10 l o g 7 bằng:
A. 1
B. log 7 10
C. 7
D. log7
1. cho a=log3 2 và b=log3 5. tính các logarit sau theo a, b; A=log3 80, B=log3 37,5
2. cho log10 3=a, log5=b. tính C=log30 8 theo a, b
3. cho log27 5=a, log8 7=b, log2 3=c. tính D log6 35 theo a, b, c
Bài 1:
\(A=\log_380=\log_3(2^4.5)=\log_3(2^4)+\log_3(5)\)
\(=4\log_32+\log_35=4a+b\)
\(B=\log_3(37,5)=\log_3(2^{-1}.75)=\log_3(2^{-1}.3.5^2)\)
\(=\log_3(2^{-1})+\log_33+\log_3(5^2)=-\log_32+1+2\log_35\)
\(=-a+1+2b\)
Bài 2:
\(\log_{30}8=\frac{\log 8}{\log 30}=\frac{\log (2^3)}{\log (10.3)}=\frac{3\log2}{\log 10+\log 3}\)
\(=\frac{3\log (\frac{10}{5})}{1+\log 3}=\frac{3(\log 10-\log 5)}{1+\log 3}=\frac{3(1-b)}{1+a}\)
Bài 3:
\(\log_{27}5=a; \log_87=b; \log_23=c\)
\(\Leftrightarrow \frac{\ln 5}{\ln 27}=a; \frac{\ln 7}{\ln 8}=b; \frac{\ln 3}{\ln 2}=c\)
\(\Leftrightarrow \frac{\ln 5}{\ln (3^3)}=a; \frac{\ln 7}{\ln (2^3)}=b; \ln 3=c\ln 2\)
\(\Leftrightarrow \frac{\ln 5}{3\ln 3}=a; \frac{\ln 7}{3\ln 2}=b; \ln 3=c\ln 2\)
\(\Rightarrow \frac{\ln 5}{3c\ln 2}=a; \frac{\ln 7}{3\ln 2}=b\)
\(\Rightarrow \ln 35=\ln 5+\ln 7=3ac\ln 2+3b\ln 2\)
Do đó:
\(D=\log_6 35=\frac{\ln 35}{\ln 6}=\frac{\ln 35}{\ln 2+\ln 3}=\frac{\ln 35}{\ln 2+c\ln 2}=\frac{3ac\ln 2+3b\ln 2}{\ln 2+c\ln 2}\)
\(=\frac{3ac+3b}{1+c}\)
Bài 1: Thời gian giải một bài to n của c c học sinh lớp 7 (tính bằng phút) được cho trong bảng
dưới đây:
3 10 7 6 4 8 7 6 5
4 8 6 5 10 9 8 9 5
8 8 7 5 10 7 9 10 8
7 6 10 8 8 7 10 7 8
8 4 10 8 8 9 5 6 9
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Có bao nhiêu bạn tham gia làm bài? Nêu số c c gi trị kh c nhau của dấu hiệu?
c) Lập bảng tần số và rút ra nhận xét (Thời gian giải bài to n nhanh nhất, chậm nhất và giải bài
to n trong khoảng thời gian nào là chủ yếu).
Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên các cạnh AB và AC lấy tương ứng hai điểm D và E sao
cho AD = AE. Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng:
a) DE // BC.
b) MD = ME.
c) ΔAMD = ΔAME.
ầy)) thống kê thì để sau nhá hình đx
Hình như bạn vt ngược lm câu c trc câu b nhá
a) +) Xét Δ ABC cân tại A
⇒ \(\left\{{}\begin{matrix}AB=AC\\\widehat{ABC}=\widehat{ACB}=\frac{180^o-\widehat{BAC}}{2}\left(1\right)\end{matrix}\right.\) ( tính chất tam giác cân )
+) Xét Δ ADE có
AD = AE ( gt)
⇒ Δ ADE cân tại A
⇒ \(\widehat{ADE}=\frac{180^o-\widehat{CAB}}{2}\) (2) ( tính chất tam giác cân)
Từ (1) và (2) ⇒ \(\widehat{BAC}=\widehat{ADE}\)
Mà 2 góc này ở vị trí đồng vị
⇒ DE // BC
c) +) Xét ΔABM và ΔACM có
AB = AC ( cmt)
AM : cạnh chung
BM = CM ( do M là trung điểm của BC)
⇒ ΔABM = Δ ACM (c-c-c)
⇒ \(\widehat{BAM}=\widehat{CAM}\) ( 2 góc tương ứng)
+) Xét Δ AEM và Δ ADM có
AE = AD (gt)
\(\widehat{BAM}=\widehat{CAM}\) ( cmt)
AM : cạnh chung
⇒ Δ AEM = Δ ADM (c-g-c)
b) Theo câu trên ta có Δ AEM = Δ ADM
⇒ ME = MD ( 2 cạnh tương ứng)
Học tốt
~~ Thông cảm tại vừa ib vs mấy con bn vauwf trl ở olm nx => hơi lâu
Chiyuki Fujito
Câu 1. Đốt cháy lưu huỳnh trong bình chứa 7 lít khí oxi. Sau phản ứng người ta thu được 4,48 lít khí sunfurơ. Biết các khí ở đkc. Khối lượng lưu huỳnh đã cháy là:
A. 6,5 g B. 6,8 g C. 7g D. 6.4 g
Câu 2. Khi thổi không khí vào nước nguyên chất, dung dịch thu được hơi có tính axit. Khí nào sau đây gây nên tính axit đó?
