300ml = 0,3l
\(n_{CuSO4}=0,2.0,3=0,06\left(mol\right)\)
Chúc bạn học tốt
300ml = 0,3l
\(n_{CuSO4}=0,2.0,3=0,06\left(mol\right)\)
Chúc bạn học tốt
cho 120ml dd KOH 1,2M hòa tan trong 60ml dd 14,6%
a) tính khối lượng muối thu được
b) dd sau phản ứng có nồng độ mol là bao nhiêu?
c) cần bao nhiêu ml dd H2SO4 98% biết D=1,83g/mol để có thể hòa tan hết 1/5 lượng KOH?
Tính số mol Na2SO4 có trong 300 ml dung dịch 4M
Câu 4: Cho ml dung dịch HCl 1,4 M phản ứng với 16 gam CuO thu được dung dịch A. Xác định:
a) Thể tích dd axit đã dùng?
b) Khối lượng và nồng độ mol/lit chất trong dung dịch A .
Câu 5: Hoà tan hoàn toàn 53,36 gam Fe3O4 bằng dung dịch HCl 0,5M.
a) Tính khối lượng muối thu được?
b) Tính thể tích dd axit đã dùng?
c) Tính nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch sau phản ứng (coi thể tích dd thay đổi không đáng kể).
hãy tính số mol và số gam chất tan trong mỗi dung dịch sau:
a, 1lit dung dịch NaCl 0,5 M
b, 500 mol dung dịch KNO3 2M
c, 250 ml dung dịch CaCl2 0,1 M
d, 2 lít dung dịch Na2SO4 0,3 M
Gọi V (ml) , D (g/ml) , C(%) lần lượt là thể tích , khối lượng riêng và nồng độ phần trăm của dd chứ một chất tan X ; khối lượng ; M(g) là khối lượng mol phân tử của X . Chứng minh rằng :
Số mol X rrong dung dịch là nX = \(\frac{V.D.C}{100.M}\left(mol\right)\)
Trộn 300 ml dd H2SO4 0,75 M với 300ml dd H2SO4 0,25M thu được dd A có khối lượng riêng là D= 1,02 g/mol . tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dd A
Hòa tan 0,5 mol FeCl2 vào nước được 300 gam dd. Tính nồng độ % dung dịch thu được?
Cho từ từ đến hết m(g) bột Na vào 100 g dd HCl (D=1,1g/ml) thu được dung dụng Z chứa 2 chất tan NaCl và NaOH ( có tỉ lệ số Mol tương ứng là 3:2 và 0,56 l H2 )
a) Tính m
b) Tính C% và CM dd HCl đã dùng
1. Cho thêm 150 ml H2O vào 250g NaCl ( 2 mol/l ) . tính nồng độ mol/l dd thu đc
2. phải thêm bao nhiêu ml H2O vào 400 ml NaOH ( 0,25 M ) để đc dd NaOH ( 0,1 M )
E cần gấp ạ