Cho k.loại Zn vào dung dịch H2SO4 dư. Sau phản ứng thu đc 2, 479l khí (đkc) a) tính k.lượng Zn bị hòa tan b) tính k.lượng dung dịch H2SO4 10% đac tham gia phản ứng
Hòa tan hết 1 lượng Zn vào dung dịch H2SO4 19,6%. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 8,96l khí đktc.
a)Tìm khối lượng Zn và khối lượng dung dịch H2SO4 đã phản ứng?
b)Tính nồng độ % dung dịch thu được sau phản ứng?
(Tóm tắt và giải giúp mình với ạ, xin cảm ơn)
Tóm tắt
\(V_{H_2\left(đktc\right)}=8,96l\\ C_{\%H_2SO_4}=19,6\%\\ a)m_{Zn}=?\\ m_{ddH_2SO_4}=?\\ b)C_{\%ZnSO_4}=?\)
\(a)n_{H_2}=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4mol\\ Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
0,4 0,4 0,4 0,4
\(m_{Zn}=0,4.65=26g\\ m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,4.98}{19,6}\cdot100=200g\\ b)C_{\%ZnSO_4}=\dfrac{0,4.161}{26+200-0,4.2}\cdot100=28,6\%\)
\(n_{H_2}=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\)
PTHH :
\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\uparrow\)
0,4 0,4 0,4 0,4
\(a,m_{Zn}=0,4.65=26\left(g\right)\)
\(m_{H_2SO_4}=0,4.98=39,2\left(g\right)\)
\(m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{39,2.100}{19,6}=200\left(g\right)\)
\(b,m_{ZnSO_4}=0,4.161=64,4\left(g\right)\)
\(m_{ddZnSO_4}=200+26-\left(0,4.2\right)=225,2\left(g\right)\)
\(C\%_{ZnSO_4}=\dfrac{64,4}{225,2}.100\%\simeq28,6\%\)
Cho 51,6 gam hỗn hợp 2 kim loại Cu và Zn vào dung dịch H2SO4 loãng dư 2M, thu được 9,916 lít khí A (đkc)
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
b. Tính khối lượng muối sinh ra.
c. Tính thể tích dung dịch acid đã tham gia phản ứng
a)
\(n_{H_2}=\dfrac{9,916}{24,79}=0,4\left(mol\right)\)
PTHH: Zn + H2SO4 --> ZnSO4 + H2
_____0,4<---0,4<--------0,4<----0,4
=> mZn = 0,4.65 = 26 (g)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}\%Zn=\dfrac{26}{51,6}.100\%=50,388\%\\\%Cu=\dfrac{51,6-26}{51,6}.100\%=49,612\text{%}\end{matrix}\right.\)
b)
mZnSO4 = 0,4.161 = 64,4 (g)
c)
\(V_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,4}{2}=0,2\left(l\right)\)
Cho 51,6 gam hỗn hợp 2 kim loại Cu và Zn vào dung dịch H2SO4 loãng dư 2M, thu được 9,916 lít khí A (đkc)
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu
b. Tính khối lượng muối sinh ra
c. Tính thể tích dung dịch acid đã tham gia phản ứng.
Cho zn phản ứng vùa đủ với 300ml dung dịch h2so4 1M
A: tính khối lượng zn đã tham gia phản ứng
B:tính thể tích khí thu được ở đktc
C:tính nồng độ mol của dung dịch thu được sau phản ứng
PTHH: \(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\uparrow\)
Ta có: \(n_{H_2SO_4}=0,3\cdot1=0,3\left(mol\right)=n_{Zn}=n_{ZnSO_4}=n_{H_2}\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Zn}=0,3\cdot65=19,5\left(g\right)\\V_{H_2}=0,3\cdot22,4=6,72\left(l\right)\\C_{M_{ZnSO_4}}=\dfrac{0,3}{0,3}=1\left(M\right)\end{matrix}\right.\)
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg, Al và Zn bằng V1 ml dung dịch H2SO4 0,5M thì thu được 58,4 gam muối sunfat và V2 lít khí H2 (đkc). Tính V1 và V2
Câu 10: Cho 15, 8 gồm hỗn hợp nhiều kim loại bằng dung dịch H2SO4 loãng sau phản ứng thấy dung dịch tăng 15 gam. Tính m dung dịch H2SO4 loãng 20% (dùng dư 10%)
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 16 gam hỗn Fe và Mg (tỉ lệ về khối lượng là 7:3) bằng 100 gam dung dịch HCl a% thì thu được m gam muối và V lít H2 (đkc). Tín a, m, V
Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 41,5 gam hỗn hợp Al và Fe bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì thu được m gam muối và 0,15 mol SO2 và và 0,15 mol H2S. Tính m và khối lượng dung dịch H2SO4 98%.
