Chọn kết quả đúng
3 tấn 20kg = ..... kg
A. 30020
B. 3020
C. 320
D. 302
Chọn kết quả đúng
3 tấn 20kg = ..... kg
A. 30020
B. 3020
C. 320
D. 302
Chọn câu trả lời đúng
a) Kết quả của phép nhân 192 x 4 là:
A. 468 B. 768 C. 786 D. 867
b) Kết quả của phép chia 906 : 3 là:
A. 320 B. 32 C. 203 D. 302
c) Số dư của phép chia 628 : 8 là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
a) Kết quả của phép nhân 192 x 4 = 768. Chọn B.
b) Kết quả của phép chia 906 : 3 = 302. Chọn D.
c) 628 : 8 = 78 (dư 4) .
Vậy số dư của phép chia 628 : 8 là 4. Chọn C.
Chọn kết quả đúng.
a) 372 – 251 + 437 = ?
A. 358 B. 558 C. 458
b) 480 – 320 + 382 = ?
A. 342 B. 442 C. 542
Chọn kết quả đúng.
a) 372 – 251 + 437 = ?
A. 358 B. 558 C. 458
b) 480 – 320 + 382 = ?
A. 342 B. 442 C. 542
a) 372 – 251 + 437 = 121 + 437 = 558.
Chọn B.
b) 480 – 320 + 382 = 160 + 382 = 542.
Chọn C.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 10 yến = ... kg 1 2 yến = ... kg
50 kg = ... yến 1 yến 8kg = ... kg
b) 5 tạ = ... yến 1500kg = ... tạ
30 yến = ... tạ 7 tạ 20kg = ... kg
c) 32 tấn = ... tạ 4000kg = ... tấn
230 tạ = ... tấn 3 tấn 25kg = ... kg
a) 10 yến = 100 kg yến = 5 kg
50 kg = 5 yến 1 yến 8kg = 18 kg
b) 5 tạ = 50 yến 1500kg = 15 tạ
30 yến = 3 tạ 7 tạ 20kg = 720 kg
c) 32 tấn = 320 tạ 4000kg = 4 tấn
230 tạ = 23 tấn 3 tấn 25kg = 3025 kg
a, 10 yến = 100 kg \(\frac{1}{2}\)yến = 5 kg
50 kg = 5 yến 1 yến 8kg = 18 kg
b,5 tạ = 50 yến 1500kg = 15 tạ
30 yến = 3 tạ 7 tạ 20kg = 720 kg
c,32 tấn = 320 tạ 4000kg = 4 tấn
230 tạ = 23 tấn 3 tấn 25kg = 3025 kg
a) 10 yến = 100 kg yến = 5 kg
50 kg = 5 yến 1 yến 8kg = 18 kg
b) 5 tạ = 50 yến 1500kg = 15 tạ
30 yến = 3 tạ 7 tạ 20kg = 720 kg
c) 32 tấn = 320 tạ 4000kg = 4 tấn
230 tạ = 23 tấn 3 tấn 25kg = 3025 kg
Câu 11. Số tự nhiên x thỏa mãn là
A. 1 B. 0 C. 0;1 D. Một kết quả khác
Câu 12. Kết quả so sánh 320 và 230 là
A.320 > 230. B.320 > 230. C.320 = 230. D.320 ≤ 230.
1) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 3 tấn 218kg = tấn
b)4 tấn 6 kg = tấn
c)17taans 605 kg = tấn
d) 10 tấn 15 kg = tấn
2)Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 8kg 532g = kg
b) 27kg 59g = kg
c) 20kg 6g = kg
d) 372g = kg
Bai 1:
a, 3 tan 218kg = 3,218 tanb, 4 tan 6kg = 4,006 tanc, 17 tan 605 kg=17,605 kgd, 10 tan 15 kg = 10,015 tanBai 2 :
a,8kg 532g=8532kgb,27kg 59g=27,059 kgc,20kg 6g = 20,006 kgd,372 g = 0,372 kga)3,218 tấn
b)4,006 tấn
c)17,605 tấn
d)10,015 tấn
2)
a)8,532 kg
b)27,059 kg
c)20,006 kg
d)0,372 kg
a 3218
b 4006
c 17605
d 10015
a 8532
b 27059
c 20006
d 372 phần 1000 hoặc 0,372
Số gồm 3 trăm,2 đơn vị viết là:
A.32 B.302 C.320 D.203
Câu 6: Kết quả của phép tính sau: 56−93
A) −37 B) 37 C) −149 D) −149
Câu 7: Kết quả của phép tính sau: 34.35
A) 320 B) 35 C) 39 D) 99
Câu 8: Kết quả của phép tính sau: 59:53
A) 527 B) 56 C) 53 D) 13
Câu 9: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần:
A) B)
C) D)
Câu 10: Trong các số sau, số chia hết cho 3,5 và 9 là:
A) 2016 B) 2015 C) 114 D) 1125
Câu 6: Kết quả của phép tính sau: 56−93
Câu 10: Trong các số sau, số chia hết cho 3,5 và 9 là:
A) 2016 B) 2015 C) 114 D) 1125
Câu 6: Kết quả của phép tính sau: 56−93
A) −37 B) 37 C) −149 D) −149
Câu 7: Kết quả của phép tính sau: 34.35
A) 320 B) 35 C) 39 D) 99 ???
Câu 8: Kết quả của phép tính sau: 59:53
A) 527 B) 56 C) 53 D) 13 hớ hớ
Câu 9: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần:
A) B) why??
C) D)
Câu 10: Trong các số sau, số chia hết cho 3,5 và 9 là:
A) 2016 B) 2015 C) 114 D) 1125
âu 6: Kết quả của phép tính sau: 56−93
A) −37 B) 37 C) −149 D) −149
Câu 10: Trong các số sau, số chia hết cho 3,5 và 9 là:
A) 2016 B) 2015 C) 114 D) 1125
Câu 5: Kết quả của phép tính 315 : 35 là :
A. 13 B. 310 C. 320 D. 33