Cho các phân tử: N H 4 N O 3 , C a C l 2 , H N O 3 , F e ( N O 3 ) 2 , C H 3 C O O H , H 3 P O 4 , C H 3 N H 3 C l , C H 3 C H O . Có bao nhiêu chất chỉ chứa liên kết cộng hóa trị
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Từ công thức hoá học của phân đạm ure CO(NH2)2. Cho biết ý nào sau đây không đúng ?
( Cho biết O=16; H = 1; N= 14; C = 12)
A Phân tử khối của hợp chất là 60 đvC
B Hợp chất trên do 4 nguyên tố là: N, H, O, C tạo nên
C Có 4 nguyên tử H, 2 nguyên tử N, 1 nguyên tử C và 1 nguyên tử O trong 1 phân tử
D Hợp chất trên có 7 nguyên tử
Bài 3: a. Hãy biểu diễn các ý sau: 3 nguyên tử sắt, 4 nguyên tử nitơ, 4 phân tử nitơ
b. Cách viết sau chỉ ý gì: 2 O; 3 C; 4 Zn; 3 O 2 ; 2 H 2 O
Bài 4: Biết hóa trị của H là I, của O là II. Hãy xác định hóa trị của các nguyên tố(hoặc nhóm
nguyên tử) trong các công thức sau: a. H 2 SO 4 b. CuO c. Fe 2 O 3 d. H 3 PO 4
Bài 5: Lập CTHH của hợp chất gồm:
a. Na(I) và nhóm CO 3 (II) b. Fe(III) và nhóm OH(I)
c. Al(III) và nhóm SO 4 (II) d. S(IV) và O(II)
Bài 3: a. Hãy biểu diễn các ý sau:
3 nguyên tử sắt: \(3Fe\)
4 nguyên tử nitơ: \(4N\)
4 phân tử nitơ: \(4N_2\)
b. Cách viết sau chỉ ý gì:
2 O: 2 nguyên tử Oxi
3 C: 3 nguyên tử cacbon
4 Zn: 4 nguyên tử kẽm
3 O 2: 3 phân tử oxi
2 H 2 O: 2 phân tử nước
Bài 4: Biết hóa trị của H là I, của O là II. Hãy xác định hóa trị của các nguyên tố(hoặc nhóm
nguyên tử) trong các công thức sau:
a. H 2 SO 4 --> Hóa trị của SO4 là II
b. CuO --> Hóa trị của Cu là II
c. Fe 2 O 3 --> Hóa trị của Fe là III
d. H 3 PO 4--> Hóa trị của PO4 là III
Bài 5: Lập CTHH của hợp chất gồm:
a. Na(I) và nhóm CO 3 (II): Na2CO3
b. Fe(III) và nhóm OH(I): Fe(OH)3
c. Al(III) và nhóm SO 4 (II): Al2(SO4)3
d. S(IV) và O(II): SO2
Câu 1 : Lập các PTHH sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử , phân tử có trong mỗi p.trình hóa học :
a, Na+O2 ---> Na2O
b, Al2O3 +H2SO4---> Al2(SO4)3 + H2O
- Cho biết công thức chất tham gia và chất tạo thành ở các phân tử ? Chất nào là đơn chất , chất nào là hợp chất ?
Giúp mình với pls
a;
4Na + O2 -> 2Na2O
Tỉ lệ: Số nguyên tử Na: số phân tử oxi:số phân tử Na2O=4:1:2
Chất tham gia:Na(đơn chất);O2(đơn chất)
Sản phẩm:Na2O(hợp chất)
Làm tương tự nhé
a,4Na+O2->2Na2O
Tỉ lệ 4:1:2
Chất tham gian :Na,O2
SP:Na2O
Đơn chất:Na,O2
Hợp chất:Na2O
b,Al2O3+3H2->Al2(SO4)3+3H2O
Tỉ lệ 1:3:1:3
Chất tham gia: Al2O3 và H2
SP:Al2(SO4)3 và H2O
Đơn chất H2
Hợp chất :Al2O3,Al2(SO4)3,3H2O
Cho biết:
a) Phân tử hợp chất gồm 2 nguyên tử X và 1 nguyên tử O và nặng bằng 3/4 nguyên tử Mg. Xác định X là nguyên tố nào?
b) Nguyên tử A có tổng số hạt trong nguyên tử là 34, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Hãy xác định số hạt proton có trong nguyên tử A ?
