Viết các biểu thức sau dưới dạng tổng hoặc hiệu các lập phương
a) M = t + 1 3 t 2 − 1 3 t + 1 9 ;
b) N = 1 4 − x 5 x 2 25 + x 20 + 1 16 ;
c) P = 3 4 a + b 3 − 9 16 a 2 + 3 4 ab 3 − b 6 ;
d) Q = ( m − 4 n 2 ) ( m 2 + 4 mn 2 + 16 n 4 ) .
Bài 1. Viết các biểu thức sau dưới dạng tích
a) x3+8 b) x3-64
c) 27x3+1 d) 64m3-27
Bài 2.Viết các biểu thức sau dưới dạng tổng hoặc hiệu các lập phương
a) (x+5)(x2-5x+25) b) (1-x)(x2+x+1)
c) (y+3t)(9t2-3yt+y2)
\(1,\\ a,=\left(x+2\right)\left(x^2-2x+4\right)\\ b,=\left(x-4\right)\left(x^2+8x+16\right)\\ c,=\left(3x+1\right)\left(9x^2-3x+1\right)\\ d,=\left(4m-3\right)\left(16m^2+12m+9\right)\\ 2,\\ a,=x^3+125\\ b,=1-x^3\\ c,=y^3+27t^3\)
a)
\(=\left(x+2\right)\left(x^2-2x+4\right)\)
b)
\(=\left(x-4\right)\left(x^2+4x+16\right)\)
c)=\(\left(3x+1\right)\left(9x^2-3x+1\right)\)
d)
=\(\left(4m-3\right)\left(16m^2+12m+9\right)\)
2)
a)
\(=x^3+125\)
\(\)b)\(=1-x^3\)
c)
=\(y^3+27t^3\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương một tổng hoặc lập phương một hiệu hoặc tổng hai lập phương hoặc hiệu hai lập phương:
a) x3 + 6x2y + 12xy2 + 8y3
b) x3 - 3x2 + 3x -1
\(a,x^3+6x^2y+12xy^2+8y^3\\ =x^3+3.2x^2+3.2^2.x+\left(2y\right)^3\\ =\left(x+2y\right)^3\)
\(b,x^3-3x^2+3x-1\\ =x^3-3x^2.1+3x.1^2-1^3\\ =\left(x-1\right)^3\)
a) \(x^3+6x^2y+12xy^2+8y^3\)
\(=x^3+3\cdot x^2\cdot2y+2\cdot x\cdot\left(2y\right)^2+\left(2y\right)^3\)
\(=\left(x+2y\right)^3\)
b) \(x^3-3x^2+3x-1\)
\(=x^3-3\cdot x^2\cdot1+3\cdot x\cdot1^2-1^3\)
\(=\left(x-1\right)^3\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu
HĐT số 4: \(\left(A+B\right)^3=A^3+3A^2B+3AB^2+B^3\)
__________
\(x^3+3x^2+3x+1\)
\(=x^3+3\cdot x^2\cdot1+3\cdot x\cdot1^2+1^3\)
\(=\left(x+1\right)^3\)
`x^3 +3x^2+3x+1`
`= x^3 + 3*x^2*1 +3*x*1^2 +1^3`
`=(x+1)^3`
x^3 + 3x^2 + 3x + 1
<=> x^3 + 3x^2.1 + 3x.1^2 + 1^3
<=> (x + 1) ^3
Bài 1. Khai triển các hằng đẳng thức sau:
c) (-5x-y)3 h) (3y-2x2)3
Bài 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc lập phương của một hiệu.
d) -8x2+36x2-54+27
Bài 1:
c: \(\left(-5x-y\right)^3=-125x^3-75x^2y-15xy^2-y^3\)
h: \(\left(3y-2x^2\right)^3=27y^3-54y^2x^2+36yx^4-8x^6\)
Bài 1:
c. (-5x - y)3 = -125x3 - 50x2y - 10xy2 - y3
d. (3y - 2x2)3 = 27y3 - 18x2y2 + 24xy4 - 8x6
Bài 1. Khai triển các hằng đẳng thức sau:
a) (2x+1)3 b) (x-3)3
c) (-5x-y)3 h) (3y-2x2)3
Bài 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc lập phương của một hiệu.
a) x3+15x2+75x+125
b) 1-15y+75y2+125y3
c) 8x3+4x2y+3/2 xy2+8y3
d) -8x2+36x2-54+27
a) \(\left(2x+1\right)^3\)
\(=\left(2x\right)^3+3.\left(2x\right)^2.1+3.2x.1+1\)
\(=8x^3+12x^2+6x+1\)
b) \(\left(x-3\right)^3\)
\(=x^3-3.x^2.3+3.x.3^2-3^3\)
\(=x^3-9x^2+27x-27\)
Bài 2:
a: \(x^3+15x^2+75x+125=\left(x+5\right)^3\)
b: \(1-15y+75y^2-125y^3=\left(1-5y\right)^3\)
c: \(8x^3+4x^2y+\dfrac{3}{2}xy^2+8y^3=\left(2x+2y\right)^3\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng tổng hoặc hiệu các lập phương
a) (x + 5)( x 2 – 5x + 25); b) (1 – x)( x 2 + x + 1);
c) (y + 3t)(9 t 2 – 3yt + y 2 ); d) 4 − u 2 u 2 4 + 2 u + 16 .
viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu:
27x^3-9x^2+x-1/27
help me
làm đúng,nhanh cho bạn 1 tích,thank
\(27x^3-9x^2+x-\frac{1}{27}=\left(3x\right)^3-3.3^2.\frac{1}{3}x^2+3.3.\left(\frac{1}{3}\right)^2x-\left(\frac{1}{3}\right)^2\)
\(=\left(3x-\frac{1}{3}\right)^3\)
Viết các biểu thức dưới dạng lập phương của tổng hoặc hiệu:
x^3/8+3/4x^2y^2+3/2xy^4+y^6
Bài làm:
Ta có: \(\frac{x^3}{8}+\frac{3}{4}x^2y^2+\frac{3}{2}xy^4+y^6\)
\(=\left(\frac{x}{2}\right)^3+3.\left(\frac{x}{2}\right)^2.y^2+3.\frac{x}{2}.\left(y^2\right)^2+\left(y^2\right)^3\)
\(=\left(\frac{x}{2}+y^2\right)^3\)
Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu: –x3 + 3x2 – 3x + 1
–x3 + 3x2 – 3x + 1
= (–x)3 + 3.(–x)2.1 + 3.(–x).1 + 13
= (–x + 1)3 (Áp dụng HĐT (4) với A = –x và B = 1)