Cho các chất : Al, A l 2 O 3 , A l 2 S O 4 3 , Z n O H 2 , N a H S , K H S O 3 , N H 4 2 C O 3 . Số chất có tính lưỡng tính là
A. 4
B, 5
C. 7
D. 6
Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau:
1/ FeS2 + O2 ----> Fe2O3 + SO2
2/ KOH + Al2(SO4)3 ----> K2SO4 + Al(OH)3
3/ FeO + H2 ----> Fe + H2O
4/ FexOy + CO ----> FeO + CO2
5/ Al + Fe3O4 ----> Al2O3 + Fe
Và cho biết phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử ?Chất nào là chất khử? Chất nào là chất oxi hóa?Tại sao?
Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau:
1/ 4FeS2 + 11O2 =(nhiệt)=> 2Fe2O3 + 8SO2
2/ 6KOH + Al2(SO4)3 =(nhiệt)=> 3K2SO4 + 2Al(OH)3
3/ FeO + H2 =(nhiệt)=> Fe + H2O
4/ FexOy + (y - x)CO =(nhiệt)=> xFeO + (y - x)CO2
5/ 8Al + 3Fe3O4 =(nhiệt)=> 4Al2O3 + 9Fe
Các phản ứng Oxi hóa khử là (1), (3), (4), (5)
Chất khử, chất oxi hóa: Dựa theo định nghĩa là OK ngay thôi:
+) Chất khử(Chất bị oxi hóa): là chất nhường electron hay là chất có số oxi hoá tăng sau phản ứng.
+) Chất oxi hoá ( chất bị khử ): là chất nhận electron hay là chất có số oxi hoá giảm sau phản ứng.
Cho các chất có tên gọi sau:
Đồng (II) oxit, khí oxi, natri clorua, natri hiđroxit, sắt (III) oxit, nhôm oxit,
điphotpho pentaoxit, cacbon đioxit, axit sunfuric.
Công thức hóa học tương ứng với từng chất oxit (nếu có) mà đề đã cho là
A. CuO, NaCl, Fe 2 O 3 , Al 2 O 3 , P 2 O 5, CO 2 ; H 2 SO 4 ;
B. CuO, Fe 2 O 3 , Al 2 O 3 , P 2 O 5, CO 2 ;
C. CuO, O 2 , Fe 2 O 3 , Al 2 O 3 , P 2 O 5, CO 2 ;
D. CuO, NaOH, Fe 2 O 3 , Al 2 O 3 , P 2 O 5, CO 2 .
Cho các chất có tên gọi sau:
Đồng (II) oxit, khí oxi, natri clorua, natri hiđroxit, sắt (III) oxit, nhôm oxit,
điphotpho pentaoxit, cacbon đioxit, axit sunfuric.
Công thức hóa học tương ứng với từng chất oxit (nếu có) mà đề đã cho là
A. CuO, NaCl, Fe 2 O 3 , Al 2 O 3 , P 2 O 5, CO 2 ; H 2 SO 4 ;
B. CuO, Fe 2 O 3 , Al 2 O 3 , P 2 O 5, CO 2 ;
C. CuO, O 2 , Fe 2 O 3 , Al 2 O 3 , P 2 O 5, CO 2 ;
D. CuO, NaOH, Fe 2 O 3 , Al 2 O 3 , P 2 O 5, CO 2
Bài 1: Những phát biểu nào sau đây là đúng?
Hợp chất tạo nên bởi ion Al3+ và O2- là hợp chất
(a) cộng hóa trị
(b) ion
(c) có công thức Al2O3
(d) có công thức Al3O2
Câu 1 : Lập các PTHH sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử , phân tử có trong mỗi p.trình hóa học :
a, Na+O2 ---> Na2O
b, Al2O3 +H2SO4---> Al2(SO4)3 + H2O
- Cho biết công thức chất tham gia và chất tạo thành ở các phân tử ? Chất nào là đơn chất , chất nào là hợp chất ?
