1. A. proofs B. books C. points D. days
2. A. helps B. laughs C. cooks D. finds
3. A. neighbors B. friends C. relatives D. photographs
4. A. snacks B. follows C. titles D. writers
5. A. streets B. phones C. books D. makes
6. A. invited B. attended C. celebrated D. displayed
7. A. removed B. washed C. hoped D. missed
8. A. looked B. laughed C. moved D. stepped
9. A. wanted B. parked C. stopped D. watched
10. A. laughed B. passed C. suggested D. placed
I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lai. Khoanh tròn vào phương án lựa chọn.
1.A. points B. things C. groups D. books
2. A. enjoyed B. scored C. competed D. tried
3. A. attraction B. information C. question D. pollution
II.Chọn từ có phần trọng âm nhấn khác các từ còn lại. Khoanh tròn vào phương án lựa chọn
4. A. destroy 5. A. disease | B. attend B. flower | C. lesson C. doctor | D. receive D. castle |
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại trong mỗi câu sau.
1. A. garbage B. standard C. solar D. lunar
2. A. raised B. picked C. laughed D. watched
3. A. energy B. generous C. category D. suggest
4. A. celebrate B. plumber C. bulb D. blanket
5. A. label | B. plumber | C. bulb | D. bill |
6. A. mother | B. then | C. weatherman | D. anything |
7. A. refilled | B. walked | C. reduced | D. dropped |
8. A. dream | B. team | C. spread | D. teacher |
9. A. nuclear B. plumber C. consumer D. reduce
10. A. trick B. tidal C. pipe D. climate
11. A. about B. should C. shout D. mouse
12. A. activity B. accept C. across D. afraid
13. A. move B. hotel C. photo D. pagoda
14. A. border B. cyclone C. destroy D. forecast
15. A. earthquake B.blanket C. sticky D. know
16.A. worked B. watched C. cleaned D. helped
17. A. looks B. cats C. roofs D. opens
18. A. eleven B. employ C. get D. complete
19. A. plumber B. brother C. September D. bill
20. A. flow B. row C. know D. now
21. A. fly B. hobby C. energy D. ordinary
22. A. dump B. bulb C. nuclear D. plumber
23. A scheme B. mechanic C. machine D. chemistry
24. A. tower B. slow C. flower D. down
25. A. Junkyard B. Plumber C. Adult D. Reduce
26. A. Scheme B. Charity C. Chopstick D. Check
Chọn từ được phát âm khác với các từ còn lại
1 A arrived B believed C received D hoped
2 A opened B knocked C played D occurred
3 A filled B stopped C tugged D rubbed
4 A asked B tried C obeyed D cleaned
5 A carried B tipped C quarelled D begged
6 A worked B added C packed D pronounced
7 A travelled B stirred C passed D dimmed
<I> Pronunciation . Chọn từ có phần gạch dưới được phát âm khác với từ còn lại.
1/ a. wealth b. weak c. peace d. seat
2/ a. divice b. skill c. decide d. polite
3/ a. elephant b. eleven c. economic d. electric
4/ a. borrow b. work c. pocket d. stop
5/ a. lend b. send c. mend d. open
Chọn từ có phần in đậm phát âm khác với những từ còn lại Câu 41: A. ownB. cowC. nowD. down Câu 42: A. charityB. ChristmasC. chemistryD. character Câu 43: A. predictedB. preparedC. correctedD. demanded Câu 44: A. looksB. earnsC. staysD. swims Câu 45: A. honorB. hourC. horseD. honest
Câu I. Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. (0,8 điểm)
1. A. together B. with C. ethnic D. though
2. A. considerate B. congratulate C. private D. station
3. A. opinions B. teenagers C. students D. guards
4. A. lived B. booked C. stayed D. returned
Câu I. Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. (0,8 điểm)
1. A. walked B. finished C. fixed D. mended
2. A. hates B. works C. stops D. lives
3. A. school B. child C. cheese D. church
4. A. spend B. invent C. media D. access
Câu II. Chọn một phương án đúng A, B, C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau. (3,2 điểm)