A. Cacbon đioxit B. Hiđro C. Nitơ D. Oxi
Câu 3. Đốt cháy 6,2 g photpho trong bình chứa 6,72 lít khí oxi (đkc) tạo thành điphotpho pentaoxit.
a) Chất nào còn dư, chất nào thiếu?
A. Photpho còn dư, oxi thiếu C. Photpho còn thiếu, oxi dư
B. Cả hai chất vừa đủ D. Tất cả đều sai
b) Khối lượng chất tạo thành là bao nhiêu?
A. 15,4 g B. 14,2 g C. 16 g D. Tất cả đều sai
Câu 4. Cho các oxit có công thức hoá học sau:
1) SO2 ; 2) NO2 ; 3) Al2O3 ; 4) CO2 ; 5) N2O5 ; 6) Fe2O3 ; 7) CuO ; 8) P2O5 ; 9) CaO ; 10) SO3
a) Những chất nào thuộc loại oxit axit?
A. 1, 2, 3, 4, 8, 10 B. 1, 2, 4, 5, 8, 10 C. 1, 2, 4, 5, 7, 10 D. 2, 3, 6, 8, 9, 10
b) Những chất nào thuộc loại oxit bazơ?
A. 3, 6, 7, 9, 10 B. 3, 4, 5, 7, 9 C. 3, 6, 7, 9 D. Tất cả đều sai
Câu 5. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào xảy ra sự oxi hóa?
1) 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 4) Na2O + H2O -> 2NaOH
2) 2H2 + O2 2H2O 5)2 Cu + O2 2CuO
3) SO3 + H2O -> H2SO4 6) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3 H2O
A. 1, 5, B. 1, 2. C. 3, 4 D. 2, 5
Câu 6. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào là phản ứng phân hủy, phản ứng hóa hợp?
1) 2KMnO4K2MnO4 + MnO2 + O25) Na2O + H2O ->2NaOH
2) 2H2 + O2 -> 2H2O 6) CO2 + 2Mg -> 2MgO + C
3) SO3 + H2O -> H2SO4 7)2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3 H2O
4) CaCO3 + 2HCl -> CaCl2 + CO2 + H2O 8) 2HgO 2Hg + O2
a) Phản ứng phân hủy là:
A.1, 5,6 B. 1, 7, 8C. 3, 4, 7D. 3, 4, 6
b) Phản ứng hóa hợp là:
A.2, 3,5B. 3, 6, 8C. 1, 6, 8D. 3, 5, 6
Câu 1. Đốt cháy lưu huỳnh trong bình chứa 7 lít khí oxi. Sau phản ứng người ta thu được 4,48 lít khí sunfurơ. Biết các khí ở đkc. Khối lượng lưu huỳnh đã cháy là:
A. 6,5 g B. 6,8 g C. 7g D. 6.4 g
----
PTHH: S + O2 -to-> SO2
Ta có: nO2= 7/22,4=0,3125(mol) ; nSO2= 4,48/22,4=0,2(mol)
Vì: 0,3125/1 >0,2/1 => O2 dư, SO2 hết, tính theo nSO2
=> nS=nSO2=0,2(mol) => mS= 0,2.32=6,4(g)
=> Chọn D
Câu 2. Khi thổi không khí vào nước nguyên chất, dung dịch thu được hơi có tính axit. Khí nào sau đây gây nên tính axit đó?
