Viết PTHH theo dãy chuyển đổi hóa học sau ( ghi rõ đk phản ứng - nếu có)
\(ZnO\)→\(ZnCl_2\)→\(Zn\left(OH_{ }\right)_2\)→\(ZnSO_4\)→\(Zn\left(NO_3\right)_2\)
Viết PTHH theo dãy chuyển đổi hóa học sau ( ghi rõ đk phản ứng - nếu có)
\(Al\left(OH\right)_3\)→\(Al_2O_3\)→\(Al\)→\(Al_2\left(SO_4\right)_3\)→\(AlCl_3\)
(1) 2Al(OH)3--to--->Al2O3+3H2O
(2) 2Al2O3---dpnc-->4Al+3O2
(3) 2Al+6H2SO4--to-->Al2(SO4)3+6H2O+3SO2
(4) Al2(SO4)3+3BaCl2---->2AlCl3+3BaSO4
Viết PTHH theo dãy chuyển đổi hóa học sau ( ghi rõ đk phản ứng - nếu có):
\(FeCl_3\)→\(Fe\left(OH\right)_3\)→\(Fe_2O_3\)→Fe→\(FeSO_4\)
FeCl3+3NaOH→Fe(OH)3+3NaCl
2Fe(OH)3→Fe2O3+3H2O
Fe203+3CO→2Fe+3CO2
Fe+H2SO4→FeSO4+H2
FeCl3 + 3NaOH ➜ Fe(OH)3 + 3NaCl
2Fe(OH)3 ➜ Fe2O3 + 3H2O
Fe2O3 + 3CO ➜ 2Fe + 3CO2
Fe + CuSO4 ➜ FeSO4 + Cu
Cân bằng phản ứng oxi hóa khử:
a)\(Zn+HNO_3\rightarrow Zn\left(NO_3\right)_2+N_2O+H_2O\)
b)\(Zn+HNO_3\rightarrow Zn\left(NO_3\right)_2+NO+N_2+H_2O\) (tỉ lệ \(^nNO:^nN_2=1:2\))
c)\(Zn+HNO_3\rightarrow Zn\left(NO_3\right)_2+N_2O+N_2+H_2O\) (tỉ lệ\(^nN_2O:^nN_2=1:2\))
d)\(Zn+HNO_3\rightarrow Zn\left(NO_3\right)_2+NO+NO_2+N_2+H_2O\) (tỉ lệ \(^nNO:^nN_2O:^nN_2=1:2:3\))
e)\(Zn+HNO_3\rightarrow Zn\left(NO_3\right)_2+N_2O_x+H_2O\)
a, 4Zn + 10HNO3 = 4Zn(NO3)2 + N2O + 5H2O
4x Zn - 2e -> Zn2+
1x 2N+5 + 8e -> 2N+1
b, 23Zn + 56HNO3 = 23Zn(NO3)2 + 2NO + 4N2 + 28H2O
23a x Zn - 2e -> Zn2+
2 x 5aN+5 + 23a e -> aN+2 + 4aN+0
Tối giản hệ số a = 1
c,d làm tương tự
e, (5-x)Zn+(12-2x) HNO3→(5-x)Zn(NO3)2+ N2Ox + (6-x) H2O
(5-x) x Zn - 2e -> Zn2+
1 x 2N+5 + (10-2x)e -> 2N+x
a, 4Zn + 10HNO3 = 4Zn(NO3)2 + N2O + 5H2O
4x Zn - 2e -> Zn2+
1x 2N+5 + 8e -> 2N+1
b, 23Zn + 56HNO3 = 23Zn(NO3)2 + 2NO + 4N2 + 28H2O
23a x Zn - 2e -> Zn2+
2 x 5aN+5 + 23a e -> aN+2 + 4aN+0
Tối giản hệ số a = 1
c,d làm tương tự
e, (5-x)Zn+(12-2x) HNO3→(5-x)Zn(NO3)2+ N2Ox + (6-x) H2O
(5-x) x Zn - 2e -> Zn2+
1 x 2N+5 + (10-2x)e -> 2N+x
Trong các dãy chất sau đây, dãy naò thỏa mãn đk tất cả đều phản ứng với HCl?
