Những câu hỏi liên quan
nguyen thao
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
17 tháng 6 2020 lúc 19:36

Câu 1:

uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
n,i,t:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
t:=0;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2=0 then t:=t+a[i];
writeln('Tong cac so chan la: ',t);
readln;
end.

Câu 2:

uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
n,i,t:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
t:=0;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2<>0 then t:=t+a[i];
writeln('Tong cac so le la: ',t);
readln;
end.

Câu 3:

uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
n,i,t:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
t:=0;
for i:=1 to n do
if a[i]>0 then t:=t+a[i];
writeln('Tong cac so duong la: ',t);
readln;
end.

Câu 4:

uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
n,i,t:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
t:=0;
for i:=1 to n do
if (a[i] mod 2=0) and (a[i] mod 3=0) then t:=t+a[i];
writeln('Tong cac vua chia het cho 2 vua chia het cho 3 la: ',t);
readln;
end.

Bình luận (0)
Hoàng tử bóng đêm
Xem chi tiết
Phùng Hà Châu
5 tháng 8 2019 lúc 18:45

Bài 1:

Gọi CTHH là: X2O3

\(PTK_{X_2O_3}=2NTK_{Ca}+11PTK_{H_2}=2\times40+11\times2=102\left(đvC\right)\)

Ta có: \(2NTK_X+3NTK_O=102\)

\(\Leftrightarrow2NTK_X+3\times16=102\)

\(\Leftrightarrow2NTK_X+48=102\)

\(\Leftrightarrow NTK_X=\frac{102-48}{2}=27\left(đvC\right)\)

Vậy X là nhôm

Bình luận (1)
Kiêm Hùng
5 tháng 8 2019 lúc 20:31

Bài 10. Hóa trị

Bình luận (0)
Minh Nhân
6 tháng 8 2019 lúc 9:04

Bài 1 : Gọi: CTHH : X2O3

M = 40*2 + 11*2= 102

<=> 2X + 48= 102

=> X = 27

CT : Al2O3

Bài 2 : Gọi: CTHH : A2(SO4)n

<=> 2A + 96n 120

BL : n = 1 => 2A = 24

Vậy: CTHH : MgSO4

Bình luận (0)
nguyễn thị dung a
Xem chi tiết
Thục Trinh
22 tháng 12 2018 lúc 19:20

Nếu nó chỉ có một mình thì là nguyên tử, thường là nguyên tố kim loại á. Vd: Fe, Cu, Al, S, P, ...

Nếu nó có nhiều nguyên tử tạo thành thì là phân tử, thường là nguyên tố phi kim, hợp chất.

Bình luận (0)
Phuong Mai
Xem chi tiết
Nguyễn Trần Thành Đạt
28 tháng 5 2017 lúc 14:20

SỬA ĐỀ: nguyen thi minh thuong Bạn có chút nhầm lẫn!!! (44 đvC;

Trong 2. 2g h/c có 0. 6gC còn lại là O. Tìm tỉ lệ số nguyên tử C và O trong h/c A. Nếu phân tử A nặng hơn phân tử O2 là 1. 375 lần thì PTK của A =?

Bài làm:

Gọi CT dạng chung của phân tử A cần tìm là \(C_xH_y\left(x,y:nguyên,dương\right)\)

Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}m_C=0,6\left(g\right)\\m_O=2,2-0,6=1,6\left(g\right)\end{matrix}\right.\\ =>\left\{{}\begin{matrix}n_C=\dfrac{0,6}{12}=0,05\left(mol\right)\\n_O=\dfrac{1,6}{16}=0,1\left(mol\right)\end{matrix}\right.\\ =>x:y=0,05:0,1=1:2\)

=> CT thực nghiệm của phân tử A cần tìm là \(\left(CO_2\right)_n->\left(1\right)\)

Mà: \(PTK_A=1,375.32=44\left(đvC\right)->\left(2\right)\)

Từ (1) và (2), ta thấy: \(\left(CO_2\right)_n=44\\ < =>44n=44\\ =>n=\dfrac{44}{44}=1\)

Vậy: CTHH của phân tử A là CO2. (cái này nếu đề bắt tìm thêm nhé!).

Bình luận (0)
thuongnguyen
28 tháng 5 2017 lúc 13:52

Chữa lại đề : Trong 2,2 g h/c A có chứa 0,6g C còn lại là O . Tìm tỉ lệ số nguyên tử C và O trong h/c A . Nếu phân tử A nặng hơn phân tử O là 1,375 lần ( tức là tỉ khối của h/c A so vs O ) Thì PTK của A =?