A. Cacbon đioxit B. Hiđro C. Nitơ D. Oxi
---
PT: CO2 + H2O \(\Leftrightarrow\) H2CO3
=> Chọn A
Câu 3. Đốt cháy 6,2 g photpho trong bình chứa 6,72 lít khí oxi (đkc) tạo thành điphotpho pentaoxit.
a) Chất nào còn dư, chất nào thiếu?
A. Photpho còn dư, oxi thiếu C. Photpho còn thiếu, oxi dư
B. Cả hai chất vừa đủ D. Tất cả đều sai
---
PTHH: 4 P + 5 O2 -to-> 2 P2O5
nP= 6,2/31= 0,2(mol) ; nO2= 6,72/22,4=0,3(mol)
Vì: 0,2/4 < 0,3/5
=> P hết, O2 dư, tính theo nP.
=> Chọn D
b) Khối lượng chất tạo thành là bao nhiêu?
A. 15,4 g B. 14,2 g C. 16 g D. Tất cả đều sai
-----
- Chất tạo thành là P2O5.
nP2O5= 2/4. nP= 2/4.0,2=0,1(mol)
=> mP2O5=0,1.142=14,2(g)
=> Chọn B
Câu 4. Cho các oxit có công thức hoá học sau:
1) SO2 ; 2) NO2 ; 3) Al2O3 ; 4) CO2 ; 5) N2O5 ; 6) Fe2O3 ; 7) CuO ; 8) P2O5 ; 9) CaO ; 10) SO3
a) Những chất nào thuộc loại oxit axit?
A. 1, 2, 3, 4, 8, 10 B. 1, 2, 4, 5, 8, 10 C. 1, 2, 4, 5, 7, 10 D. 2, 3, 6, 8, 9, 10
---
Oxit axit gồm:
1. SO2 (Lưu huỳnh đioxit)
2. NO2 (Nito đioxit)
4. CO2 (cacbon đioxit)
5. N2O5 (điniơ pentaoxit)
8. P2O5 (điphotpho pentaoxit)
10. SO3 (Lưu huỳnh trioxit)
=> Chọn B
b) Những chất nào thuộc loại oxit bazơ?
A. 3, 6, 7, 9, 10 B. 3, 4, 5, 7, 9 C. 3, 6, 7, 9 D. Tất cả đều sai
----
Oxit bazo gồm:
3. Al2O3 (nhôm oxit)
6. Fe2O3 (Sắt (III) hidroxit)
7. CuO (Đồng (II) hidroxit)
9. CaO (Canxi oxit)
-> Chọn C
Câu 5. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào xảy ra sự oxi hóa?
1) 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 4) Na2O + H2O -> 2NaOH
2) 2H2 + O2 2H2O 5)2 Cu + O2 2CuO
3) SO3 + H2O -> H2SO4 6) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3 H2O
A. 1, 5,
B. 1, 2.
C. 3, 4
D. 2, 5
Câu 6. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào là phản ứng phân hủy, phản ứng hóa hợp?
1) 2KMnO4K2MnO4 + MnO2 + O25) Na2O + H2O ->2NaOH
2) 2H2 + O2 -> 2H2O 6) CO2 + 2Mg -> 2MgO + C
3) SO3 + H2O -> H2SO4 7)2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3 H2O
4) CaCO3 + 2HCl -> CaCl2 + CO2 + H2O 8) 2HgO 2Hg + O2
a) Phản ứng phân hủy là:
A.1, 5,6
B. 1, 7, 8
C. 3, 4, 7
D. 3, 4, 6
b) Phản ứng hóa hợp là:
A.2, 3,5
B. 3, 6, 8
C. 1, 6, 8
D. 3, 5, 6
1. So sánh các cặp số sau:
a) log59 và log127;
b) log1,66 và log107;
c) log19 và log3055
thì b cứ lấy số so sanh thui!
r dùng ngược lại log là ra ?>!
^-^
1. Tính bằng cách hợp lý:
a. 35x34+35x58+65x75+65x45
b. 39,8+60,2+21,8-100
c. 36x28+64x49+36x82+41x64
d. 123x456+456x321-256x444
e. 1++3+5+7+....+20081
f. 4+7+10+13+....+503
g. 6+11+16+21+17+22+..........
1) a) \(35.34+35.58+65.75+65.45\)
\(=35\left(34+58\right)+65\left(75+45\right)\)
\(=35.92+65.120\)
\(=3220+7800=11020\)
b) \(39,8+60,2+21,8-100\)
\(=\left(39,8+60,2\right)-100+21,8\)
\(=100-100+21,8=0+21,8=21,8\)
c) \(36.28+64.49+36.82+41.64\)
\(=36\left(28+82\right)+64\left(49+41\right)\)
\(=36.110+64.90\)
\(=3960+5760\)\(=9720\)
Bai 13: Leave me out!