A. Cu, BaO, \(Ca\left(OH\right)_2\) , \(NaNO_3\)
B. Qùy tím, Zn, NO, CaO, \(AgNO_3\)
C. Qùy tím, CuO, Zn, \(AgNO_3\) , \(Ba\left(OH\right)_2\)
D. Qùy tím, CuO, Cu, \(AgNO_3\)
Cân bằng các phương trình hóa học sau và cho biết đó là phương trình gì
a, \(Zn+HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
b, \(Fe_2O_3+CO\rightarrow Fe+CO_2\)
c, \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
d, \(KOH+ZnSO_4\rightarrow Zn\left(OH\right)_2+K_2SO_4\)
a, Zn +2HCl→ZnCl2+H2 : phản ứng thế
b, Fe2O3+3CO→2Fe+3CO2 : phản ứng thế
c, CaO+H2O→Ca(OH)2 : phản ứng hóa hợp
d, 2KOH+ ZnSO4→Zn(OH)2+K2SO4 : phản ứng thế
a) \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\) ( phản ứng thế)
b) \(Fe_2O_3+3CO\rightarrow2Fe+3CO_2\) ( phản ứng thế )
c) \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\) ( phản ứng hóa hợp )
d) \(2KOH+ZnSO_4\rightarrow Zn\left(OH\right)_2+K_2SO_4\) ( phản ứng thế )
a) Zn+2HCl→ZnCl2+H2\(\uparrow\) ( pứ thế-pứ oxi hóa khử)
b, Fe2O3+3CO\(\underrightarrow{t^o}\)2Fe+3CO2\(\uparrow\) (pứ oxi hóa khử - pứ thế )
c, CaO+H2O→Ca(OH)2 ( pứ hóa hợp)
d, 2KOH+ZnSO4→Zn(OH)2+K2SO4 ( pứ trao đổi)
Viết phương trình hóa học của các phản ứng biểu diễn các chuyển đổi sau:
S \(\overset{\left(1\right)}{->}\)H\(_2\)S \(\overset{\left(2\right)}{->}\) SO\(_2\)\(\overset{\left(3\right)}{->}\)SO\(_3\)\(\overset{\left(4\right)}{->}\)H\(_2\)SO\(_4\)
Trong phản ứng trên phản ứng nào là phản ứng oxi hóa- khử
Help me!!!
S + H2 -to-> H2S
2H2S + 3O2 -to-> 2SO2 + 2H2O SO2 + 1/2O2 -to-> SO3 SO3 + H2O => H2SO4 Các phản ứng oxi hóa khử : (1) , (2) , (3)Bài 1 : Chuỗi phản ứng :
a) \(Al\xrightarrow[]{\left(1\right)}Al_2O_3\xrightarrow[]{\left(2\right)}AlCl_3\xrightarrow[]{\left(3\right)}Al\left(OH\right)_3\)
b) \(Al\xrightarrow[\left(1\right)]{}Al_2O_3\xrightarrow[]{\left(2\right)}AlCl_3\xrightarrow[\left(3\right)]{}Al\left(OH\right)_3Al_2O_3\)
c) \(Fe\xrightarrow[]{\left(1\right)}FeSO_4\xrightarrow[]{\left(2\right)}FeCl_2\xrightarrow[]{\left(3\right)}Fe\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{\left(4\right)}FeO\)
d) \(Zn\xrightarrow[]{\left(1\right)}ZnSO_4\xrightarrow[]{\left(2\right)}ZnCl_2\xrightarrow[]{\left(3\right)}Zn\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{\left(4\right)}ZnO\)
