Chọn từ có phần in nghiêng phát âm khác:
1. A. plough B. bought C. although D. enough
2. A. neighbors B. friends C. photographs D. relatives
khoanh tròn vào chữ cái khác với 3 từ còn lại
7 A neighbors B friends C relatives D photographs
8 A snacks B follows C titles D writers
9 A streets B phones C books D misses
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each sentence
33. A. neighbors B. friends C. Relatives D. Photographs
34. A. streets B. Phones C. Books D. Makes
Chọn từ có phần im đậm nghiêng có phát âm khác các từ còn lại:
1. A) down B) now c) know D) how
2. A) flower B) show c) cow D) found
3. A) toy B) boy c) soil D) shout
4. A) noisy B) found c) enjoy D) boil
5. A) hour B) house c) could D) mouse
1. C
2. B
3. D
4. B
5. C
Chúc bạn học tốt!! ^^
bài e nờ : chọn từ có từ in đậm in nghiêng có cách phát âm khác so với các từ còn lại ( mình gõ mất công lắm á ).
1 a. nature b.solar c. planet d. fact
2 a. window b. show c. grow d. allow
3 a. think b. bath c. clothes d. through
4 a. pollute b. reduce c. reuse d. future
5 a. laundry b. draw c. water d. laugh
1 a. nature b.solar c. planet d. fact
2 a. window b. show c. grow d. allow
3 a. think b. bath c. clothes d. through
4 a. pollute b. reduce c. reuse d. future
5 a. laundry b. draw c. water d. laugh
GIÚP MÌNH VỚI Ạ,MÌNH CẢM ƠN
I. Tìm 1 từ có phần in nghiêng phát âm khác các từ còn lại.
1. A. books B. cats C. dogs D. maps
2. A. calls B. airplanes C. accidents D. newspapers
3. A. watches B. brushes C. teaches D. lives
4. A. buys B. drives C. practices D. reads
5. A. weeks B. movies C. kites D. lips
6. A. watches B. brushes C. benches D. lives
7. A. says B. stays C. days D. plays
8. A. architects B. books C. shops D. schools
9. A. watches B. offices C. planes D.villages
10. A. takes B. arrives C. rides D. times
1. A. books B. cats C. dogs D. maps
2. A. calls B. airplanes C. accidents D. newspapers
3. A. watches B. brushes C. teaches D. lives
4. A. buys B. drives C. practices D. reads
5. A. weeks B. movies C. kites D. lips
6. A. watches B. brushes C. benches D. lives
7. A. says B. stays C. days D. plays
8. A. architects B. books C. shops D. schools
9. A. watches B. offices C. planes D.villages
10. A. takes B. arrives C. rides D. times
I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại.
1. | A. minor | B. lifestyle | C. satellite | D. sensible |
2 | A. championship | B. school | C. character | D. orchestra |
3. A. bought B. cough C. sight D. daughter
4. A. night B. honest C. hippo D. honour
5. A. last B. fast C. task D. taste
Chọn từ được phát âm khác với những từ còn lại
1 A writers B snacks C titles D follows
2 A laughs B cooks C finds D helps
3 A days B books C points D proofs
4 A photographs B neighbors C relatives D friends
Chọn từ ( ứng với A,B,C,D) có phần gạch chân được phát âm khác ba từ còn lại: 1.A. worked B. smiled C. picked D .jumped Chọn từ (ứng với A,B,C,D) có trọng âm chính được nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại: 2.A. cattle B.paddy C. robot D. Disturb
Câu 1: B. Smiled / d / . Còn lại là: / t /
Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )
Chọn từ ( ứng với A,B,C,D) có phần gạch chân được phát âm khác ba từ còn lại: 1.A. worked B. smiled C. picked D .jumped Chọn từ (ứng với A,B,C,D) có trọng âm chính được nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại: 2.A. cattle B.paddy C. robot D. Disturb
Câu 1: B. Smiled / d / . Còn lại là: / t /
Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )