Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 6 m 2 5 d m 2 = ……… m 2
b. 12 ha 6 d a m 2 = ………ha
viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a)3064m=...km....m=.........km
b)57m=...km...m=...km
c)1789kg=....tấn...kg=...tấn
d)726g=...kg...g=...kg
3km 64m = 3,064km
0km 57m = 0,057km
1 tấn 789kg = 1,789 tấn
0kg 726g = 0,726kg
Bài 1: Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 tạ 50kg = kg b) 1,245m= cm
c) 2,25km = m d) 15cm2 8mm2 = cm2
e) 30g= kg g) 54m 15cm = m
Gấp ạ!!! Hứa vote đầy đủ + Theo dõi
Bài 1: Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 tạ 50kg = 80 kg b) 1,245m= 124,5 cm
c) 2,25km = 2250m d) 15cm2 8mm2 = 15,08 cm2
e) 30g= 0,03 kg g) 54m 15cm = 54,15m
Tham khảo :
Bài 1: Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 tạ 50kg = 350 kg b) 1,245m= 124,5 cm
c) 2,25km = 2250 m d) 15cm2 8mm2 = 15,08cm2
e) 30g= 0,03 kg g) 54m 15cm = 54,15 m
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)3m²=....cm²
b)2,5m²=....cm²
c)1,5ha=....m²
d)12ha=....m²
e)3500cm²=....m²
g)7600m²=....ha
Bài 2:Viết các số sau dưới đây dưới dạng số thập phân:
a)Có đơn vị đo là héc-ta:
45000m²=....ha
3ha4600m²=....ha
6500m²=....ha
17ha7600m²=....ha
b)Có đơn vị đo là mét vuông:
279dm²=....m²
1m²54dm²=....m²
4700m²=....m²
2m²500cm²
Bài 3:Đúng ghi Đ sai ghi S:
a)0,7m³=700dm²
b)1,3m³ > 130dm³
c)0,15m³ < 20dm³
d)1/4 m³ = 250dm³
BÀI 4: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a)1250dm³=....m³
b)975dm³=....m³
c)2247cm³=....dm³
d)890cm³=....dm³
e)1m³275dm³=....m³
g)5dm³48cm³=....dm³
Bài 5: Điền dấu(>;<:=) thích hợp vào ô trống:
a)3m²7dm².....3,7m²
b)9dm²18cm².....9,18dm²
c)5m³45dm³.....5,045m³
d)7dm³ 500cm³......7,049dm³
-GIÚP MÌNH VỚI, MÌNH CẢM ƠN
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)3m²=...30000.cm²
b)2,5m²=..25000..cm²
c)1,5ha=...15000.m²
d)12ha=..120000..m²
e)3500cm²=...0,35.m²
g)7600m²=.0,76...ha
Bài 2:Viết các số sau dưới đây dưới dạng số thập phân:
a)Có đơn vị đo là héc-ta:
45000m²=.4,5...ha
3ha4600m²=..3,46..ha
6500m²=..0,65..ha
17ha7600m²=...17,76.ha
b)Có đơn vị đo là mét vuông:
279dm²=..2,79..m²
1m²54dm²=..1,54..m²
4700m²=....m² (chỗ này hơi sai sai)
2m²500cm²
Bài 3:Đúng ghi Đ sai ghi S:
a)0,7m³=700dm2 S
b)1,3m³ > 130dm³ Đ
c)0,15m³ < 20dm³ S
d)1/4 m³ = 250dm³ Đ
BÀI 4: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a)1250dm³=..1,25..m³
b)975dm³=.0,975...m³
c)2247cm³=..2,247..dm³
d)890cm³=..0,89..dm³
e)1m³275dm³=...1,275.m³
g)5dm³48cm³=.5,048...dm³
Bài 5: Điền dấu(>;<:=) thích hợp vào ô trống:
a)3m²7dm²...<..3,7m²
b)9dm²18cm²..=...9,18dm²
c)5m³45dm³.=....5,045m³
d)7dm³ 500cm³....>..7,049dm³
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 9 m 6 dm =............................m
B. 5 tấn 62 kg =.........................tấn
C. 2 cm2 5 mm2 =.........................cm2
D. 5m2 9 cm2 =............................m2
câu trả lời không liên quan lắm nhưng bạn đăng xong mình thấy các bạn trả lời rất nhiều. Nhưng bạn chả tick cho ai cả, haizzz, nên là mình vẫn giúp bạn :)))
A. 9 m 6 dm =.....9,6.....m
B. 5 tấn 62 kg =....5,062....tấn
C. 2 cm2 5 mm2 =....2,05..cm2
D. 5m2 9 cm2 =....5,0009..m2
Viết số (hoặc số thập phân) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 ngày rưỡi = …… giờ b) 2 giờ 15 phút = …. giờ
phút = ……. giây 1,7 giờ = …. giờ … phút
c) 4 ngày 6 giờ = …. ngày d) 3 giờ 12 phút =…. giờ
5 phút 6 giây = …. phút 15 phút 15 giây = …. phút
Bài 2. Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1,25 m = …... mm c) 452 m = …... km
b) 1,2 m2 = …... dm2 d) 16,7 ha = …...