1. T H E A N K S 6. B E D T R O O M
2. S T E O R E O 7. A E R O B I C T S
3. D A U G H T E R 8. S E A L R C H
4. B E L I R E V E 9. C E A N D Y
5. D E C O P R A T E 10. B E T T E A R
1. Thanks
2. Stereo
3. Daughter
4. Believe
5. Decorate
6. Bedroom
7. Aerobics
8. Search
9. Candy
10. Teddy bear
Bài 1 Điểm kiểm tra môn toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:
|
Hãy chọn chữ cái in hoa đứng trước kết quả đúng ghi vào giấy làm bài
1) Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là
A. 10 B. 7 C. 20 D. 12
2) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7 B. 10 C. 20 D. 8
3) Tần số của học sinh có điểm 10 là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
4) Tần số học sinh có điểm 7 là:
A. 7 B. 6 C. 8 D. 5
5) Mốt của dấu hiệu là:
A. 6 B. 7 C. 5 D. 8
6) Số trung bình cộng là:
A. 7,55 B. 8,25 C. 7,82 D.7,65
1) Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là
A. 10 B. 7 C. 20 D. 12
2) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7 B. 10 C. 20 D. 8
3) Tần số của học sinh có điểm 10 là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
4) Tần số học sinh có điểm 7 là:
A. 7 B. 6 C. 8 D. 5
5) Mốt của dấu hiệu là:
A. 6 B. 7 C. 5 D. 8
6) Số trung bình cộng là:
A. 7,55 B. 8,25 C. 7,82 D.7,65
1) C.20 2)B.10 3)D.2 4)B.6 5)B.7 6)A.7,55 Chúc bạn học tốt!!
Đáp án:
1) C - 20
2) A - 7
3) D - 2
4) B - 6
5) B - 7
6) A - 7,55
Chúc học tốt!!!
1. Trong các bộ 3 số sau , bộ 3 số nào là 3 cạnh của tam giác vuông ?
A. 4cm , 7 cm , 10 cm B. 7cm ; 12 cm ; 15 cm .
C. 15cm ; 7 cm ; 20 cm D. 20cm ; 21 cm ; 29cm.
2. Cho một tam giác vuông, trong đó các cạnh góc vuông dài 6 cm ; 8 cm. Độ dài cạnh huyền là:
A. 10 cm B. 12 cm C. 14 cm D. 16 cm
1: D
2: A
1. Trong các bộ 3 số sau , bộ 3 số nào là 3 cạnh của tam giác vuông ?
A. 4cm , 7 cm , 10 cm B. 7cm ; 12 cm ; 15 cm .
C. 15cm ; 7 cm ; 20 cm D. 20cm ; 21cm ; 29cm.
2. Cho một tam giác vuông, trong đó các cạnh góc vuông dài 6 cm ; 8 cm. Độ dài cạnh huyền là:
A. 10 cm B. 12 cm C. 14 cm D. 16 cm
Chúc bạn học tốt!
Thực hiện các phép tính sau
a) 7/10+6/10
b) -5/9+2/9
c)1/7+1 6/7
d) 3/13+10/3+1
e) 5/12-7/12
f) 7/6+5/6-1/6
g) -3/20+7/20-9/20
a) 7/10+6/10\(=\frac{13}{10}\)
b) -5/9+2/9\(=\frac{-1}{3}\)
c)1/7+1 6/7\(=2\)
d) 3/13+10/3+1\(=\frac{71}{26}\)
e) 5/12-7/12\(=\frac{-1}{6}\)
f) 7/6+5/6-1/6\(=\frac{11}{6}\)
g) -3/20+7/20-9/20\(=\frac{-1}{4}\)
học tốt
5^25.5.5^25+/-125/
Các bạn giải giúp mik nha !
1. Tính hợp lí:
a) B = 1/2 - [ 3/8 + ( -7/4 ) ]
b) -4/12 - ( -13/39 - 0,25 ) + 0,75
c) 1/2 - 1/3 + 1/23 + 1/6
d) ( -13/7 - 4/9) - ( -10/7 - 4/9 )
e) ( 7/8 - 5/2 + 4/7 ) - ( -3/7 + 1 - 13/8 )
f) -3/7 + ( 3 - 3/4 ) - ( 2,25 - 10/7)
g) ( 5/3 - 3/7 + 9 ) - ( 2 + 5/7 - 2/3 ) + ( 8/7 - 4/3 - 10 )