e) \(Mg\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{\left(1\right)}MgCl_2\xrightarrow[]{\left(2\right)}Mg\left(NO_3\right)_2\xrightarrow[]{\left(3\right)}Mg\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{\left(4\right)}MgO\)
f) \(Fe\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{\left(1\right)}FeO\xrightarrow[]{\left(2\right)}FeSO_4\xrightarrow[]{\left(3\right)}FeCl_2\xrightarrow[]{\left(4\right)}Fe\left(OH\right)_2\)
g) \(Fe\xrightarrow[]{\left(1\right)}FeCl_2\xrightarrow[]{\left(2\right)}Fe\left(NO_3\right)_2\xrightarrow[]{\left(3\right)}Fe\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{\left(4\right)}FeSO_4\)
h) \(S\xrightarrow[]{\left(1\right)}SO_2\xrightarrow[]{\left(2\right)}SO_3\xrightarrow[]{\left(3\right)}H_2SO_4\xrightarrow[]{\left(4\right)}SO_2\)
k) \(Cu\xrightarrow[]{\left(1\right)}CuO\xrightarrow[]{\left(2\right)}CuSO_4\xrightarrow[]{\left(3\right)}Cu\left(NO_3\right)_2\xrightarrow[]{\left(4\right)}Cu\left(OH\right)_2\)
Bài 2 : Phân biệt các chất rắn
a) Hai chất rắn: \(Cao\) và \(P_2O_5\)
b) Hai chất rắn: BaO và \(P_2O_5\)
c) Hai chất rắn :\(Na_2O\) và \(P_2O_5\)
d) Hai chất rắn :\(K_2O\) và \(P_2O_5\)
e) Ba chất rắn : MgO, \(Na_2O\), \(P_2O_5\)
GIÚP MINH VỚI Ạ !!!!
Bài 2
a) -Cho nước vào
CaO+H2O---->Ca(OH)2
P2O5+3H2O--->2H2PO4
-Cho QT vào Ca(OH)2 và H3PO4
-Lm QT hóa xanh là Ca(OH)2
-->MT bđ là CaO
-Lm QT hóa đỏ là H3PO4
-->MT bđ là P2O5
b) -Cho nước
BaO+H2O--->Ba(OH)2
P2O5+3H2O--->2H2PO4
-Cho QT vào Ba(OH)2 và H3PO4
-Lm QT hóa xanh là Ba(OH)2
-->MT bđ là BaO
-Lm QT hóa đỏ là H3PO4
-->MT bđ là P2O5
c)-Cho nước vào
Na2O+H2O--->2NaOH
P2O5+3H2O--->2H2PO4
-Cho QT vào NaOH và H3PO4
-Lm QT hóa xanh là NaOH
-->MT bđ là Na2O
-Lm QT hóa đỏ là H3PO4
-->MT bđ là P2O5
d)
K2O+H2O--->2KOH
P2O5+3H2O--->2H2PO4
-Cho QT vào KOH và H3PO4
-Lm QT hóa xanh là KOH
-->MT bđ là K2O
-Lm QT hóa đỏ là H3PO4
-->MT bđ là P2O5
e)-Cho nước vào
+Ko tan là Mgo
+Tan là Na2O và P2O5
Na2O+H2O--->2NaOH
P2O5+3H2O--->2H2PO4
-Cho QT vào NaOH và H3PO4
-Lm QT hóa xanh là NaOH
-->MT bđ là Na2O
-Lm QT hóa đỏ là H3PO4
-->MT bđ là P2O5
a) Al(1)−→Al2O3(2)−→AlCl3(3)−→Al(OH)3Al→(1)Al2O3→(2)AlCl3→(3)Al(OH)3
b) Al−→(1)Al2O3(2)−→AlCl3−→(3)Al(OH)3Al2O3Al→(1)Al2O3→(2)AlCl3→(3)Al(OH)3Al2O3
