Tính:
(x + y) + (x - y) ;
a) Ta có: \(A=x\left(x+2\right)+y\left(y-2\right)-2xy+37\)
\(=x^2+2x+y^2-2y-2xy+37\)
\(=\left(x^2-2xy+y^2\right)+\left(2x-2y\right)+37\)
\(=\left(x-y\right)^2+2\left(x-y\right)+37\)
\(=\left(x-y\right)\left(x-y+2\right)+37\)(1)
Thay x-y=7 vào biểu thức (1), ta được:
\(A=7\cdot\left(7+2\right)+37=7\cdot9+37=100\)
Vậy: Khi x-y=7 thì A=100
b) Ta có: \(x+y=2\)
\(\Leftrightarrow\left(x+y\right)^2=4\)
\(\Leftrightarrow x^2+y^2+2xy=4\)
\(\Leftrightarrow2xy+10=4\)
\(\Leftrightarrow2xy=-6\)
\(\Leftrightarrow xy=-3\)
Ta có: \(A=x^3+y^3\)
\(=\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)\)(2)
Thay x+y=2; \(x^2+y^2=10\) và xy=-3 vào biểu thức (2), ta được:
\(A=2\cdot\left(10+3\right)=2\cdot13=26\)
Vậy: Khi x+y=2 và \(x^2+y^2=10\) thì A=26
\(\Rightarrow A=x^2+2x+y^2-2y-2xy+37=x^2-2xy+y^2+2\left(x-y\right)+37=\left(x-y\right)^2+2\left(x-y\right)+37=7^2+2\cdot7+37=100\)
\(\Rightarrow A=x^3+y^3=\left(x+y\right)\left(x^2+y^2-xy\right)=\left(x+y\right)\left[x^2+y^2-\dfrac{\left(x+y\right)^2-\left(x^2+y^2\right)}{2}\right]=2\cdot\left[10+3\right]=2\cdot13=26\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x+y=-z\\x+z=-y\\y+z=-x\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow P=\left(\dfrac{x+y}{y}\right)\left(\dfrac{y+z}{z}\right)\left(\dfrac{x+z}{x}\right)=-\dfrac{z}{y}\cdot\dfrac{-x}{z}\cdot-\dfrac{y}{x}=-1\)
a) Cho \(x + y = 12\) và \(xy = 35\). Tính \({\left( {x - y} \right)^2}\)
b) Cho \(x - y = 8\) và \(xy = 20\). Tính \({\left( {x + y} \right)^2}\)
c) Cho \(x + y = 5\) và \(xy = 6\). Tính \({x^3} + {y^3}\)
d) Cho \(x - y = 3\) và \(xy = 40\). Tính \({x^3} - {y^3}\)
`a, (x-y)^2 = (x+y)^2 - 4xy = 12^2 - 35 . 4 = 144 - 140 = 4`.
`b, (x+y)^2 = (x-y)^2 + 4xy = 8^2 + 20.4 = 64 + 80 = 144`
`c, x^3 + y^3 = (x+y)^3 - 3xy(x+y) = 5^3 - 3 . 6 . 5 = 125 - 90 = 35`
`d, x^3 - y^3 = (x-y)^3 - 3xy(x-y) = 3^3 - 3 .40 . 3 = 27 - 360 = -333`.
1. Biết x+y=3 ; x.y=1. Tính x^2 =y^2;x^3 =y^3;x^4 =y^4
2. Biết x+y=4 ; x.y=2. Tính x^2 =y^2;x^3 =y^3;x^4 =y^4
Sửa đề: Các dấu bằng ở yêu cầu là dấu cộng.