Câu 15: Cho m gam Al và H2SO4 đặc, nóng dư thì thu được 6,72 lít hỗn hợp A gồm khí gồm SO2 và H2S. Biết khối lượng hỗn hợp A bằng 13,2 gam. Tính m và số mol H2SO4 phản ứng
Câu 16: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Cu và Mg (tỉ lệ mol là 1:2) bằng ding dịch H2SO4 đặc, nóng thì thu được m gam muối và 3,36 lít hỗn hợp khí SO2 và H2S. biết tỉ khối hơi hỗn hợp khí so với H2 bằng 27. Tính khối lượng kim loại, khối lượng muối
\(Mg + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2\\ 2Al + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2\\ Zn + H_2SO_4 \to ZnSO_4 + H_2\\ n_{H_2} = n_{H_2SO_4} = a(mol)\\ \text{Bảo toàn khối lượng : }\\ 20 + 98a = 58,4 + 2a\\ \Rightarrow a = 0,4\\ \Rightarrow V_1 = \dfrac{0,4}{0,5} = 0,8(lít) = 800(ml)\\ V_2 = 0,4.22,4 = 8,96(lít)\)
Cho 2,24 lít khí SO3 (đktc) hòa tan vào nước thu được 500ml dung dịch axit sunfuric(H2SO4)
a) Tính nồng độ mol của dung dịch axit H2SO4.
b)Tính khối lượng Zn có thể phản ứng hết với axit có trong dung dịch trên?
a, PTPƯ: SO3 + H2O ---> H2SO4
nSO3=\(\dfrac{2,24}{22,4}=0,1mol\)
1 mol SO3 ---> 0,1 mol H2SO4
nên 0,1 mol SO3 ---> 0,1 mol H2SO4
CM H2SO4=\(\dfrac{0,1}{0,5}\)=0,2 M
b, PTPƯ: Zn + H2SO4 ---> ZnSO4 + H2
1 mol H2SO4 ---> 1 mol Zn
nên 0,1 mol H2SO4 ---> 0,1 mol Zn
mZn=0,1.65=6,5 g
Hòa tan hoàn toàn 4,8g Zn bằng dung dịch acid HCL dư sau phản ứng thy được muối ZnCL2 và có khí thoát ra a) Viết PTHH b) Tính thể tích khí thoát ra (đkc) c) Tính khối lượng muối thu sau phản ứng Cho Zn = 65 ; Cl = 35,5
a, PT: \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
Ta có: \(n_{Zn}=\dfrac{4,8}{65}=\dfrac{24}{325}\left(mol\right)\)
Đến đây thì ra số mol hơi xấu, bạn xem lại đề nhé.
hòa tan 1 lượng Zn vào 200ml dung dịch H2SO4 (loãng) vừa dủ thu được 2,24l khí H2 ở ĐKTC
a) tính nồng độ mol của H2SO4 ban đầu
b) tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
\(a)n_{H_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1mol\\ Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\\ n_{H_2SO_4}=n_{ZnSO_4}=n_{H_2}=0,1mol\\ C_{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{0,1}{0,2}=0,5M\\ b)m_{ZnSO_4}=0,1.161=16,1g\)
Hòa tan 49g axit H2SO4 vào nước để tạo thành 150ml dung dịch.
a) Tính nồng độ M của dung dịch
b) Cho lượng Zn vừa đủ vào dung dịch H2SO4, sau phản ứng thu được dung dịch ZnSO4 và khí H2. Hãy tính thể tích khí H2 thu được ở đktc
c) Hãy tính nồng độ phần trăm của ZnSO4 trong dung dịch.(Biết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể, khối lượng riêng của ZnSO4 bằng 1,25 g/ml.
Giúp câu c với ạ, cảm ơn~~
nH2SO4 = 49/98 = 0.5 (mol)
CMH2SO4 = 0.5/0.15 = 3.3 (M)
Zn + H2SO4 => ZnSO4 + H2
...........0.5.............0.5.........0.5
VH2 = 0.5 * 22.4 = 11.2 (l)
CMZnSO4 = 0.5 / 0.15 = 10/3 (M)
C%ZnSO4 = CM*M / 10D = 10/3 * 161 / 10 * 1.25 = 42.9 %