đốt cháy 1,4g chất Athu được 4,4g khí cacbonic & 1,8g nước.Xát định công thức phân tử của chất A.Biết tỉ khối hơi của A so với khí hidro là 14
\(n_C=n_{CO_2}=\dfrac{4,4}{44}=0,1\left(mol\right)\\ n_H=2n_{H_2O}=2.\dfrac{1,8}{18}=0,1\left(mol\right)\\ Xét:m_C+m_H=0,1.12+0,2=1,4\left(g\right)\)
=> A chỉ có C và H
\(CTPT:C_xH_y\\ \Rightarrow x:y=0,1:0,2=1:2\\ \Rightarrow\left(CH_2\right)_n=14.2=28\left(\dfrac{g}{mol}\right)\\ \Rightarrow n=2\\ CTPT:C_2H_4\)
Đặt công thức tổng quát: CxHyOz ( x,y ∈ N* , z ∈ N )
Ta có
mC =\(\dfrac{4,4.3}{11}=1,2g\)
mH =\(\dfrac{1,8}{9}=0,2g\)
mC + mH = 1,2 + 0,2 = 1,4
⇒ hợp chất không có oxi
Đặt tỉ lệ ta có
\(\dfrac{12x}{1,2}=\dfrac{y}{0,2}=\dfrac{28}{1,4}\)
⇒ x = 2 ; y = 4
⇒ CTPT: C2H4
Hỗn hợp A ở thể tích khí có thành phần phần các nguyên tố là 80% c và còn lại là A.biết tỉ khối của khí A so với H là 15 g/mol(hoạc là 15 thôi mình k rõ)xác định cthh của khí A Thể tích khí H² là 20% Maii em thi rồi mọi ngươig xin giúp em ạ
MA = 15.2 = 30(g/mol)
\(m_C=\dfrac{80.30}{100}=24\left(g\right)=>n_C=\dfrac{24}{12}=2\left(mol\right)\)
\(m_H=\dfrac{20.30}{100}=6\left(g\right)=>n_H=\dfrac{6}{1}=6\left(mol\right)\)
=> CTHH: C2H6
Bài 5: Hãy tìm thể tích khí oxi đủ để đốt cháy hết 11,2 lít khí A.
Biết rằng:
- Khí A có tỉ lệ khối đối với không khí là 0,552.
- Thành phần theo khối lượng của khí A là: 75% C và 25% H.
Các thể tích khí đo ở đktc.
\(n_A=\dfrac{V\left(đktc\right)}{22,4}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)
\(d_{\dfrac{A}{kk}}=\dfrac{M_A}{M_{kk}}=\dfrac{M_A}{29}=0,552\)
⇒ \(M_A=16\) g/mol
Khối lượng của từng nguyên tố trong 1 mol khí A:
\(\left\{{}\begin{matrix}m_C=\dfrac{16.75}{100}=12g\\m_H=\dfrac{16.25}{100}=4g\end{matrix}\right.\)
Số mol của từng nguyên tố trong 1 mol khí A:
\(\left\{{}\begin{matrix}n_C=\dfrac{12}{12}=1mol\\n_H=\dfrac{4}{1}=4mol\end{matrix}\right.\)
⇒ \(CTHH:CH_4\)
bài 1 tính khối lượng mol của hợp chất X biết tỉ khối của nó so với H2 bằng 8,5
bài 2 tính khối lượng mol của chất khí A.Biết tỉ khối của nó so với không khí bằng 1,258
bài 3 tính khối lượng mol của chất khí X.Biết khí X nặng gấp đối khí Y và khí Y có tỉ khối so với không khí bằng 0,586
bài 4 có những chất khí sau:CO2,CH4
a.Hãy cho biết các khí trên nặng hay nhẹ hơn khí oxi bao nhiêu lần
b.Những khí trên nặng hay nhẹ hơn không khí
bài 5.hãy tìm khối lượng mol của các chất khí sau so với khí CH4,có tỉ khối lần lượt là:2;1,625;0,125 và 1,0625
Anh có làm rồi em hi
bài 1 tính khối lượng mol của hợp chất X biết tỉ khối của nó so với H2 bằng 8,5
bài 2 tính khối lượng mol của chất khí A.Biết tỉ khối của nó so với không khí bằng 1,258
\(1\\ M_X=2.8,5=17\left(\dfrac{g}{mol}\right)\\ 2\\ M_A=29.1,258=36,5\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
Cho 4,48 lít hỗn hợp khí A gồm SO2 và CO2 có tỉ khối so với hiđrô là 27. Tính thể tích dung dịch NaOH 1M nhỏ nhất để hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít hỗn hợp khí A .
Gọi \(\left\{{}\begin{matrix}n_{SO_2}=a\left(mol\right)\\n_{CO_2}=b\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow a+b=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\) (1)
Theo đề bài: \(64a+44b=27\cdot2\cdot0,2\) (2)
Từ (1) và (2) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0,1\\b=0,1\end{matrix}\right.\)
PTHH: \(SO_2+NaOH\rightarrow NaHSO_3\)
0,1______0,1 (mol)
\(CO_2+NaOH\rightarrow NaHCO_3\)
0,1______0,1 (mol)
Ta có: \(n_{NaOH}=0,2\left(mol\right)\) \(\Rightarrow V_{ddNaOH}=\dfrac{0,2}{1}=0,2\left(l\right)\)
Khis A có tỉ khối so với khí hiđrô là 8. Thành phần theo khối lượng khí A là 75% Cacbon còn lại là Hidro. Hãy tìm thể tích không khi đủ để đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí A. Biết trong không khi có chứa 20% là khí oxi (các thể tích đo ở dktc)
Gọi CTPT của A là CxHy.
Ta có: \(\dfrac{m_C}{m_H}=\dfrac{75\%}{25\%}\Rightarrow\dfrac{12n_C}{n_H}=\dfrac{75\%}{25\%}\Rightarrow\dfrac{n_C}{n_H}=\dfrac{1}{4}\)
⇒ x:y = 1:4
→ A có CTPT dạng (CH4)n
Mà: \(M_A=8.2=16\left(g/mol\right)\)
\(\Rightarrow n=\dfrac{16}{12+4}=1\)
→ CTPT của A là CH4.
PT: \(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
Ta có: \(n_{CH_4}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{O_2}=2n_{CH_4}=1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O_2}=1.22,4=22,4\left(l\right)\)
\(\Rightarrow V_{kk}=5V_{O_2}=112\left(l\right)\)
Câu 5: Tính thể tích 13,8 gam khí A ( đkt) biết tỉ khối của khí A so với khí H2 là 23
MA = 23.2 = 46 (g/mol)
=> \(n_A=\dfrac{13,8}{46}=0,3\left(mol\right)\)
=> VA = 0,3.22,4 = 6,72 (l)