Rút gọn các phân thức sau x 3 + 1 2 x 2 + 4 x + 2
5.phân thức 4x/3 bằng với phân thức nào sau đây? A. -8x/6 b. 8x/6 c. 7x/6 D. 6/8x 6. Tìm điều kiện xác định của các phân thức sau A) x^2-1/x-2 b) 2x^2+3/x+1 7. Rút gọn các phân thức sau: A) 8x^3yz/24xy^2 b) 12x^4y^2z/x+1 8.thực hiện các phép tính sau: A) x^2+4/3x^2-6x + 5x+2/3x -4x/3x^2-6x
Câu 5: B
Câu 6:
a: ĐKXĐ: \(x-2\ne0\)
=>\(x\ne2\)
b: ĐKXĐ: \(x+1\ne0\)
=>\(x\ne-1\)
8:
\(A=\dfrac{x^2+4}{3x^2-6x}+\dfrac{5x+2}{3x}-\dfrac{4x}{3x^2-6x}\)
\(=\dfrac{x^2+4-4x}{3x\left(x-2\right)}+\dfrac{5x+2}{3x}\)
\(=\dfrac{\left(x-2\right)^2}{3x\left(x-2\right)}+\dfrac{5x+2}{3x}\)
\(=\dfrac{x-2+5x+2}{3x}=\dfrac{6x}{3x}=2\)
7:
\(\dfrac{8x^3yz}{24xy^2}\)
\(=\dfrac{8xy\cdot x^2z}{8xy\cdot3y}\)
\(=\dfrac{x^2z}{3y}\)
Rút gọn, rồi tính giá trị các phân thức sau : A=\(\dfrac{\left(2x^{2^{ }}+2x^{ }\right)\left(x-2\right)^2}{^{ }\left(x^{3^{ }}-4x\right)\left(x+1\right)}\)với x = \(\dfrac{1}{2}\)
B=\(\dfrac{x^3-x^{2^{ }}y+xy^2}{x^3+y^3}\)với x = -5 , y = 10
\(A=\dfrac{2x\left(x+1\right)\left(x-2\right)^2}{x\left(x-2\right)\left(x+2\right)\left(x+1\right)}=\dfrac{2\left(x-2\right)}{x+2}\\ A=\dfrac{2\left(\dfrac{1}{2}-2\right)}{\dfrac{1}{2}+2}=\dfrac{2\left(-\dfrac{3}{2}\right)}{\dfrac{5}{2}}=\left(-3\right)\cdot\dfrac{2}{5}=-\dfrac{6}{5}\)
\(B=\dfrac{x\left(x^2-xy+y^2\right)}{\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)}=\dfrac{x}{x+y}=\dfrac{-5}{-5+10}=\dfrac{-5}{5}=-1\)
Rút gọn các phân thức sau:
b) x^3-x^2y+xy^2/x^3+y^3
c) (2x^2+2x)(x-2)^2/(x^3-4x)(x+1)
\(b,=\dfrac{x\left(x^2-xy+y^2\right)}{\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)}=\dfrac{x}{x+y}\left(x\ne-y\right)\\ c,=\dfrac{2x\left(x+1\right)\left(x-2\right)^2}{x\left(x-2\right)\left(x+2\right)\left(x+1\right)}=\dfrac{2\left(x-2\right)}{x+2}\left(x\ne-1;x\ne\pm2;x\ne0\right)\)
b: \(\dfrac{x^3-x^2y+xy^2}{x^3+y^3}=\dfrac{x\left(x^2-xy+y^2\right)}{\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)}=\dfrac{x}{x+y}\)
c: \(\dfrac{\left(2x^2+2x\right)\left(x-2\right)^2}{\left(x^3-4x\right)\left(x+1\right)}=\dfrac{2x\left(x+1\right)\left(x-2\right)^2}{x\left(x-2\right)\left(x+2\right)\left(x+1\right)}=\dfrac{2\left(x-2\right)}{x+2}\)
Rút gọn các phân thức sau:
a) \(\dfrac{{3{x^2} + 6xy}}{{6{x^2}}}\) b) \(\dfrac{{2{x^2} - {x^3}}}{{{x^2} - 4}}\) c) \(\dfrac{{x + 1}}{{{x^3} + 1}}\)
a) \(\dfrac{3x^2+6xy}{6x^2}=\dfrac{3x\left(x+2y\right)}{6x^2}=\dfrac{x+2y}{2x}\)
b) \(\dfrac{2x^2-x^3}{x^2-4}=\dfrac{x^2\left(2-x\right)}{\left(x+2\right)\left(x-2\right)}=\dfrac{-x^2}{x+2}\)
c) \(=\dfrac{x+1}{x^3+1}=\dfrac{x+1}{\left(x+1\right)\left(x^2+x+1\right)}=\dfrac{1}{x^2+x+1}\)
`a, (3x^2+6xy)/(6x^2) = (x+2y)/(3x)`
`b, (2x^2-x^3)/(x^2-4) = (x^2(2-x))/((x-2)(x+2))`
`= -x^2/(x+2)`
`c, (x+1)/(x^3+1) = 1/(x^2-x+1)`
Rút gọn phân thức sau ( phân thức đều có nghĩa )
\(N=\dfrac{\left(x+2\right)\left(x+3\right)\left(x+4\right)\left(x+5\right)+1}{x^2+7x+11}\)
\(N=\dfrac{\left(x+2\right)\left(x+3\right)\left(x+4\right)\left(x+5\right)+1}{x^2+7x+11}\)
\(=\dfrac{\left[\left(x+2\right)\left(x+5\right)\right]\cdot\left[\left(x+3\right)\left(x+4\right)\right]+1}{x^2+7x+11}\)
\(=\dfrac{\left(x^2+7x+10\right)\left(x^2+7x+12\right)+1}{x^2+7x+11}\)
Đặt \(x^2+7x+11=y\), thay vào \(N\) ta được:
\(N=\dfrac{\left(y-1\right)\left(y+1\right)+1}{y}\)
\(=\dfrac{y^2-1+1}{y}\)
\(=\dfrac{y^2}{y}\)
\(=y\)
\(=x^2+7x+11\)
Vậy \(N=x^2+7x+11\).