km2 giúp dzois~~~
a= 1250 mm
b= 120 dm2
c= 0,452 km
d= 0,167
a) 1,25 m = 125000 mm
b) 1,2 m2 = 1200000 dm2
c) 452 m = 0,452 km
d) 16,7 ha = 1670000 km2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5 m 8 dm = __________ m
b) 500 cm2 = __________ m2
c) 2,25 giờ = __________ phút
d) 366 giây = __________ phút __________ giây
CÁC BẠN GIẢI CHI TIẾT RA GIÚP MÌNH NHÉ !CẢM ƠN CÁC BẠN RẤT NHIỀU!
a: 5m8dm=5,8dm
b: 500cm2=0,05m2
c: 2,25 giờ=135 phút
d: 366 giây=6 phút 6 giây
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5 m 8 dm = ____5,8______ m
b) 500 cm2 = ___0,05_______ m2
c) 2,25 giờ = ____135______ phút
d) 366 giây = ______6____ phút ___6______ giây
Viết sô thích hợp vào chỗ chấm:
a) \(\dfrac{3}{6}dm^2=....................cm^2\) b) \(\dfrac{3}{8}m^2=...................cm^2\)
Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
42 m 34 cm = ….…………m
56 m 29 cm = ….………… dm
6 m 2 cm = ….………… m
4352 m = ….………… km
86,2 m = ….………… cm
56308m = ….………… hm
34,01dm = ….………… cm
352 m = ….………… km
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
47 kg = ………………… tấn 1
5
tấn = …………………..kg
34,18 tạ = ….………… kg 7kg 5g = …………….g
5kg 68g = …………kg 2070kg = ….…..tấn…..…..kg
5500g = ………..…kg 6,4 tạ = ………………kg
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
1cm2 =…………dm2 17mm2 =……………….cm2 2,12 cm2=…………….mm2 45cm2 =……………….m2 3,47 dm2 = ……… cm2 | 2,1m2 =……………cm2 7km2 5hm2 =………….km2 2m2 12cm2 =…………..cm2 34dm2 =……………….m2 90m2 200cm2 = ……. dm2 |
Bài 4. Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
5m 56cm …….. 556cm
5km 7m ………….. 57hm
3,47 dm2 ……… 34,7 cm2
90m2 200cm2 … …. 9200 dm2
47 kg ………… 0,047 tấn
1 5
tấn …………. 500kg
Bài 5: Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,25 km và chiều rộng bằng
2/3 chiều dài. Tính diện tích sân trường với đơn vị là mét vuông và héc ta.
Giúp mik ik. Mik đg cần gấppp
42,34 m
562,9 dm
6,02 m
4,352 km
8620 cm
563,08 hm
340,1 cm
0,352 km
Câu 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 9m 6dm =............................m
b/ 2cm2 5mm2 =.....................cm2
c/ 5 tấn 62kg =.........................tấn
d/ 2 phút =..........................phút
a) \(9m6dm=9,6m\)
b) \(2cm^25mm^2=2,05cm^2\)
c) \(5tan62kg=5,062\left(tấn\right)\)
d) \(2\left(phút\right)=2\left(phút\right)\)