Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất

Nguyễn Quang Sáng

a. Tính số mol của : 14g Fe, 25g CaCO3, 4gNaOH, 1,5.1023phân tử 
b. Tính khối lượng của: 0,25 mol ZnSO4,0,2 mol AICI3, 0,3 mol Cu; 0,35 mol Fe2(SO4)3
c. Tính thể tích của các chất khí ở đktc: 0,2 mol CO2; 0,15 mol CI2; 0,3 mol SO2

 

๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
13 tháng 12 2021 lúc 13:09

a) \(n_{Fe}=\dfrac{14}{56}=0,25\left(mol\right)\)

\(n_{CaCO_3}=\dfrac{25}{100}=0,25\left(mol\right)\)

\(n_{NaOH}=\dfrac{4}{40}=0,1\left(mol\right)\)

\(n_{...}=\dfrac{1,5.10^{23}}{6.10^{23}}=0,25\left(mol\right)\)

b) 

\(m_{ZnSO_4}=0,25.161=40,25\left(g\right)\)

\(m_{AlCl_3}=0,2.133,5=26,7\left(g\right)\)

\(m_{Cu}=0,3.64=19,2\left(g\right)\)

\(m_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=0,35.400=140\left(g\right)\)

d) \(V_{CO_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)

\(V_{Cl_2}=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)

\(V_{SO_2}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
Trần Thái Sơn
Xem chi tiết
Nguyễn Anh Tuấn
Xem chi tiết
Đặng Thị Yến Nhi-8a1
Xem chi tiết
Minhh Anhh
Xem chi tiết
Thảo Uyên 9/11
Xem chi tiết
Thùy Anh
Xem chi tiết
Dung Hoang
Xem chi tiết
Hoàng Thiên Ly
Xem chi tiết
pham quang phong
Xem chi tiết