Phản ứng nào sau đây thu được kết tủa A l O H 3
A. A l C l 3 tác dụng với KOH (dư)
B. Cho A l 2 O 3 tác dụng với NaOH
C. Cho Al tác dụng với KOH
D. A l N O 3 3 tác dụng với N H 3 (dư)
- hòa tan 5,4g Al bằng dd H2SO4 . sau phản ứng thu đc V(l) H2 và dd X. cho 1 lượng Ba(OH)2 vừa đủ vào dd X thì thu được kết tủa Y. Nung kết tủa Y thì thu được m(g) oxit. tính V và m
Cho m gam NaOH vào 2 lít dd NaHCO3 a M thu được 2 lít dd X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dd BaCl2 dư thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác cho 1 lít dung dịch X vào dd CaCl2 dư rồi đun nóng sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là ?
+) ½ X + BaCl2:
Ba2+ + CO32− → BaCO3⏐↓
0,06 0,06
+) ½ X + CaCl2:
2HCO3− → CO2↑⏐⏐ + H2O +CO32−
x\2 0,25x
Ca2+ + CO32− → CaCO3⏐⏐↓
(0,25x + 0,06) →(0,25x +0,06)=0,07
HCO3− + OH− →CO32− +H2O
0,12 ←0,12 ←0,122
⇒ tổng nHCO3- = 0,12 + 0,04 = 0,06 mol
⇒ a = 0,08 mol/l
⇒ m = 40.0,12 = 4,8 g
Dẫn V lít CO2 (đktc) qua 800ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch A và m g kết tủa. Thêm tiếp NaOh dư vào dung dịch A. Sau phản ứng thu được 8,865 g kết tủa nữa . Tính giá trị của m và V
nBa(OH)2= 0,8 mol
nBaCO3=\(\frac{8,865}{197}\) = 0,045 mol
PTHH:
CO2+ Ba(OH)2→ BaCO3↓+ H2O
0,8____0,8__________0,8________(mol)
CO2+ BaCO3+ H2O→ Ba(HCO3)2
0,045___0,045____________0,045___(mol)
2NaOH+ Ba(HCO3)2→ Na2CO3+ BaCO3+ 2H2O
_________0,045 _________________0,045___________(mol)
m= (0,8- 0,045).197=148,735 g
V= (0,8+ 0,045).22,4=18,928 (l)
Cho 9,34 g hỗn hợp A gồm 3 muối MgCl2 , NaBr, KI, tac dụng với 700 ml dung dịch Ag(NO)3 0,2M thu được dung dịch D và kết tủa B. lọc kết tủa B cho 2,24 g bột Fe vào dung dịch D thu được chất rắn F và dung dịch E . cho F vào dung dịch HCl dư tạo ra 0,448 l hiđrô ở đktc. cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch E thu được kết tủa , nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 2,4 g chất rắn ( giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn) .
a) Tính khối lượng kết tủa B
b) Hòa tan 46,7 g hỗn hợp A trên vào nước tạo ra dung dịch X. dẫn V lít Cl2 vao dung dịch X, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 33,1 g muối. Tính V ( ở đktc) ?
hòa tan 2,8g CaO vào nước được dung dịch A.
