Nguyễn Khánh Linh

Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
42 m 34 cm = ….…………m
56 m 29 cm = ….………… dm
6 m 2 cm = ….………… m
4352 m = ….………… km
86,2 m = ….………… cm
56308m = ….………… hm
34,01dm = ….………… cm
352 m = ….………… km
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
47 kg = ………………… tấn 1
5
tấn = …………………..kg
34,18 tạ = ….………… kg 7kg 5g = …………….g
5kg 68g = …………kg 2070kg = ….…..tấn…..…..kg
5500g = ………..…kg 6,4 tạ = ………………kg
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

1cm2 =…………dm2
17mm2 =……………….cm2
2,12 cm2=…………….mm2
45cm2 =……………….m2
3,47 dm2 = ……… cm2
2,1m2 =……………cm2
7km2 5hm2 =………….km2
2m2 12cm2 =…………..cm2
34dm2 =……………….m2
90m2 200cm2 = ……. dm2

Bài 4. Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
5m 56cm …….. 556cm
5km 7m ………….. 57hm
3,47 dm2 ……… 34,7 cm2
90m2 200cm2 … …. 9200 dm2
47 kg ………… 0,047 tấn
1 5
tấn …………. 500kg
Bài 5: Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,25 km và chiều rộng bằng
2/3 chiều dài. Tính diện tích sân trường với đơn vị là mét vuông và héc ta.
Giúp mik ik. Mik đg cần gấppp

Tєɗ ʕ·ᴥ·ʔ
11 tháng 1 2022 lúc 20:58

'ngắn' quá bn

Bình luận (8)
Đỗ Thành Trung
11 tháng 1 2022 lúc 21:02

42,34 m

562,9 dm

6,02 m

4,352 km

8620 cm

563,08 hm

340,1 cm

0,352 km

Bình luận (2)

Các câu hỏi tương tự
Võ Ngọc Diệu Minh
Xem chi tiết
Pham Trong Bach
Xem chi tiết
Linh Đan
Xem chi tiết
Mai linh
Xem chi tiết
Liêu
Xem chi tiết
Vũ Minh Hương
Xem chi tiết
Minh Châu Phạm
Xem chi tiết
Nguyễn Trần Minh Ngọc
Xem chi tiết
Nguyễn Yến Nhi
Xem chi tiết