(Cho biết: Fe= 56, Al=27, O=16, C=12, Na=23)
Gọi CTHH: X2O
Ta có
M\(_{X2O}=\frac{3}{4}Mg=\frac{3}{4}.24=18\)
Theo bài ra ta có
2X+16=18
=>2X=2
=>X=1
=>X là H(hidro)
b)
Theo bài ra ta có
p+n+e=34
=>2p+n=34(1)
Mặt khác
2P-n=10(2)
Từ 1 và 2 ta có hệ pt
\(\left\{{}\begin{matrix}2P+n=34\\2p-n=10\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}p=e=11\\n=12\end{matrix}\right.\)
=> A= 11+12=23
=> A là Na(Natri)
a. Gọi CTHH của hợp chất là X2O
Ta có : PTKX2O= \(\frac{3}{4}\)NTKMg= \(\frac{3}{4}\).24 = 18đvC
=> 2.NTKX + 1.NTKO = 24đvC => 2.NTKX = 24-16=8đvC => NTKX = 4đvC
Vậy X là Heli(He)
b. Gọi số proton trong nguyên tử A là Z => số electron là Z
số notron là N (N,Z ∈ N*)
Ta có : 2Z + N = 34
2Z - N = 10
Giải hệ => Z = 11
Vậy trong nguyên tử A có 11 proton.
1/Các cách viết sau chỉ ý gì:
a/ 2 H :
b/ 3 O :
c/ 4 Zn :
d/ 5 Cu :
e/ 6 K :
2/Tính phân tử khối của các chất sau:
a. Muối ăn (sodium chloride), biết phân tử gồm 1 Na và 1 Cl.
b. Khí ammonia, biết phân tử gồm 1 N và 3 H.
c. Sulfuric acid, biết phân tử gồm 2 H, 1 S và 4 O.
d. Đường mía (saccarose), biết phân tử gồm 12 C, 22 H và 11 O.
e. Khí nitrogen, biết phân tử gồm hai nguyên tử nitrogen.
Cho các nguyên tử khối
H= 1; C= 12; N= 14; O= 16; Na= 23; S= 32; Cl= 35,5
1/ a) 2H: 2 nguyên tử hiđro
b) 3O: 3 nguyên tử oxi
c) 4Zn: 4 nguyên tử kẽm
d) 5Cu: 5 nguyên tử đồng
e) 6K: 6 nguyên tử kali
2/
a. \(PTK_{NaCl}=1.23+1.35,5=58,5\left(đvC\right)\)
b. \(PTK_{NH_3}=1.14+3.1=17\left(đvC\right)\)
c. \(PTK_{H_2SO_4}=2.1+1.32+4.16=98\left(đvC\right)\)
d. \(PTK_{C_{12}H_{22}O_{11}}=12.12+22.1+11.16=342\left(đvC\right)\)
e. \(PTK_{N_2}=2.14=28\left(đvC\right)\)
Trong các chất dưới đây, hãy chỉ ra chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất?Viết cthh của hc
A, khí ozon có phân tử gồm 3 O liên kết nhau
B,axit photphoric phân tử có 3 H, 1 P, 4 O liên kết với nhau
C,natri cacbonat phân tử gồm 2 Na,1 C, 3 O liên kết với nhau
D,khi flo phân tử có 2 F liên kết với nhau
a) CTHH: O3 (đơn chất).
b) CTHH: H3PO4 (hợp chất).
c) CTHH: Na2CO3 (hợp chất).
d) CTHH: F2 (đơn chất).
a) CTHH: O3 (đơn chất)
b) CTHH: H3PO4 (hợp chất)
c) CTHH: Na2CO3 (hợp chất)
d) CTHH: F2 (đơn chất)
Một hợp chất gồm 3 nguyên tố Mg, C, O, có phân tử khối là 84đvC và có tỉ lệ khối lượng giữa các nguyên tố là: Mg : C : O = 2 : 3 : 4. Hãy lập công thức hóa học của hợp chất.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Đặt CTHH : MgxCyOz
Ta có: 24x+12y+16z=84(*)
Do Mg:C:O=2:3:4
=>\(\dfrac{24x}{12y}=\dfrac{2}{3}=>\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{3}=>y=3x\)
=>\(\dfrac{12y}{16z}=\dfrac{3}{4}=>\dfrac{y}{z}=1=>y=z\)
Thay vào(*)
=>8y+12y+16y=84
=>x
=>z
~~~~~~ĐỀ SAI~~~~~~
Cách làm cơ bản là v đó!!!!
Sửa đề: Một hợp chất gồm 3 nguyên tố Mg, C, O, có phân tử khối là 84đvC và có tỉ lệ khối lượng giữa các nguyên tố là: Mg : C : O = 2 : 1 : 4. Hãy lập công thức hóa học của hợp chất.