A) Cho 1,68 lít khí Co2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch A, Tính số g kết tủa thu được
B) Nếu cho co2 xục qua dung dịch A sau khi kết thúc thí nghiệm thấy có 1 g kết tủa thì có bao nhiêu lít co2 đã thamgia phản ứng( đktc)
Ta có : \(n_{CaO}=\dfrac{2,8}{56}=0,05\left(mol\right)\)
\(PTHH:CaO+H_2O-->Ca\left(OH\right)_2\)
Từ pt => \(n_{CaO}=n_{Ca\left(OH\right)_2}=0,05\left(mol\right)\)
a,
\(n_{CO_2}=\dfrac{1,68}{22,4}=0,075\left(mol\right)\)
\(=>\dfrac{n_{CO_2}}{n_{Ca\left(OH\right)_2}}=\dfrac{0,075}{0,05}=>\) tạo hỗn hợp 2 muối
Gọi a,b lần lượt là số mol của \(CaCO_3,Ca\left(HCO_3\right)_2\)
\(CO_2\left(a\right)+Ca\left(OH\right)_2\left(a\right)-->CaCO_3\left(a\right)+H_2O\left(1\right)\)
\(2CO_2\left(2b\right)+Ca\left(OH\right)_2\left(b\right)-->Ca\left(HCO_3\right)_2\left(b\right)\left(2\right)\)
Từ pt (1) , (2) ta có :
\(\left\{{}\begin{matrix}a+b=0,075\\a+2b=0,05\end{matrix}\right.=>\left\{{}\begin{matrix}a=0,025\\b=0,025\end{matrix}\right.\)
\(=>m_{CaCO_3}=0,025.100=2,5\left(g\right)\)
b, Có 2 trường hợp xảy ra :
\(TH_1:CO_2\left(h\text{ết}\right),Ca\left(OH\right)_2\left(d\text{ư}\right)\)
=> chỉ xảy ra phản ứng : \(CO_2+Ca\left(OH\right)_2-->CaCO_3+H_2O\)
\(n_{CO_2}=n_{CaCO_3}=\dfrac{1}{100}=0,01\left(mol\right)\)
\(=>V_{CO_2}=0,01.22,4=0,224\left(l\right)\)
\(TH_2:CO_2\left(d\text{ư}\right),Ca\left(OH\right)_2\left(h\text{ết}\right)\)
\(CO_2\left(0,05\right)+Ca\left(OH\right)_2\left(0,05\right)-->CaCO_3\left(0,05\right)+H_2O\left(3\right)\)
\(CO_{2\left(d\text{ư}\right)}+CaCO_3+H_2O-->Ca\left(HCO_3\right)_2\left(4\right)\)
Vì sau phản ứng chỉ có 1 gam kết tủa ( 0,01 mol CaCO3 ) nên phản ứng (4) lượng CaCO3 bị hoà tan là 0,04 mol
Từ pt (3) , (4) có :
\(\Sigma n_{CO_2}=0,05+0,04=0,09\left(mol\right)\)
\(=>V_{CO_2}=0,09.22,4=2,016\left(l\right)\)
... ( lâu r k trả lời h đánh mỏi tay wa )
sục V lít co2 (đktc) vào 200ml dung dịch ca(oh)2 1M. Sau phản ứng thu được 10g kết tủa. Gía trị của V lít ?
nCa(OH)2= 0,2 mol
nCaCO3= 0,1 mol
\(\rightarrow\)Một phần kt bị hoà tan
Ca(OH)2+ CO2 \(\rightarrow\) CaCO3+ H2O
\(\rightarrow\) nCO2 tạo kt= 0,2 mol
Ban đầu tạo ra 0,2 mol CaCO3, nhưng chỉ thu đc 0,1 mol CaCO3 nên 0,1 mol CaCO3 bị hoà tan
CaCO3+ CO2+ H2O \(\rightarrow\)Ca(HCO3)2
\(\rightarrow\) nCO2 hoà tan kt= 0,1 mol
Tổng mol CO2 bđ= 0,1+0,2= 0,3 mol
V CO2= 0,3.22,4= 6,72l
1. Dẫn 10 lít hỗn hợp khí A (đktc) gồm O2, CO2 đi qua dung dịch có chứa 0,2 mol Ca(OH)2. Sau phản ứng thu được 1g kết tủa. Tính % thể tích của hỗn hợp A.
2. Cho V lít CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch Ca(OH)2 2M. Sau phản ứng được 30g kết tủa. Tính V?
3. Cho 0,5 mol hỗn hợp A gồm CO2, SO2 có dA/O2 = 1,75 vào 0,375 lít dung dịch Ba(OH)21M. Tính tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng.
P/s: Em xin lỗi nhưng nếu anh/chị nào làm được thì có thể ghi rõ cả bài giải ra giùm em nha.
