Số liên kết peptit được hình thành khi phân tử mARN dài 0,255 micrômet tổng hợp 1 chuỗi pôlipeptit là:
A. 750 liên kết
B. 250 liên kết
C. 248 liên kết
D. 249 liên kết
Số liên kết peptit được hình thành khi phân tử mARN dài 0,408 micrômet tổng hợp 1 chuỗi pôlipeptit là:
A. 404 liên kết
B. 402 liên kết
C. 400 liên kết
D. 398 liên kết
Đáp án D
Ta có: rN = 4080 : 3,4 = 1200
Số liên kết peptit được hình thành = 1200 : 3 – 2 = 398
.Chuỗi axit amin có chiều dài là 5100Å. Biết một axit amin có độ dài trung bình 3Å. Hãy xác định số liên kết peptit có trong chuỗi axit amin đó. A. 1668 liên kết B. 1699 liên kết C. 1700 liên kết D. 5100 liên kết
Một phân tử mARN trưởng thành có chiều dài là 5100A0. Phân tử mARN này được dùng làm khuôn để tổng nên 10 chuỗi polipepetit. Theo lí thuyết, có bao nhiêu kết luận dưới đây đúng?
I. Phân tử mARN trên có 10 lượt ribôxôm trượt qua.
II. Khi quá trình dịch mã hoàn tất, số lượt phân tử tARN tham gia dịch mã trên phân tử mARN trên là 9980.
III. Số liên kết peptit được hình thành trong các chuỗi polipeptit hoàn chỉnh trên là 9970.
IV. Các chuỗi polipeptit được tổng hợp từ phân tử mARN trên có cấu trúc khác nhau
V. Gen tổng hợp nên phân tử mARN trên có chiều dài lớn hơn 5100A0.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Chọn đáp án B
rN = 5100 ÷ 3,4 = 1500 (rNu)
I. Đúng, mỗi ribôxôm trượt qua mARN để dịch mã tổng hợp nên 1 chuỗi polipeptit.
II. Sai. Khi tổng hợp 1 chuỗi polipeptit thì:
Số bộ ba mã hóa axit amin = số axit amin = số lượt phân tử tARN trượt qua = 1500 ÷ 3 – 1 = 499
→ tổng hợp 10 chuỗi polipeptit thì tARN trượt 499 × 10 = 4990 lượt.
III. Sai vì Số liên kết peptit được hình thành trong các chuỗi polipeptit hoàn chỉnh trên:
10 × ( (N/mARN))/3 – 3) = 4970
IV. Sai vì có cấu trúc giống nhau.
V. Đúng vì đây là Marn trưởng thành → đã bị cắt bớt đoạn intron → L(gen) = L(mARN sơ khai) > L(mARN trưởng thành) = 5100 A0.
Chọn B. 2
1 gen có chiều dài 2040 \(A^0\) sao mã 1 lần, mARN có 2 riboxom trượt qua không lặp lại. Xác định số aa cần cung cấp cho quá trình tổng hợp pr, số liên kết peptit hình thành khi tổng hợp nên 1 phân tử pr nói trên.
Số nu của gen là: 2040 : 3,4 x 2 = 1200 nu
Số nu của mARN là: 1200 : 2 = 600 nu
2 riboxom trượt sẽ tạo ra 2 chuỗi polipeptit
1 chuỗi tạo ra có (600 - 3) : 3 = 199 aa
Số aa cần cung cấp cho quá trình tổng hợp pr là 199 x 2 = 398 aa
Số liên kết pepti hình thành khi tổng hợp nên 1 phân tử pr là 199 - 1 = 198
1 gen có chiều dài 2040 \(A^0\) sao mã 1 lần, mARN có 2 riboxom trượt qua không lặp lại. Xác định số aa cần cung cấp cho quá trình tổng hợp pr, số liên kết peptit hình thành khi tổng hợp nên 1 phân tử pr nói trên.
các phhaam tử mARN được sao mã từ cùng 1 gen ddefu để cho 6 ribooxxom trượt qua 1 lần để tổng hợp protein và đã giải phóng ra môi trường 16716 phân tử nước. gen tổng hợp nên các phân tử mARN đó có 3120 liên kết hidro và có 20% A a, tính số lần sao mã của gen b, mỗi phân tử protein được tổng hợp gồm 1 chuỗi polipeptit có bao nhiêu liên kết péttit m.n giúp mk vs
a)Theo đề ta có A= 20% => G= 30%
Số lk H là 2*20%N + 3*30%N= 3120
=> N= 2400 nu=> rN= 2400/2= 1200 nu
=> số phân tử nc đc giải phóng nếu tổng hợp đc 1 chuỗi polipeptit là (1200/3)-2= 398
Gọi số lần phiên mã là a ta có 6a*398= 16716
=> a= 7=> gen phiên mã 7 lần
b) Số lk peptit của pr là (1200/3)-3= 397
Số lk peptit của polipeptit là (1200/3)-2= 398
Liên kết hoá học được hình thành do sự di chuyển những eleron lớp ngoài cùng của nguyên tử để tạo thành cặp electron liên kết là kiểu
A. liên kết ion B. liên kết cộng hoá trị.
C. liên kết kim loại. D. liên kết hiđro.
Một gen có 5398 liên kết hóa trị. Số liên kết peptit tối thiểu trong chuỗi polipeptit hoàn chỉnh do gen này tổng hợp là bao nhiêu?
Số nu của gen là: $N=\frac{5398+2}{2}=2700$
Suy ra số bộ ba trên mARN $=\frac{2700}{2.3}=450$
Do đó số liên kết peptit tối thiểu trong chuỗi polipeptit hoàn chỉnh là 450-3=447 (liên kết)
Tính đa dạng của phân tử protein được quy định bởi:
A. Số lượng liên kết peptit trong phân tử protein
B. Nhóm amin của các axit amin trong phân tử protein
C. Số chuỗi pôlipeptit trong phân tử protein
D. Số lượng, thành phần, trình tự các axit amin trong phân tử protein