Cho phản ứng: F e O + H N O 3 → F e N O 3 + N O + H 2 O .
Trong phương trình của phản ứng trên có bao nhiêu phân tử đóng vai trò là chất oxi hóa:
A. 4
B. 8
C. 10
D. 1
Hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?
A) Na + O₂
B) S + O₂
C) H₂ + CuO
D) H₂ + Fe₃O₄
E) KClO₃
F) Fe + HCl
G) Zn + H₂SO₄
H) H₂O + CO₂
I) H₂O + K
J) H₂O + CaO
Hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?
A) 4Na + O₂-to>2Na2O (hoá hợp)
B) S + O₂-to>SO2(hoá hợp)
C) H₂ + CuO-to>Cu+H2Ooxi hoá , khử )
D) 4H₂ + Fe₃O₄-to>3Fe+4H2Ooxi hoá , khử )
E)2 KClO₃-to>2KCl+3O2 (phân huỷ)
F) Fe +2 HCl->FeCl2+H2(oxi hoá , khử )
G) Zn + H₂SO₄->ZnSO4+H2(oxi hoá , khử )
H) H₂O + CO₂->H2CO3(hoá hợp)
I) 2H₂O + 2K->2KOH+H2 (oxi hoá , khử )
J) H₂O + CaO->Ca(OH)2(hoá hợp)
a. 2Al + 3Cl2 - - to-- > 2AlCl3
b.2 K +2 H 2 O - - -- >2 KOH + H 2
c. FeCl3 + 3NaOH --- > Fe(OH) 3 + 3NaCl
d. BaO + C O 2 - --- > BaC O 3
e. 2Cu(NO 3 ) 2 -- t ° - - > 2CuO + 4NO 2 + O 2
f. 2AgNO 3 -- t ° - - >2 Ag + 2NO 2 + O 2
g. 4Fe(NO 3 )3 - - t ° -- >2Fe 2 O 3 + 12NO2 + 3O 2
h. C 6 H 6 + 15/2O 2 - - t ° -- > 6CO 2 + 3
a,d là phản ứng hóa hợp
cho hàm f(x) có đạo hàm trên R sao cho f(x)'>0 với mọi x. Biết e\(\approx\)2,71. Mệnh đề nào đúng ?
a. f(e)+f(pi)<f(3)+f(4)
b. f(e)+f(pi)<2.f(2)
c.f(e)-f(pi)>=0
d.f(1)+f(2)=2.f(3)
cho 5 điểm E,F,G,H,O sao cho 3 điểm E,F,G thẳng hàng,3 điểm F,G,H thẳng hàng,3 điểm E,F,O không thẳng hàng.
a,4 điểm E,F,G,H có thẳng hàng không?vì sao?
b,3 điểm E,H,O có thẳng hàng không?vì sao?
cho 5 điểm E, F, G, H, O sao cho:3 điểm E, F, G thẳng hàng,3 điểm F, G, H thẳng hàng, 3 điểm E, F, O không thẳng hàng
a) hỏi 4 điểm E, F, G, H có thẳng hàng không.Vì sao?
b)hỏi 3 điểm E, H, O có thẳng hàng không.Vì sao?
Bài 2 trước đã!
+) Ta có AB vuông góc với BD và AB = BD (gt)
=> ▲ ABD vuông cân tại B
=> ^BAD = 45° nên AD là phan giác ^BAC (*)
+) Từ trung điểm M của CE ta kẻ MH và MK lần lượt vuông góc với AB và AC
Ta có ^HBE = ^BCA (Cùng phụ ^ABC)
Mà ^EBM = ^BCM ( = 45°)
=> ^HBM = ^KCM
Lại có MB = MC (= ½ EC)
=>▲MHB = ▲MKC (c.h-g.n)
=> MH = MK hay M thuộc tia phân giác ^BAC (**)
Từ (*) và (**) ta có hai tia ADvà AM trùng nhau hay A, D, M thẳng hàng.
Hãy xác định các chữ cái A, B, C, D, E. F. G. I. J. K là những CTHH nào và viết phương trình phản ứng.(Ghi rõ điều kiện phản ứng ).
KClO3 ----> A + B
A + C ----> D
D + E ----> F
Zn + F ----> Zn3(PO4)2 + G
G + A ----> E
CaCO3 ----> I + J
J + E ----> K
Biết K làm quỳ tím hóa xanh.
\(2KClO_3\rightarrow3O_2+2KCl\)
\(5O_2+4P\rightarrow2P_2O_5\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(3Zn+2H_3PO_4\rightarrow Zn_3\left(PO_4\right)_2+3H_2\)
\(2H_2+O_2\rightarrow2H_2O\)
\(CaCO_3\rightarrow CO_2+CaO\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
lần sau đừng lấy C, K vì dễ lẫn vs cữ viết tắt của cacbon và kali
Cho 5 điểm E, F, G, H, O sao cho :
a/ 3 điểm E, F, G thẳng hàng
b/ 3 điểm F, G, H thẳng hàng
c/ 3 điểm E, F, O không thẳng hàng
d/ Hỏi 4 điểm E, F, H, G có thẳng hàng hay không?
e/ Hỏi 3 điểm E, H, O có thẳng hàng hay không?
Mọi người giúp em với ạ!