Bài làm

Theo đề bài ta có

mC=0,6 g

-> mO=2,2-0,6=1,6 g

=> nC=\(\dfrac{0,6}{12}=0,05\left(mol\right)\)

nO=\(\dfrac{1,6}{16}=0,1\left(mol\right)\)

Ta có tỉ lệ :

Số nguyên tử C : số nguyên tử O = 0,05: 0,1 = 1 : 2

Vậy tỉ lệ số nguyên tử C và O = 1:2

Theo đề bài ta có :

\(d_{\dfrac{A}{O}}=\dfrac{MA}{MO}\Rightarrow MA=d_{\dfrac{A}{O}}.MO=1,375.16=22\left(\dfrac{g}{mol}\right)hayPTK_{c\text{ủa}-A}=22\left(\text{Đ}VC\right)\)

Bình luận (7)
Khả Ái rile
Xem chi tiết
Nguyễn Vũ Đăng Trọng
Xem chi tiết
Lê Văn Diễn
Xem chi tiết
Trang Hà
18 tháng 4 2017 lúc 15:30

a) Xét nguyên tố A nguyên tử có 11 p trong hạt nhân.ta thấy lớp 2,3 mỗi lớp có 6p tối đa => nguyên tử nguyên tố A có 3 lớp electron, cụ thể cấu hình e của A là 1s22s22p63s23p5

=> nguyên tố A là Cl

nguyên tử nguyên tố B có cấu hình e :1s22s22p63s23p4 => nguyên tố B là S

Xét nguyên tử nguyên tố D: số hạt mang điện là 16 => 2Z=16 =>Z=8

=> cấu hình e của nguên tử nguyên tố D: 1s22s22d4 => D là nguyên tố Oxi :O

b) S + O2 \(\rightarrow\) SO2 (Lưu huỳnh đi oxit-oxit axit)

Bình luận (0)
Lê Đức Mạnh
Xem chi tiết
Nguyễn Trần Thành Đạt
5 tháng 2 2017 lúc 22:48

Bài 2:

Ta có:

Nguyên tố 0,2 mol hợp chất D 1 mol hợp chất D
Na 9,2(g) 9,2.5=46(g)
C 2,4(g) 2,4.5=12(g)
O 9,6(g) 9,6.5=48(g)

Trong 1 mol hợp chất D có chứa:

\(n_{Na}=\frac{46}{23}=2\left(mol\right);\\ n_C=\frac{12}{12}=1\left(mol\right);\\ n_O=\frac{48}{16}=3\left(mol\right)\)

Vậy: Hợp chất D nói trên có CTHH là Na2CO3 ( đọc là: natri cacbonat).

Bình luận (1)
Nguyễn Trần Thành Đạt
5 tháng 2 2017 lúc 22:53

Bài 3:

Trong hợp chất cần tìm , khối lượng O bằng:

\(m_O=m_{hợpchất}-m_{Cu}-m_S\\ =160-64-32=64\left(đ.v.C\right)\)

Ta được:

\(n_{Cu}=\frac{64}{64}=1\left(mol\right);\\ n_S=\frac{32}{32}=1\left(mol\right);n_O=\frac{64}{16}=4\left(mol\right)\)

Vậy: CTHH của hợp chất cần tìm là CuSO4 (đọc là: Đồng (II) sunfat).

Bình luận (0)
ttnn
6 tháng 2 2017 lúc 12:23

Bài 1 :

CTHH dạng TQ là CxHy

nCxHy = V/22.4 = 1/22.4 = 5/112 (mol)

=> MCxHy = m/n = 1.25 : 5/112 = 28 (g)

Ta có mC : mH = 6 : 1

=> nC / nH . MC/ MH = 6 :1

=> nC / nH . 12 =6

=> nC/ nH = 1/2 hay x: y = 1 : 2

=> x = 1 và y =2

=> CTHH tối giản :CH2

=> CTHH thực nghiệm : (CH2 )n = 28

=> 14n =28

=> n = 2

=> CTHH của chất B là C2H4

Bình luận (0)
lê thùy trang
Xem chi tiết
Minh Nhân
11 tháng 2 2020 lúc 21:41

Câu 1 :

a) Kết quả hình ảnh cho cấu tạo nguyên tử Na

b) A là kim loại vì thuộc nhóm I

c) A là : Natri

Trong một chu kỳ : Na < Mg

Trong một nhóm : Li < Na < K

Câu 2 :

a) Bạn xem hình cuối nha

Kết quả hình ảnh cho cấu tạo nguyên tử Br

b) B là : Brom

- Là một phi kim điển hình , có tính oxi hóa mạnh.

Trong một chu kỳ : Se < Br

Trong một nhóm : Cl > Br > I

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Phạm Kiều Anh
Xem chi tiết