1. Có: \(x+y=3\)
\(\Leftrightarrow\left(x+y\right)^2=3^2\)
\(\Leftrightarrow x^2+2xy+y^2=9\)
\(\Leftrightarrow x^2+y^2=9-2\cdot1=7\) (do \(xy=1\))
\(------\)
Lại có: \(x+y=3\)
\(\Leftrightarrow\left(x+y\right)^3=3^3\)
\(\Leftrightarrow x^3+y^3+3xy\left(x+y\right)=27\)
\(\Leftrightarrow x^3+y^3+3\cdot1\cdot3=27\) (do x + y = 3; xy = 1)
\(\Leftrightarrow x^3+y^3=18\)
Ta có: \(x^2+y^2=7\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2+y^2\right)^2=7^2\)
\(\Leftrightarrow x^4+y^4+2\cdot\left(xy\right)^2=49\)
\(\Leftrightarrow x^4+y^4=49-2\cdot1=47\) (do xy = 1)
1 .Cho x+y=a và xy=b , tính giá trị của biểu thức :
a. x^2+y^2
b. x^3+y^3
c. x^4+y^4
d. x^5+y^5
2 . a.Cho x+y=1 tính GTBT x^3+y^3+xy
b. cho x-y=1 tính GTBT x^3-y^3-xy
c. cho x+y=a , x^2+y^2=b tính x^3+y^3
(x+y)^2 =a^2
x^2 +2xy +y^2 =a^2
x^2+y^2 =a^2-2xy =a^2 -2b
x^3 +y^3 = (x+y)(x^2 -xy +y^2)
=a(a^2-2b-b)
=a(a^2-3b)
=a^3- 3ab
(x^2 +y^2)^2=(a^2-2b)^2 ( cái này tính cho x^4 + y^4)
tương tự như câu đầu tiên
x^5+ y^5 (cái đó mình không biết)
\(1.\)
\(a)\)
\(x^2+y^2\)
\(=\left(x+y\right)^2-2xy\)
\(=a^2-2b\)
\(b)\)
\(x^3+y^3\)
\(=\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)\)
\(=a[\left(x+y\right)^2-3xy]\)
\(=a\left(a^2-3b\right)\)
\(=a^3-3ab\)
\(c)\)
\(x^4+y^4\)
\(=\left(x^2+y^2\right)^2-2x^2y^2\)
\(=\left(a^2-2b\right)^2-2b^2\)
\(=a^4-4a^2b+2b^2\)
\(d)\)
\(x^5+y^5\)
\(=\left(x^2+y^2\right)\left(x^3+y^3\right)-x^2y^2\left(x+y\right)\)
\(=[\left(x+y\right)^2-2xy][\left(x+y\right)^3-3xy\left(x+y]\right)-ab^2\)
\(=\left(a^2-2b\right)\left(a^3-3ab\right)-ab^2\)
\(=a^5-3a^3b-2a^3b+6ab^2-ab^2\)
\(=a^5-5a^3b+5ab^2\)
cho biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số k và khi x=4 thì y=12
a tìm hệ số tỉ lệ k
b viết công thức tính y theo x và tính x theo y
c tính giá trị của y khi x=1,x=-2,x=-15,x=-33
d tính giá trị của x khi y=9,y=-27,y=-45,y=60,y=-180
Lời giải:
a. $y=kx$
Thay $y=12; x=4$ thì: $12=4k\Rightarrow k=3$
b. Theo phần a thì $y=kx=3x$
$\Rightarrow x=\frac{y}{3}$
c.
Khi $x=1$ thì $y=3.1=3$
Khi $x=-2$ thì $y=3.(-2)=-6$
Khi $x=-15$ thì $y=3(-15)=-45$
Khi $x=-33$ thì $y=3(-33)=-99$
d.
Khi $y=9$ thì $x=\frac{9}{3}=3$
Khi $y=-45$ thì $x=\frac{-45}{3}=-15$
Khi $y=60$ thì $x=\frac{60}{3}=20$
Khi $x=-180$ thì $x=\frac{-180}{3}=-60$
cho biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ kệ k và khi x=4 thì y=12 a.Tìm hệ số tỉ lệ k,viết công thức tính y theo x và tính x theo y ,tính giá trị của y khi x=1,x=-2,x=-15,x=-33, tính giá trị của x khi y=9,y=-27,y=60,y=-180
Bài 3: Cho biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k và khi x = 5 thì y= - 15. a) Tìm hệ số tỉ lệ k b) Viết công thức tính y theo x và tính x theo y. c) Tính giá trị của y khi x=3; x 4 =− ; x = 15; 2 x 5 = ; 5 x 9 = − d) Tính giá trị của x khi y =9; y 27 = − ; y 45 = − ; 6 y 5 = ; 3 y 4 = − .
Thực hiện phép tính rồi tính giá trị của biểu thức:
a) A = x(x + y)- x(y - x) tại x= -3; y=2
b) B= 4x(2x + y) + 2y(2x + y)- y(y +2x) tại x=1/2; y= -3/4
c) C= 3x(3 - x)- 5x(x + 1) + 8(x^2 - x - 2) tại x= -1
`a)A=x(x+y)-x(y-x)`
`=x^2+xy-xy+x^2`
`=2x^2`
Thay `x=-3`
`=>A=2.9=18`
`b)B=4x(2x+y)+2y(2x+y)-y(y+2x)`
`=8x^2+4xy+4xy+2y^2-y^2-2xy`
`=8x^2+y^2+6xy`
Thay `x=1/2,y=-3/4`
`=>B=8*1/4+9/16-9/4`
`=2+9/16-9/4`
`=9/16-1/4=5/16`
Bài 3:
a) Tính giá trị của biểu thức tại P = x(x - y) + y(x - y) tại x = 5 và y = 4;
b) Tính giá trị của biểu thức tại Q = x(x2 - y) - x2(x + y) + y(x2 - x) tại x = 1/2 và y = -100;
a) \(P=x\left(x-y\right)+y\left(x-y\right)=\left(x-y\right)\left(x+y\right)=x^2-y^2=5^2-4^2=9\)
b) \(Q=x\left(x^2-y\right)-x^2\left(x+y\right)+y\left(x^2-x\right)=x^3-xy-x^3-x^2y+x^2y-xy=0\)
a) cho x, y là hai số nguyên dương, biết | x | + | y | = 20 . Tính x + y
b) cho x, y là hai số nguyên âm , biết | x | + | y | = 20 . Tính x + y