c) Fe(1)−→FeSO4(2)−→FeCl2(3)−→Fe(OH)2(4)−→FeOFe→(1)FeSO4→(2)FeCl2→(3)Fe(OH)2→(4)FeO
d) Zn(1)−→ZnSO4(2)−→ZnCl2(3)−→Zn(OH)2(4)−→ZnOZn→(1)ZnSO4→(2)ZnCl2→(3)Zn(OH)2→(4)ZnO
e) Mg(OH)2(1)−→MgCl2(2)−→Mg(NO3)2(3)−→Mg(OH)2(4)−→MgOMg(OH)2→(1)MgCl2→(2)Mg(NO3)2→(3)Mg(OH)2→(4)MgO
f) Fe(OH)2→FeO+H2O
(2)FeO+H2SO4→FeSO4+H2O
(3)FeSO4+BaCl2→FeCl2+BaSO4
(4)FeCl2+2NaOH→Fe(OH)2+2NaCl
g) Fe(1)+2HCl→FeCl2+H2
(2)FeCl2+2AgNO3→Fe(NO3)2+2AgCl
(3)Fe(NO3)2+3NaOH→Fe(OH)2+2NaNO3
(4)Fe(OH)2+MgSO4→FeSO4+Mg(OH)2
h) S(1)+O2→SO2
(2)2SO2+O2→2SO3
(3)SO3+H2O→H2SO4
(4)6H2SO4+2Fe→Fe2(SO4)3+6H2O+2SO2
k) 2Cu(1)+O2→2CuO
(2)CuO+H2SO4→CuSO4+H2O
(3)CuSO4+Ba(NO3)2→Cu(NO3)2+BaSO4
(4)Cu(NO3)2+2NaOH→Cu(OH)2+2NaNO3
a) 4Al+3O2\(\rightarrow\)2Al2O3
(2) Al2O3+6HCl\(\rightarrow\)2AlCl3+3H2O
(3) AlCl3+3NaOH\(\rightarrow\)Al(OH)3+3NaCl
b)
4Al+3O2\(\rightarrow\)2Al2O3
Al2O3+6HCl\(\rightarrow\)2AlCl3+3H2O
AlCl3+3NaOH\(\rightarrow\)Al(OH)3+3NaCl
2Al(OH)3\(\rightarrow\)Al2O3+3H2O
c)
Fe+H2SO4\(\rightarrow\)FeSO4+H2
FeSO4+BaCl2\(\rightarrow\)FeCl2+BaSO4
FeCl2+2NaOH\(\rightarrow\)Fe(OH)2+2NaCl
Fe(OH)2\(\rightarrow\)FeO+H2O
d) Zn + H2SO4 \(\rightarrow\)ZnSO4 + H2
ZnSO4 + BaCl2 \(\rightarrow\) BaSO4 + ZnCl2
ZnCl2 + 2NaOH\(\rightarrow\) Zn(OH)2 + 2NaCl
Zn(OH)2 \(\underrightarrow{to}\) ZnO + H2O
e) Mg(OH)2 + 2HCl \(\rightarrow\) MgCl2 + 2H2O
MgCl2 + 2AgNO3 \(\rightarrow\) Mg(NO3)2 + 2AgCl
Mg(NO3)2 + 2NaOH \(\rightarrow\)Mg(OH)2 + 2NaNO3
Mg(OH)2 \(\rightarrow\) MgO + H2O
f) Fe(OH)2 \(\rightarrow\) FeO + H2O
FeO + H2SO4\(\rightarrow\)FeSO4 + H2O
FeSO4 + BaCl2 \(\rightarrow\) FeSO4 +BaCl2
FeCl2 + 2NaOH\(\rightarrow\)Fe(OH)3 + 2NaCl
g)Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2
FeCl2 + Pb(NO3)2 -> PbCl2 + Fe(NO3)2
Fe(NO3)2 + 2NaOH \(\rightarrow\) Fe(OH)2 + 2NaNO3
Fe(OH)2 + H2SO4\(\rightarrow\) FeSO4 + 2H2O
h)S + O2 \(\rightarrow\) SO2
2SO2 + O2 \(\rightarrow\) 2SO3
SO3 + H2O \(\rightarrow\) H2SO4
Cu +2H2SO4 đ\(\rightarrow\) CuSO4 + SO2 + 2H2O
k) 2Cu + O2 \(\rightarrow\)2CuO
CuO + H2SO4 \(\rightarrow\) CuSO4 + H2O
CuSO4 + Ba(NO3)2 \(\rightarrow\) Cu(NO3)2 + BaSO4
Cu(NO3)2 + 2NaOH \(\rightarrow\) Cu(OH)2 + 2NaNO3
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau:
a)\(HNO_3,KOH,FeSO_4,H_2SO_4\).