Giúp mình với pls
a;
4Na + O2 -> 2Na2O
Tỉ lệ: Số nguyên tử Na: số phân tử oxi:số phân tử Na2O=4:1:2
Chất tham gia:Na(đơn chất);O2(đơn chất)
Sản phẩm:Na2O(hợp chất)
Làm tương tự nhé
a,4Na+O2->2Na2O
Tỉ lệ 4:1:2
Chất tham gian :Na,O2
SP:Na2O
Đơn chất:Na,O2
Hợp chất:Na2O
b,Al2O3+3H2->Al2(SO4)3+3H2O
Tỉ lệ 1:3:1:3
Chất tham gia: Al2O3 và H2
SP:Al2(SO4)3 và H2O
Đơn chất H2
Hợp chất :Al2O3,Al2(SO4)3,3H2O
Cho sơ đồ phản ứng: ........ + O2 - Al2O3
Chất thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. Fe
B. Ca
C. Al
D. C
Bài làm
4Al + 3O2 ----> 2Al2O3
=> Đáp án: C: Al
# Học tốt #
Kim loại +oxi -> Oxit
=> Kim loại trong oxit cũng là kim loại ban đầu => Chọn C
Bài tập 2: Xác định công thức phân tử của các hợp chất sau:
a. Hợp chất B có thành phần phần trăm của các nguyên tố là 32,39%Na, 22,54%S, 45,07% O và khối lượng mol của hợp chất là 142.
b. Hợp chất A có khối lượng mol là 152 và phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố là 36,84%Fe, 21,05%S, 42,11%O.
i. Al + Cl 2 → ?
l. H 2 + CuO → ? + ?
n. Fe 3 O 4 + CO → ? + ?
r. ? + HCl → ZnCl 2 + ?
t. Al + Fe 2 O 3 → ? + ?
s. Al + H 2 SO 4 → ? + ?
Giúp em với mọi người ơi! e đang cần gấp ạ!!
. Al + Cl 2 → AlCl3
l. H 2 + CuO → Cu+H2o
n. Fe 3 O 4 + CO → Fe+ Co2
r. Zn+ HCl → ZnCl 2 + H2
t. Al + Fe 2 O 3 → Al 2O3+ Fe
s. Al + H 2 SO 4 → Al2(So4)3+ H2
Cho biết % của Fe trong hợp chất là 36%. Chọn đáp án phù hợp:
A. Al2O3 C. Al2(SO4)3
B. Al(OH)3 D.Al2S3
Sửa đề :
Cho biết % của Al trong hợp chất là 36%. Chọn đáp án phù hợp:
A. Al2O3 C. Al2(SO4)3
B. Al(OH)3 D.Al2S3
-----------------------------------------------------------------------------
Ta có : % của Al trong hợp chất là 36%
\(\%_{Al\left(a\right)}=\dfrac{2.27}{102}.100\%=52,9\%\left(loại\right)\)
\(\%Al_{\left(b\right)}=\dfrac{27}{78}.100\%=34,6\%\left(loại\right)\)
\(\%Al_{\left(c\right)}=\dfrac{2.27}{342}.100\%=16\%\left(loại\right)\)
\(\%Al_{\left(d\right)}=\dfrac{2.27}{350}.100\%=36\%\left(nhận\right)\)
Vậy chỉ có (D) thoả mãn đề bài
Chọn D
ủa , đây toàn hợp chất của Al , Fe chạy đâu rồi ??
Cho các chất : HCl , HNO3 , H2SO4 , HClO4 , HClO , H2S , HNO2 , HF , CH3COOH , NaOH , KOH , Ba(OH)2 , Mg(OH)2 , Zn(OH)2 , Al(OH)3 , CaCl2 , Na2SO4 , Mg(NO3)2 , NaHSO3 , NaH2PO4 , H2O , đường ăn , glixerol , đường glucozo , ancol , etylic . Hãy cho biết :
a/ Chất nào là axit , chất nào là bazo , chất nào là hidroxit , chất nào là muối ( muối trung hòa , muối axit )
b/ Chất nào là chất điện ly mạnh , chất nào là chất điện ly yếu , chất nào không điện ly ? Viết phương trình điện ly .
Chú ý : Nhớ viết các pt điện li nha các bạn .
HELP ME !!!!!!!
Cho các chất sau: SO2, Fe2O3, Al2O3, P2O5. Đọc tên và hãy cho biết những chất nào là oxit bazơ, là oxit axit?
Oxit axit |
SO2: lưu huỳnh đioxit P2O5: điphotpho pentaoxit |
Oxit bazơ | Fe2O3: sắt (III) oxit |
Al2O3 là oxit lưỡng tính (nhôm oxit)
SO2 : oxit axit: Lưu huỳnh đioxit
P2O5: Oxit axit: diphotpho pentaoxit
Fe2O3 : oxit bazo: Sắt (II) oxit
Al2O3 :oxit bazo : nhôm oxit
SO2, P2O5 : oxit axit
Fe2O3, Al2O3: oxit bazo
Cho dãy các chất FeO, Fe3O4, Al2O3, HCl, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa bởi dung dịch H2SO4 đặc, nóng là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5