Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Thành phố Hồ Chí Minh , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 154
Số lượng câu trả lời 23
Điểm GP 0
Điểm SP 2

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (0)


Chủ đề:

Ôn tập học kỳ II

Câu hỏi:

31. Muốn tăng tốc độ hòa tan của chất rắn và chất lỏng ta thường

A. tăng nhiệt độ của chất lỏng

B. nghiền nhỏ chất rắn

C. khối trội

D. A,B,C đều đúng

22. Để tính nồng độ mol của dung dịch NaOH người ta thường làm thế nào

A. tính số gam NaOH có trong 100 gam dung dịch

B. tính số gam NaOH có trong 1000 gam dung dịch

C. Tính số gam NaOH có trong 1 lít dung dịch

D. tính số mol NaOH có trong 1 lít dung dịch

23. Để tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl người ta làm thế nào

A. tính số gam HCl có trong 100 gam dung dịch

B. tính số gam HCl có trong 1 lít dung dịch

C. Tính số gam HCl có trong 1000 gam dung dịch

D. tính số mol HCl có trong 1 lít dung dịch

24. Khí hiđro phản ứng được với tất cả các chất nào trong dãy các chất sau

A. CuO, HgO, H2O B. CuO, HgO, HCl

C. CuO, HgO, H2SO4 D. CuO, HgO, O2

25. Độ tan của KNO3 ở 400 trăm C là 70 g .Số gam KNO3 có trong 340 gam dung dịch ở nhiệt độ trên là

A.40 g B. 130 g C.120 g D.110 g

26. Trộn 2 lít dung dịch HCl 4M Ơ vào 4 lít dung dịch HCl 0,25 M nồng độ mol của dung dịch mới là

A. 1,5 M B. 2,5 M C. 2,0 M D. 3,5 M

27 khí hiđro phản ứng được với tất cả các chất nào trong dãy các chất sau

A. CuO, HgO, H2O B. CuO, HgO, HCl

C. CuO, HgO, H2SO4 D. CuO, HgO, O2

28 dãy chất nào sau đây dùng để điều chế khí hidro trong phòng thí nghiệm

A. CuO, H2O B. Zn, HCl C. CuO, H2SO4 D. CuO, HgO, O2

29 Đâu là phản ứng thế trong các phản ứng hh sau

A. CuO + H2 --to--> Cu + H2O

B. Al2O3 + 3H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + 3H2O

C. 2H2 + O2 --to--> 2H2O

D. 2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2

30. Cho PTHH sau

thể tích khí hidro thu được(ở đktc)khi cho 1,68 g sắt tác dụng với dung dịch axit trên là là

A. 0,672 lít B. 6,73 lít C. 1,344 lít D. 4,48 lít

31.dãy chất nào sau đây làm cho quỳ tím hóa xanh

A. HCl, H2SO4, HNO3, H2CO3

B. NaCl, HCl, K2SO4, H2SO4, HNO3

C. NaOH, Ca(OH)2, KOH, LiOH

D. H3PO4, Ca(OH)2, H2SO4, NaOH

32. Số mol của 250ml dd CuSO4 0,5M là:

A. 0,0125 mol B. 0,125 mol C. 1,25 mol D. 12,5 mol

Chủ đề:

Ôn tập học kỳ II

Câu hỏi:

13. cho H2O tác dụng vừa đủ với Na .Sản phẩm tạo ra là là
A. Na2O B. NaOH và H2 C. NaOH D. Không có phản ứng

14.Dung dịch là hỗn hợp:
A. của chất rắn trong chất lỏng

B. của chất khí trong chất lỏng

C. đồng nhất của chất rắn phần dung môi

D. đồng nhất của dung môi và chất tan

15. Nồng độ phần trăm của dung dịch là:

A. số gam chất tan trong 100 gam dung môi

B. số gam chất tan trong 100 dung dịch

C. số gam chất tan trong 1 lít dung dịch

D. số mol chất tan trong 1 lít dung dịch

16. Nồng độ mol/lít của dung dịch là:

A. số gam chất tan trong 1 lít dung dịch

B. số gam chất tan trong 1 lít dung môi

C. số mol chất tan trong 1 lít dung dịch

D. số mol chất tan trong 1 lít dung môi

17. Độ tan của một chất trong nước ở một nhiệt độ xác định là:

A. số gam chất đó có thể tan trong 100 gam dung dịch

B. số gam chất đó có thể tan trong 100 gam nước

C. số gam chất đó có thể tan trong 100 gam dung môi để tạo thành dung dịch bão hòa

D. số gam chất đó có thể tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa

18. Khi hòa tan 100ml rượu êtylic vào 50ml nước thì kỳ thì:

A. rượu là chất tan và nước là dung môi

B. nước là chất tan và rượu là dung môi

C. nước và rượu đều là chất tan

D. nước và rượu đều là dung môi

19. Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào?

A. tăng

B. giảm

C. có thể tăng hoặc giảm

D. không thay đổi

20. Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước không thay đổi như thế nào?

A. đều tăng

B. đều giảm

C. phần lớn tăng

D. phần lớn giảm