vì O2 không tác dụng với Ca(OH)2 nên chỉ có CO2 phản ứng
nCaCO3=\(\dfrac{1}{100}\)=0,01(mol)
PT: CO2+Ca(OH)2--> CaCO3+H2O
(mol)0,01<-0,01 <- 0,01 -> 0,01
tỉ lệ \(\dfrac{0,2}{1}\)>\(\dfrac{0,01}{1}\)=> Ca(OH)2 dư
nCa(OH)2 dư=0,2-0,01=0,19(mol)
PT:2CO2+Ca(OH)2-->Ca(HCO3)2
(mol)0,38 <- 0,19 -> 0,19
VCO2=(0,01+0,38).22,4=8,736(l)
%CO2=\(\dfrac{8,736}{10}\) .100%=87,36%
%O2=100%-87,36%=12,64%
p/s: mk không biết có đúng không nha
2,
nCa(OH)2=0,2.2=0,4(mol)
nCaCO3=\(\dfrac{30}{100}\)=0,3(mol)
PT: CO2+Ca(OH)2-->CaCO3+H2O
(mol)0,3 <- 0,3 <- 0,3 -> 0,3
VCO2(đktc)=0,3.22,4=6,72(l)
Cho V lít khí CO (đktc) đi qua ống sứ chứa 3,48 gam oxit kim loại nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam kim loại và hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 20. Dẫn toàn bộ lượng khí này vào bình chứa 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,08M, sau phản ứng thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch A. Lọc tách kết tủa rồi cho dung dịch nước vôi trong dư vào dung dịch A ta thu được p gam kết tủa. Cho toàn bộ lượng kim loại thu được ở trên vào bình chứa dung dịch HCl dư, phản ứng kết thúc thu được 1,008 lít H2 (đktc). Viết các phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra. Tính V, m, p và xác định công thức của oxit kim loại trên.
nBa(OH)2 = 0,04 mol
Ba(OH)2 + CO2 --> BaCO3 + H2O
0,02 ...............0,02.........0,02
Ba(OH)2 + 2CO2 --> Ba(HCO3)2
0,02 ..............0,04
=> nCO2 = 0,06 mol
=> nCO = 0,02 mol
Mà nCO2 = nCO phản ứng = 0,06 mol
-===> nCO2 ban đầu = 0,08 mol --> Tính V CO
nO ( trong oxit ) = 0,06 mol
=> m kim loại = 2,52 g
2M + 2nHCl --> 2MCln + nH2
==> M = 28n
==> n = 2 --> M = 56 --> Fe
nFe = 0,045
nO = 0,06
==> nFe : nO = 3:4
--> Fe3O4
Gọi oxit kim loại là MxOy
yCO + MxOy -to-> x M + yCO2 (1)
nBa(OH)2 = 0,5.0,08 = 0,04 mol
VÌ : sau phản ứng thu được 3.94g kết tủa và dd A chứng tỏ xảy ra 2 pthh :
nBaCO3 = 0,02 (mol)
CO2 + Ba(OH)2 ---> BaCO3 + H2O
0,02......0,02.................0,02..........0,02
Ba(OH)2 + 2CO2 + H2O---> Ba(HCO3)2
0,02.........0,04...........0,02...........0,02 (mol)
- Cho nước vôi trong vào dd A, thu được p(g) kết tủa
nCO2 = 0,06 mol
Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2 -> CaCO3 + BaCO3 + 2H2O
0,02...............0,02.................0,02........... 0,02......0,04 mol
vậy p = 0,02.100 + 0,02*197 = 5,94 g
nH2 = 0,045 mol
2M +2n HCl ---> 2MCln +nH2
0,09/n..............................0,045 (mol)
Từ phương trình (1) ta có :
nCO= nCO2 = 0,06 mol
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng
mM = 1,68 + 3,48 - 2,64 = 2,52g
Biện luận
0,09/n.M = 2,52 => M =28n
n= 1 => M = 28 (loại )
n=2 => M=56 (tm) => M = Fe
n=3 => M = 84 (loại )
Mặt khác: mFexOy = 3,48 g
=> (56x+16y).0,06/y = 3,48
=> 4x=3y => x= 3 ; y= 4
vậy CTHH của oxit là Fe3O4
VCO = 0,06*22,4 = 13,44 l
Khi cho 200 ml dung dịch X gồm AlCl3 a mol/l và NaCl b mol/l (a : b = 4 : 3) tác dụng với 325 ml dung dịch KOH 2M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 11,7 gam kết tủA. Nếu cho 80 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được kết tủa có khối lượng là
A. 43,05 gam.
B. 45,92 gam
C. 107,625 gam
D. 50,225 gam.
Khi cho 200 ml dung dịch X gồm AlCl3 a mol/l và NaCl b mol/l (a : b = 4 : 3) tác dụng với 325 ml dung dịch KOH 2M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 11,7 gam kết tủA. Nếu cho 80 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được kết tủa có khối lượng là
A. 43,05 gam.
B. 45,92 gam.
C. 107,625 gam.
D. 50,225 gam.