\(\text{#}Toru\)
1) Cho biểu thức A= (2x-9)/(x^2-5x+6) - (x+3)/(x-2) + (2x+4)/(x-3) với x khác 2 và 3
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm các giá trị của x để A=2
2) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x^4 + 2yx^2 + y^2 -9
1.
\(A=\dfrac{2x-9}{\left(x-2\right)\left(x-3\right)}-\dfrac{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}{\left(x-2\right)\left(x-3\right)}+\dfrac{\left(2x+4\right)\left(x-2\right)}{\left(x-2\right)\left(x-3\right)}\)
\(=\dfrac{2x-9-\left(x^2-9\right)+\left(2x^2-8\right)}{\left(x-2\right)\left(x-3\right)}\)
\(=\dfrac{x^2+2x-8}{\left(x-2\right)\left(x-3\right)}=\dfrac{\left(x-2\right)\left(x+4\right)}{\left(x-2\right)\left(x-3\right)}\)
\(=\dfrac{x+4}{x-3}\)
b.
\(A=2\Rightarrow\dfrac{x+4}{x-3}=2\Rightarrow x+4=2\left(x-3\right)\)
\(\Rightarrow x=10\) (thỏa mãn)
2.
\(x^4+2x^2y+y^2-9=\left(x^2+y\right)^2-3^2=\left(x^2+y-3\right)\left(x^2+y+3\right)\)
Bài 1)Phân tích đa thức sau thành nhân tử
3a-3b+a2-ab
Bài 2)Rút gọn phân thức sau
\(\dfrac{3x^3y+3xy^3}{x^2+y^2}\)
1) 3a - 3b + a^2 - ab
= 3(a - b) + a(a - b)
= (a - b)(a + 3)
2) = 3xy(x^2 + y^2)/(x^2 + y^2) = 3xy
Câu 1
Rút gọn các biểu thức sau:
a. 2x(3x + 2) - 3x(2x + 3)
b. (x + 2)3 + (x - 3)2 - x2(x + 5)
c. (3x3 - 4x2 + 6x) : 3x
Câu 2
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2x3 - 12x2 + 18x
Câu 3
Tìm x, biết: 3x(x - 5) - x2 + 25 = 0
Câu 4 Cho hình bình hành ABCD (AB > AD). Gọi E và K lần lượt là trung điểm của CD và AB. BD cắt AE, AC, CK lần lượt tại N, O và I. Chứng minh rằng:
a. Tứ giắc AECK là hình bình hành.
b. Ba điểm E, O, K thẳng hàng.
c. DN = NI = IB
d. AE = 3KI
Câu 5 Cho x, y là hai số thực tùy ý, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
P = x2 + 5y2 + 4xy + 6x + 16y + 32
Câu 1:
a) 2x(3x+2) - 3x(2x+3) = 6x^2+4x - 6x^2-9x = -5x
b) \(\left(x+2\right)^3+\left(x-3\right)^2-x^2\left(x+5\right)\)
\(=x^3+6x^2+12x+8+x^2-6x+9-x^3-5x^2\)
\(=2x^2+6x+17\)
c) \(\left(3x^3-4x^2+6x\right)\div\left(3x\right)=x^2-\dfrac{4}{3}x+2\)
Câu 2:
\(2x^3-12x^2+18x=2x\left(x^2-6x+9\right)=2x\left(x^2-2.x.3+3^2\right)=2x\left(x-3\right)^2\)
Rút gọn các phân thức: \(\dfrac{3x^3-7x^2+5x-1}{2x^3-x^2-4x+3}\)
ĐKXĐ: \(x\ne1;x\ne-\dfrac{3}{2}\)
Ta có: \(\dfrac{3x^3-7x^2+5x-1}{2x^3-x^2-4x+3}=\dfrac{\left(x-1\right)^2\left(3x-1\right)}{\left(x-1\right)^2\left(2x+3\right)}=\dfrac{3x-1}{2x+3}\)
Hãy rút gọn phân thức sau: x/x-1 -x/x+1 +2/x^2-1
Mình cần gấp!!!!!!
alo chào bn ạ,bn kb vs mình nha mình ib rồi ạ
\(=\dfrac{x^2+x-x^2+x+2}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}=\dfrac{2x+2}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}=\dfrac{2}{x-1}\)