b)\(NaOH,FeCl_2,Ca\left(OH\right)_2,KCl.\)
c)\(Na_2SO_4,HCl,BaCl_2,FeCl_2.\)
d)\(NaNO_3,Cu\left(NO_3\right)_2,Zn\left(NO_3\right)_2,Fe\left(NO_3\right)_2\).
c, - Lẫy mỗi chất một ít làm mẫu thử và đánh số thứ tự .
- Nhúng quỳ tím vào từng dung dịch .
+, Các chất làm quỳ tím hóa đỏ là HCl, FeCl2 tạo nhóm ( I ) .
+, Các chất không làm quỳ chuyển màu là Na2SO4, BaCl2 tạo nhóm (II )
- Nhỏ từ từ dung dịch Na2SO4vào các mẫu thử ở nhóm ( II ) .
+, Mẫu tử phản ứng tạo kết tủa trắng là BaCl2 .
\(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+2NaCl\)
+, Mẫu thử còn lại không có hiện tượng là Na2SO4 .
- Nhỏ từ từ dung dịch NaOH dư vào các mẫu thử nhóm ( I )
+, Mẫu thử nào phản ứng không có hiện tượng là HCl .
\(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
+, Mẫu thử nào phản ứng tạo kết tủa nâu đỏ rồi hóa trắng xanh trong không khí là FeCl2 .
\(2NaOH+FeCl_2\rightarrow Fe\left(OH\right)_2+2NaCl\)
\(4Fe\left(OH\right)_2+2H_2O+O_2\rightarrow4Fe\left(OH\right)_3\)
a, - Lấy mỗi dung dịch một ít làm mẫu thử và đánh số thứ tự .
- Nhúng quỳ tím vào từng mẫu thử .
+, Các mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ là : HNO3, FeSO4, H2SO4 .
+, Mẫu thử làm quỳ tím hóa xanh là : KOH .
- Nhỏ từ từ dung dịch BaCl2 dư vào từng mẫu thử còn lại .
+, Các mẫu thử phản ứng tạo kết tủa trắng là H2SO4 và FeSO4 .
\(H_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+2HCl\)
\(FeSO_4+BaCl_2\rightarrow FeCl_2+BaSO_4\)
+, Mẫu thử không có hiện tượng là \(HNO_3\) .
- Tiếp tục nhỏ từ từ dung dịch NaOH dư vào các mẫu thử còn lại .
+, Mẫu thử phản ứng tạo kết tủa nâu đỏ rồi hóa trắng xanh trong không khi là \(FeSO_4\) .
\(FeSO_4+2NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
\(4Fe\left(OH\right)_2+2H_2O+O_2\rightarrow4Fe\left(OH\right)_3\)
+, Mẫu thử không có hiện tượng là H2SO4 .
b, - Lấy mỗi dung dịch một ít làm mẫu thử và đánh số thứ tự .
- Nhũng quỳ tím vào lần lượt các dung dịch .
+, Dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là FeCl2 .
+, Dung dịch không làm quỳ tím chuyển màu là KCl .
+, Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là \(NaOH,Ca\left(OH\right)_2\)
- Sục khí CO2 từ từ đến dư vào hai mẫu thử còn lại .
+, Mẫu thử hòa tan CO2 tạo kết tủa rồi tan là Ca(OH)2 .
\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
\(CaCO_3+H_2O+CO_2\rightarrow CaHCO_3\)
+, Mẫu thử còn lại không có hiện tượng gì là NaOH .
Viết PTHH của các chất: \(KOH;NaOH;Ca\left(OH\right)_2;Ba\left(OH\right)_2;Cu\left(OH\right)_2;Al\left(OH\right)_3;Mg\left(OH\right)_2;Zn\left(OH\right)_2;Fe\left(OH\right)_2;Fe\left(OH\right)_3\) với \(CO_2\) và \(SO_2\)