1. Students will ______ a two-hour examination at the end of the year.
A. take B. make C. come D. do
2. This job is a lot different______ what I’m used to.
A. with B. from C. about D. for
3. The young birds depend______ their parents for food several weeks.
A. at B. into C. on D. by
4. She was______ that she always came top of the class.
A. so clever B. too clever C. such clever D. clever enough
5. I could not eat______ I was very hungry.
A. despite B. in spite of C. although D. because of
6. English is thought to be______ Maths.
A. harder than B. more hard than C. as hard than D. the hardest to
7. The city will have to find a solution to reduce traffic jams, ______?
A. will it B. won’t it C. won't they D. will they
8. He made a______ of Roman coins and medals.
A. collect B. collective C. collection D. collector
9. According to our school's regulations, students______ use mobile phones in class.
A. mustn’t B. shouldn’t C. needn’t D. won’t
10. - Minh: “I often stay up late on the weekends.” - Lan: “______”
A. I am, too B. Neither do I C. I, too D. So do I
11. ______ go on a diet, you will not lose weight.
A. If you B. If you not C. Unless you D. Unless you don’t
12. She wore______ the party last night.
A. a long white wedding dress B. a white long wedding dress
C. a wedding white long dress D. a long wedding white dress
Chọn một phương án đúng A, B, C hoặc D ứng với từ/cụm từ đồng nghĩa với phần được gạch chân.
13. Maths and English are compulsory subjects in this course.
A. effective B. difficult C. required D. separated
14. What benefits does TV bring about to people's life?
A. difficulties B. disadvantages C. advantages D. pictures
Chọn một phương án đúng A, B, C hoặc D ứng với câu đáp lại phù hợp trong các tình huống giao tiếp sau.
15. Mike and Jenny are at their first meeting.
- Mike: "Let me introduce myself. I'm Mike." - Jenny: "______."
A. You are welcome B. It's my pleasure
C. I'm very pleased D. Pleased to meet you
16. Two roommates are studying and the room is dark.
- Linda: "Would you mind opening the window?" - Jane: " ______. "
A. I agree with you B. Yes, you can
C. Not at all D. Yes, I'd love to
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. out B. around C. about D. could
2. A. needed B. stopped C. wanted D. naked
3. A. government B. environment C. comment D. development
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
1. A. destroy 2. A. mistake | B. attend B. listen | C. visit C. doctor | D. receive D. happen |
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG
I. Cho dạng đúng của các từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
1. My brother often (go) _______ to school by bike every day.
2. Last night, my brother ( play) ______________ football with my father.
3. My father enjoys (watch) _______________ television in the evenings.
4. Nam (buy) _______________ a new car for 2 weeks.
5. Men used to( bread)_________________ winner of the family.
6. When I came home from work yesterday, my father (cook) _______________ dinner.
7. I wish I (can) _________ speak English fluently.
8. Tuan and Huong (not/go) ______________ to the market last night.
II. Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.
1. My best friends often play tennis _______ Sundays.
A. at B. on C. for D. in
2. Conical hat making in the village has been passed _____ from generation to generation
A. on B. down C. up D.in
3. Do you need any help ?
A. No. Thank you C. I’m afraid I’m busy now.
B. What can I do for you D. Let me help you
4. I invited her to join our trip to Trang An, but she ______ down my invitation.
A. passed B. sat C. turned D.closed
5. English _______ all over the world.
A. is spoken B. are spoken C. speak D. spoke
6. My grandmother lives with my uncle in the country. I visit her.........
A. one the month B. one time a month C once a month D. once in a month
7. I don't know whether I can go there or not. It completely........... on the weather
A. depends B. depend C . depending D. depended
8. We used ...........................to each other when we were schoolboys.
A. to write B. write C. writing D. wrote
9. In my country English is a compulsory subject............... secondary schools
A. at B. on C. to D. of
0. I sometimes go with my mother to pagodas ......................for health
A to pray B. pray C . praying D. prayed
11. I am looking forward to meeting Lan tonight. This will be the first time I.......her since she came back from abroad.
A see B. will see C. have seen D. saw
12. Every night for the last two years, he...........in this restaurant.
A. works B. is working C, has worked D. was working
13. At 9 o'clock he................a letter to the Minister of Education and Training, but he didn't finish it.
A. wrote B. was writing C. has written D. had written
14. Her parents never .............her to go out alone at night when they lived in the city.
A. made B. let C. agreed D. allowed
15. We moved to the city but there ............nothing interesting to do there.
A is B. are C. Was D. were