Câu 1:Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử sau:
a. NH + O, 3 2 N + H₂O
b. NH + Cl, N₂ + HCl 2
c. C + HNO→ CO + NO + HO 3 2 2 2
d. P + HNO-PO + NO + HO 3 2 5 2 2
e. P + KCIO, 3 PO + KCI 2 5
f. Cl₂ + HS + HOHCl + H₂SO 2
g. HS + HNO, S + H₂O + NO
Câu 2Cân băng các phản ứng tự oxi hóa - khử sau:
a. KBrO → KBr + KBrO¸ 3
b. KOH + Cl₂ → KClO3 + KCl + H₂O 2
c. NaOH + Cl₂ → NaClO + NaCl + H₂O 2 2
d. NaOH + S Na S + Na,SO + H₂O
e. S + KOH → K₂SO₄ + KS + HO 4
f. NO₂ + NaOH → NaNO3 + NaNO₂ + H₂O 2
g. NO,+H₂OHNO + HNO 2 2 3 2
h. Br, + KOH → KBr + KBrO + H₂O
Câu 3Cân băng phản ứng oxi hóa – khử (dạng có môi trườ sau:
a. MnO2 + HCl → MnCl + Cl + H₂O
b. KClO3 + HCl → Cl + KCl + H₂O 2
c. KMnO + HCl → MnCl₂ + Cl₂ + KCl + H₂O 4 2
8. Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử (dạng có môi trường) s S
a. Ag + H₂SO₄ → Ag₂SO₄ + SO2 + H₂O 4
b. Mg + H₂SO₄ → MgSO + SO,+HO. 2 4 4 2 2
c. Al + H₂SO₄ → Al(SO) + SO,+H₂O 2 4 2 2
d. Zn + H₂SO₄ → ZnSO₄ + H₂S+ H₂O 4 2
e. Zn + H₂SO₄ → ZnSO₄ + S + H₂O 2 4
f. Al + H₂SO₄ → Al(SO) + S+HO 2 4
g. FeSO + H₂SO₄ → Fe(SO) + SO + HO
Câu 4Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử (dạng có môi trường) sau:
a. Cu + HNO→ Cu(NO₃)₂ + NO + H₂O
3
2
b. Fe + HNO3, Fe(NO) + NO + H₂O 2
c. Al + HNO→ Al(NO) + NO + H₂O 3
d. Mg + HNO3 → Mg(NO₃)₂ + NO + H₂O
e. Al + HNO3 → Al(NO), + N + H₂O
f. Zn + HNO3 → Zn(NO), + NO + H₂O
g. Mg + HNO3 → Mg(NO₃)₂ + NH NO + H₂O
3
h. FeO + HNO 3 Fe(NO3)3 + NO + H₂O
i. FeO + HNO, Fe(NO), + NO + H₂O
Câu 6Cân bằng các phản ứng oxi hóa - khử (dạng phức tạp) sau:
a. Fel + HSO
4
Fe(SO), + SO₂ + I + H₂O
2
b. FeS + HNO 3 → Fe(NO), + NO + H₂O + H₂SO
c. CuS + HNO3 → Cu(NO₃)₂ + H,SO + NO + H₂O
d. FeS + O, FeO + SO,
Câu 1:
a. 4NH3 + 5O2 -> 4NO + 6H2O
b. 2NH3 + 3Cl2 -> N2 + 6HCl
c. 2C + 4HNO3 -> 2CO + 2NO2 + 2H2O
d. 4P + 10HNO3 -> 4H3PO4 + 5NO + 2H2O
e. 4P + 10KClO3 -> 2P2O5 + 10KCl
f. 2Cl2 + H2S + 2H2O -> 4HCl + H2SO4
g. 8H2S + 16HNO3 -> 8S + 16H2O + 16NO
Câu 2:
a. 2KBrO3 -> 2KBr + 3O2
b. 6KOH + 3Cl2 -> 5KClO3 + KCl + 3H2O
c. 6NaOH + 3Cl2 -> 5NaClO + NaCl + 3H2O
d. 2NaOH + S -> Na2S + Na2SO3 + H2O
e. 2S + 2KOH -> K2SO4 + K2S + 2H2O
f. 2NO2 + 2NaOH -> 2NaNO3 + NaNO2 + H2O
g. 2H2O2 -> 2H2O + O2h. 3Br2 + 6KOH -> 5KBr + KBrO3 + 3H2O
Câu 3:
a. MnO2 + 4HCl -> MnCl2 + Cl2 + 2H2O
b. 2KClO3 + 6HCl -> 3Cl2 + 2KCl + 3H2O
c. 2KMnO4 + 16HCl -> 2MnCl2 + 5Cl2 + 2KCl + 8H2O
d. Ag + H2SO4 -> Ag2SO4 + H2O + SO2
e. 2Fe + 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3H2 f. 2Na + 2H2O -> 2NaOH + H2
g. 2H2O2 -> 2H2O + O2
Câu 4:
a. 3Cu + 8HNO3 -> 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
b. 3Fe + 8HNO3 -> 3Fe(NO3)2 + 2NO + 4H2O
c. 2Al + 6HNO3 -> 2Al(NO3)3 + 3NO + 3H2O
d. 3Mg + 8HNO3 -> 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O
e. 8Al + 15HNO3 -> 8Al(NO3)3 + 5NO + 9H2O
f. 3Zn + 8HNO3 -> 3Zn(NO3)2 + 2NO + 4H2O
Câu 5:
a. 2Fe + 3HSO4 -> Fe2(SO4)3 + SO2 + I2 + 2H2O
b. FeS + 6HNO3 -> 2Fe(NO3)3 + 3NO + H2O + H2SO4
c. CuS + 4HNO3 -> Cu(NO3)2 + H2SO4 + 2NO + 2H2O
d. 4FeS + 7O2 -> 2Fe2O3 + 4SO2