 0,3 mol Cu; 0,35 mol Fe2(SO4)3
c. Tính thể tích của các chất khí ở đktc: 0,2 mol CO2; 0,15 mol CI2; 0,3 mol SO2
a) \(n_{Fe}=\dfrac{14}{56}=0,25\left(mol\right)\)
\(n_{CaCO_3}=\dfrac{25}{100}=0,25\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH}=\dfrac{4}{40}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{...}=\dfrac{1,5.10^{23}}{6.10^{23}}=0,25\left(mol\right)\)
b)
\(m_{ZnSO_4}=0,25.161=40,25\left(g\right)\)
\(m_{AlCl_3}=0,2.133,5=26,7\left(g\right)\)
\(m_{Cu}=0,3.64=19,2\left(g\right)\)
\(m_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=0,35.400=140\left(g\right)\)
d) \(V_{CO_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
\(V_{Cl_2}=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)
\(V_{SO_2}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
1.Tính khối lượng của:
b. 0,6 mol Cu
c. 0,8 mol (NH4)2 SO4
a) \(m_{Cu}=0,6.64=38,4\left(g\right)\)
b) \(m_{\left(NH4\right)2SO4}=0,8.132=105,6\left(g\right)\)
Tính số mol chất tan có trong 300 ml dd Cu SO4 0,2 M
300ml = 0,3l
\(n_{CuSO4}=0,2.0,3=0,06\left(mol\right)\)
Chúc bạn học tốt
1.Tính khối lượng của:
a. 0,75 mol H2SO4
b. 0,6 mol Cu
c. 0,8 mol (NH4)2 SO4
CỨU MIK VS.../ C.ƠN NHIUUU
\(a.m_{H_2SO_4}=0,75.98=73,5g\)
\(b.m_{Cu}=0,6.64=38,4g\\ c.m_{\left(NH_4\right)_2SO_4}=0,8.132105,6g\)
a. Tính số mol của : 14g Fe, 20g Ca, 25g CaCO3, 4g NaOH, 1,5.1023phân tử H2O
b. Tính khối lượng của: 0,25mol ZnSO4, 0,2 mol AlCl3, 0,3 mol Cu; 0,35mol Fe2(SO4)3.
c. Tính thể tích của các chất khí ở đktc: 0,2mol CO2; 0,15mol Cl2; 0,3mol SO2; 0,5mol CH4.
a)
\(n_{Fe}=\dfrac{14}{56}=0,25\left(mol\right)\)
\(n_{Ca}=\dfrac{20}{40}=0,5\left(mol\right)\)
\(n_{CaCO_3}=\dfrac{25}{100}=0,25\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH}=\dfrac{4}{40}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{H_2O}=\dfrac{1,5.10^{23}}{6.10^{23}}=0,25\left(mol\right)\)
b)
\(m_{ZnSO_4}=0,25.161=40,25\left(g\right)\)
\(m_{AlCl_3}=0,2.133,5=26,7\left(g\right)\)
\(m_{Cu}=0,3.64=19,2\left(g\right)\)
\(m_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=0,35.400=140\left(g\right)\)
c)
\(V_{CO_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
\(V_{Cl_2}=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)
\(V_{SO_2}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
\(V_{CH_4}=0,5.22,4=11,2\left(l\right)\)
a: \(n_{Fe}=\dfrac{14}{56}=0.25\left(mol\right)\)
\(n_{Ca}=\dfrac{20}{40}=0.5\left(mol\right)\)
Tính khối lượng mol của:
1/ CO2
2/ H2SO4
3/ Cu(NO3)2
4/ Fe2(SO4)3
5/ Na3PO4
\(PTK_{CO_2}=NTK_C+2NTK_O=12+2.16=44\left(\text{đ}.v.C\right)\\ PTK_{H_2SO_4}=NTK_H.2+NTK_S+4.NTK_O=2.1+32+4.16=98\left(\text{đ}.v.C\right)\)
Tương tự tính câu 3,4,5
Tính khối lượng mol của:
1/ CO2
2/ H2SO4
3/ Cu(NO3)2
4/ Fe2(SO4)3
5/ Na3PO4
\(1,M_{CO_2}=12+16\cdot2=44\left(g/mol\right)\\ 2,M_{H_2SO_4}=2+32+16\cdot4=98\left(g/mol\right)\\ 3,M_{Cu\left(NO_3\right)_2}=64+\left(14+16\cdot3\right)\cdot2=188\left(g/mol\right)\\ 4,M_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=56\cdot2+\left(32+16\cdot4\right)\cdot3=400\left(g/mol\right)\\ 5,M_{Na_3PO_4}=23\cdot3+31+16\cdot4=164\left(g/mol\right)\)
a tính số mol của 16g nguyên tử Cu
b tính thể tích đktc của 9.1023phân tử O2 ,16g O2
nCu=16\64=0,25 mol
=>nO2=9.1023\6.1023=1,5 mol=>VO2=1,5.22,4=33,6 l
nO2=16\32=0,5 mol
=>VO2=0,5.22,4=11,2 l
a)Mcu=m/M=16/64=0.25 mol
b)vì S=n.6.10^23=>n=S/6.10^23
no2=9.10^23/6.10^23=1.5 mol
Vo2=1.5*22.4=33.6(l)
no2=16/32=0.5mol
Vo2=0.5*22.4=11.2(l)
chúc cậu học tốt