Thực hiện phép nhân các phân thức sau:
a) 2 u 2 − 20 u + 50 5 u + 5 . 2 u 2 − 2 4 ( u − 5 ) 3 với u ≠ ± 5 ;
b) v + 3 v 2 − 4 . 8 − 12 v + 6 v 2 − v 3 7 v + 21 với v ≠ − 3 và v ≠ ± 2 .
Thực hiện các phép nhân phân thức sau:
a) \(\dfrac{{4y}}{{3{x^2}}} \cdot \dfrac{{5{x^3}}}{{2{y^3}}}\)
b) \(\dfrac{{{x^2} - 2x + 1}}{{{x^2} - 1}} \cdot \dfrac{{{x^2} + x}}{{x - 1}}\)
c) \(\dfrac{{2x + {x^2}}}{{{x^2} - x + 1}} \cdot \dfrac{{3{x^3} + 3}}{{3x + 6}}\)
\(a,=\dfrac{4y.5x^3}{3x^2.2y^3}=\dfrac{20x^3y}{6x^2y^3}=\dfrac{10x}{3y^2}\\ b,=\dfrac{\left(x-1\right)^2.x\left(x+1\right)}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x-1\right)}=\dfrac{\left(x-1\right)^2.x.\left(x+1\right)}{\left(x-1\right)^2.\left(x+1\right)}=x\)
\(c,=\dfrac{x\left(2+x\right).3\left(x^3+1\right)}{\left(x^2-x+1\right).3.\left(x+2\right)}=\dfrac{3x.\left(x+2\right).\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)}{\left(x^2-x+1\right).3\left(x+2\right)}=x\left(x+1\right)\)
Thực hiện phép cộng các phân thức sau:
a) u + 10 u − 2 + u − 18 u − 2 + u + 2 u 2 − 4 với u ≠ ± 1 2 ;
b) 2 − x 2 x 2 y 2 + 5 + 2 y 8 x 3 y 2 + x − 7 4 x 3 y với x ≠ 0 và y ≠ 0 .
Câu 1. (1,0 đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. b.
Câu 2. (2,5 đ) Thực hiện các phép tính sau:
a)
a) ;
b)
Câu 3. (2,5 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) và đường cao AH. Từ H kẻ HE vuông góc với AB, HF vuông góc với AC (E thuộc AB; F thuộc AC).
a) Chứng minh tứ giác AEHF là hình chữ nhật.
b) Vẽ điểm D đối xứng với A qua F. Chứng minh tứ giác DHEF là hình bình hành.
c) Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì thì tứ giác AEHF là hình vuông?
Câu 3:
a: Xét tứ giác AEHF có
\(\widehat{AEH}=\widehat{AFH}=\widehat{FAE}=90^0\)
Do đó: AEHF là hình chữ nhật
Thực hiện các phép cộng, trừ phân thức sau:
a) \(\dfrac{a}{{a - 3}} - \dfrac{3}{{a + 3}}\) b) \(\dfrac{1}{{2x}} + \dfrac{2}{{{x^2}}}\) c) \(\dfrac{4}{{{x^2} - 1}} - \dfrac{2}{{{x^2} + x}}\)
`a, a/(a-3) - 3/(a+3) = (a(a+3) - 3(a-3))/(a^2-9)`
`= (a^2+9)/(a^2-9)`
`b, 1/(2x) + 2/x^2 = x/(2x^2) + 4/(2x^2) = (x+4)/(2x^2)`
`c, 4/(x^2-1) - 2/(x^2+x) = (4x)/(x(x-1)(x+1)) - (2(x-1))/(x(x+1)(x-1))`
`= (2x+2)/(x(x-1)(x+1)`
`= 2/(x(x-1))`
Thực hiện các phép nhân đơn thức sau:
a) \(\left( {4{x^3}} \right).\left( { - 6{x^3}y} \right)\) b) \(\left( { - 2y} \right).\left( { - 5x{y^2}} \right)\) c) \({\left( { - 2a} \right)^3}.{\left( {2ab} \right)^2}\)
`a)`
`4x^3 * (-6x^3y)`
`= 4*(-6) * (x^3*x^3) * y`
`= -24x^6y`
`b)`
`(-2y)*(-5xy^2)`
`= (-2)*(-5)*x*(y*y^2)`
`= 10xy^3`
`c)`
`(-2a)^3 * (2ab)^2`
`= (-8a^3) * (4a^2b^2)`
`= (-8*4)*(a^3*a^2)*b^2`
`= -32a^5b^2`
a) \(4x^3\cdot\left(-6x^3y\right)\)
\(=\left(4\cdot-6\right)\cdot\left(x^3\cdot x^3\right)\cdot y\)
\(=-24x^6y\)
b) \(\left(-2y\right)\cdot\left(-5xy^2\right)\)
\(=\left(-2\cdot-5\right)\cdot\left(y\cdot y^2\right)\cdot x\)
\(=10xy^3\)
c) \(\left(-2a\right)^3\cdot\left(2ab\right)^2\)
\(=-8a^3\cdot4a^2b^2\)
\(=\left(-8\cdot4\right)\cdot\left(a^3\cdot a^2\right)\cdot b^2\)
\(=-32a^5b^2\)
Thực hiện các phép tính sau:
a) \(\frac{7}{{11}} + \frac{5}{7}\); b) \(\frac{7}{{20}} - \frac{2}{{15}}\).
a) Mẫu số chung = BCNN(11, 7) = 77
Thừa số phụ: 77: 11= 7; 77:7 = 11.
