Đặc điểm nào dưới đây không là đặc điểm chung của ngành Ruột khoang?
A. cơ thể đối xứng tỏa tròn, thành cơ thể có hai lớp tế bào.
B. ruột dạng túi.
C. có tế bào gai để tự vệ và tấn công.
D. hình dạng cơ thể thích nghi với đời sống dưới đáy biển.
Ý nào sau đây không là đặc điểm của ngành Ruột khoang?
A.
Dị dưỡng và có kiểu ruột túi.
B.
Cơ thể có tế bào gai để tự vệ.
C.
Cơ thể đối xứng tỏa tròn.
D.
Có 3 lớp tế bào của thành cơ thể.
Ý nào sau đây không là đặc điểm của ngành Ruột khoang?
A.
Dị dưỡng và có kiểu ruột túi.
B.
Cơ thể có tế bào gai để tự vệ.
C.
Cơ thể đối xứng tỏa tròn.
D.
Có 3 lớp tế bào của thành cơ thể.
Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của ngành ruột khoang?
A. Cơ thể đối xứng tỏa tròn.
B. Có tế bào gai tự vệ và tấn công.
C. Dinh dưỡng theo hình thức dị dưỡng.
D. Cơ thể cấu tạo từ 1 tế bào.
Các đại diện của ngành Ruột khoang không có đặc điểm nào sau đây?
A Sống trong môi trường nước, đối xứng toả tròn.
B Cơ thể chỉ gồm một tế bào
C Cấu tạo thành cơ thể gồm 2 lớp, ruột dạng túi.
D Có tế bào gai để tự vệ và tấn công.
12.Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải của ngành Ruột khoang?
A.Đối xứng tỏa tròn.
B.Cơ thể chỉ gồm 1 tế bào.
C.Có tế bào gai tự vệ.
D.Thành cơ thể có 2 lớp tế bào.
Đặc điểm có ở sứa không có ở San hô là: * Có tế bào gai Ruột túi Di chuyển Cơ thể đối xứng tỏa tròn
Câu 2.Đặc điểm nào sau đây không thuộc ngành Ruột khoang:
A. Tấn công và tự vệ bằng tế bào gai
B. Di chuyển bằng chân giả
C. Dinh dưỡng dị dưỡng
D Thành cơ thể có 2 lớp tế bào
Đặc điểm nào sau đây của sứa để bắt mồi và tự vệ :
a/ Cơ thể đối xứng toả tròn. b/ Cơ thể hình dù, miệng ở dưới.
c/ Có tế bào gai độc . d / Nhiều tua miệng
Câu 2. Tế bào gai có nhiệm vụ gì
A. Di chuyển B. Tiêu hóa thức ăn C. Tham gia sinh sản D. Tấn công và tự vệ
Câu 3. Tế bào đặc trưng của ngành ruột khoang
A. Tế bào sinh sản B. Tế bào hình sao C. Tế bào mô cơ – tiêu hóa D. Tế bào gai
Câu 2. Tế bào gai có nhiệm vụ gì
A. Di chuyển B. Tiêu hóa thức ăn C. Tham gia sinh sản D. Tấn công và tự vệ
Câu 3. Tế bào đặc trưng của ngành ruột khoang
A. Tế bào sinh sản B. Tế bào hình sao C. Tế bào mô cơ – tiêu hóa D. Tế bào gai
Đặc điểm cấu tạo nào chứng tỏ sứa thích nghi với lối sống di chuyển tự do.
A. Cơ thể hình dù, lỗ miệng ở dưới, có đối xứng tỏa tròn.
B. Cơ thể hình trụ.
C. Có đối xứng tỏa tròn.
D. Có 2 lớp tế bào và có đối xứng tỏa tròn.