Gọi công thức của hợp chất đó là MgxCyOz
Theo đầu bài ta có:
24x+12y+16z = 84(*)
Tỉ lệ về khối lượng giữa các nguyên tố trong phân tử là Mg : C : O là 2 : 1 : 4
=> 24x:12y:16z = 2 : 1 : 4
24x/12y = 2/1 => x =y
24x/16z = 2/4 =1/2 => z =3x
(*) => 24x+12x+16.3x = 84
<=> x=1 => y=1;z=3
=> Công thức của hợp chất đó là MgCO3
1. Hợp chất A có phân tử gồm 2 nguyên tử X và 3 nguyên tử Y. Tỉ lệ khối lượng của X và Y là 7:3 . Phân tử khối của hợp chất là 160. Hỏi :
a. Nguyên tố X và Y là?
b. Viết CTHH của hợp chất A
Cho bt Cu = 64,Cl=35,5,O=16,S=32,H=1,Na=23,C=12
2.Một hợp chất có phân tử gồm một nguyên tử A liên kết với 4 nguyên tử H và nặng bằng nguyên tử O
a. Tính PTK của hợp chất
b. Xác định tên và ký hiệu của nguyên tố A và CTHH của hợp chất
c. Tính hóa trị của A trong hợp chất trên
3.Viết sơ đồ công thức của hợp chất CaSO4và Mg (H2PO4)2
Câu 30: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH. C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, CaCO3.
Câu 31: Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon?
A. C2H6, C4H10, C2H4. B. CH4, C2H2, C3H7Cl. C. C2H4, CH4, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 32: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon?
A. C2H6O, CH4, C2H2. B. C2H4, C3H7Cl, CH4. C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 33: Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố C, H, O trong C2H6O lần lượt là
A. 52,2%; 13%; 34,8%. B. 52,2%; 34,8%; 13%. C. 13%; 34,8%; 52,2%. D. 34,8%; 13%; 52,2%
Câu 34: Hoá trị của cacbon, oxi, hiđro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là
A. IV, II, II. B. IV, III, I. C. II, IV, I. D. IV, II, I.
Câu 35: Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là
A. mạch vòng. B. mạch thẳng, mạch nhánh.
C. mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh. D. mạch nhánh.
Câu 36: Công thức cấu tạo của một hợp chất cho biết
A. thành phần phân tử.
B. trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. thành phần phân tử và sự tham gia liên kết với các hợp chất khác.
Câu 30: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. CH4, C2H6, CO2.
B. C6H6, CH4, C2H5OH.
C. CH4, C2H2, CO.
D. C2H2, C2H6O, CaCO3.
Câu 31: Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon?
A. C2H6, C4H10, C2H4.
B. CH4, C2H2, C3H7Cl.
C. C2H4, CH4, C2H5Cl.
D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 32: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon?
A. C2H6O, CH4, C2H2.
B. C2H4, C3H7Cl, CH4.
C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl.
D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 33: Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố C, H, O trong C2H6O lần lượt là
A. 52,2%; 13%; 34,8%
. B. 52,2%; 34,8%; 13%.
C. 13%; 34,8%; 52,2%.
D. 34,8%; 13%; 52,2%
Câu 34: Hoá trị của cacbon, oxi, hiđro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là
A. IV, II, II.
B. IV, III, I.
C. II, IV, I.
D. IV, II, I.
Câu 35: Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là
A. mạch vòng.
B. mạch thẳng, mạch nhánh.
C. mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh.
D. mạch nhánh.
Câu 36: Công thức cấu tạo của một hợp chất cho biết
A. thành phần phân tử.
B. trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. thành phần phân tử và sự tham gia liên kết với các hợp chất khác.
Câu 30: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH.
C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, CaCO3.
Câu 31: Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon?
A. C2H6, C4H10, C2H4. B. CH4, C2H2, C3H7Cl.
C. C2H4, CH4, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 32: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon?
A. C2H6O, CH4, C2H2. B. C2H4, C3H7Cl, CH4. C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 33: Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố C, H, O trong C2H6O lần lượt là
A. 52,2%; 13%; 34,8%. B. 52,2%; 34,8%; 13%.
C. 13%; 34,8%; 52,2%. D. 34,8%; 13%; 52,2%
Câu 34: Hoá trị của cacbon, oxi, hiđro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là
A. IV, II, II. B. IV, III, I.
C. II, IV, I. D. IV, II, I.
Câu 35: Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là
A. mạch vòng.
B. mạch thẳng, mạch nhánh.
C. mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh.
D. mạch nhánh.
Câu 36: Công thức cấu tạo của một hợp chất cho biết
A. thành phần phân tử.
B. trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. thành phần phân tử và sự tham gia liên kết với các hợp chất khác.
Nguyên tố A kết hợp với nhóm (-OH)có công thức hóa học là A(OH)2
Nguyên tố B kết hợp với nhóm (-NH4)có công thức hóa học là (NH4)3B
a, Vậy khi A kết hợp với B sẽ có công thức hóa học như thế nào.
b, Nếu A(OH)2 có phân tử khối là 54,hợp chất kết hợp giữa A và B có phân tử khối là 262. Hỏi phân tử khối của (NH4)3B=?
c,A là nguyên tố nào?
d,Nếu B là 1 nhóm nguyên tố có O và 1 nguyên tố khác. Hỏi B là nhóm nguyên tố nào?