Ta có:
\(\begin{array}{l}\frac{7}{{11}} + \frac{5}{7} = \frac{{7.7}}{{11.7}} + \frac{{5.11}}{{7.11}}\\ = \frac{{49}}{{77}} + \frac{{55}}{{77}} = \frac{{104}}{{77}}\end{array}\).
b) Mẫu số chung = BCNN(20, 15)= 60
Thừa số phụ: 60:20 = 3; 60:15 = 4
Ta có:
\(\begin{array}{l}\frac{7}{{20}} - \frac{2}{{15}} = \frac{{7.3}}{{20.3}} - \frac{{2.4}}{{15.4}}\\ = \frac{{21}}{{60}} - \frac{8}{{60}} = \frac{{13}}{{60}}\end{array}\).
Thực hiện phép trừ các phân thức sau:
a) 5 u + u u + 6 − 30 u 2 + 6 u với u ≠ − 6 và u ≠ 0
b) 3 p + 1 ( p − 1 ) 2 − 1 p + 1 + p + 3 1 − p 2 với p ≠ ± 1 .
Thực hiện các phép nhân hai đa thức sau:
a) 5x3 – 2x2 + 4x – 4 và x3 + 3x2 – 5
b) -2,5.x4 + 0,5x2 + 1 và 4x3 – 2x + 6
a) (5x3 – 2x2 + 4x – 4) . ( x3 + 3x2 – 5)
= 5x3 . ( x3 + 3x2 – 5) - 2x2 . ( x3 + 3x2 – 5) + 4x . ( x3 + 3x2 – 5) – 4 . ( x3 + 3x2 – 5)
= 5x3 . x3 + 5x3 . 3x2 + 5x3 . (-5) – [ 2x2 . x3 + 2x2 . 3x2 +2x2 . (-5)] + [4x . x3 + 4x. 3x2 + 4x . (-5)] – [ 4x3 + 4.3x2 + 4.(-5)]
= 5x6 + 15x5 – 25x3 – (2x5 + 6x4 – 10x2) + 4x4 + 12x3 – 20x – (4x3 + 12x2 – 20)
= 5x6 + 15x5 – 25x3 – 2x5 - 6x4 + 10x2 + 4x4 + 12x3 – 20x – 4x3 - 12x2 + 20
= 5x6 + (15x5 – 2x5 ) + (- 6x4 + 4x4 ) + (-25x3 + 12x3 – 4x3 ) + (10x2 - 12x2 ) – 20x + 20
= 5x6 + 13x5 – 2x4 – 17x3 -2x2 – 20x + 20
b) (-2,5.x4 + 0,5x2 + 1) . (4x3 – 2x + 6)
= -2,5.x4 . (4x3 – 2x + 6) + 0,5x2 . (4x3 – 2x + 6) + 1. (4x3 – 2x + 6)
= (-2,5.x4) . 4x3 + (-2,5.x4 ) . (-2x) + (-2,5.x4 ) . 6 + 0,5x2 . 4x3 + 0,5x2 . (-2x) + 0,5x2 . 6 + 4x3 – 2x + 6
= -10x7 + 5x5 – 15x4 + 2x5 – x3 + 3x2 + 4x3 – 2x + 6
= -10x7 + ( 5x5 + 2x5 ) - 15x4 + (– x3 + 4x3 ) + 3x2 – 2x + 6
= -10x7 +7x5 - 15x4 + 3x3 + 3x2 – 2x + 6
Thực hiện các phép tính cộng, trừ phân thức sau:
a) \(\dfrac{x}{{x + 3}} + \dfrac{{2 - x}}{{x + 3}}\) b) \(\dfrac{{{x^2}y}}{{x - y}} - \dfrac{{x{y^2}}}{{x - y}}\) c) \(\dfrac{{2x}}{{2x - y}} + \dfrac{y}{{y - 2x}}\)
\(a,\dfrac{x}{x+3}+\dfrac{2-x}{x+3}\\ =\dfrac{x+2-x}{x+3}\\ =\dfrac{2}{x+3}\\b,\dfrac{x^2y}{x-y}-\dfrac{xy^2}{x-y}\\ =\dfrac{x^2y-xy^2}{x-y}\\ =\dfrac{xy\left(x-y\right)}{x-y}\\ =xy\\ c,\dfrac{2x}{2x-y}+\dfrac{y}{y-2x}\\=\dfrac{2x}{2x-y}-\dfrac{y}{2x-y}\\ =\dfrac{2x-y}{2x-y}\\ =1 \)
`a, x/(x+3) + (2-x)/(x+3) = (x+2-x)/(x+3) = 2/(x+3)`
`b, (x^2y)/(x-y) - (xy^2)/(x-y) = (x^2y-xy^2)/(x-y) = (xy(x-y))/(x-y)= xy`
`c, (2x)/(2x-y) - (y)/(2x-y)`
`= (2x-y)/(2x-y) = 1`