Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. >
B. <
C. =
12 x 0,5 ..... 12 :
Cần điền vào chỗ chấm là:
A. > B. <
C. = D. không có dấu nào
5 phút 24 giây 7 ..... 3 giờ 24 phút : 5
Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. > | B. < | C. = | D. Không có dấu nào |
Cho a > b > 0. So sánh a3……b3, dấu cần điền vào chỗ chấm là?
A. >
B. <
C. =
D. Không đủ dữ kiện để so sánh
* Với a > b > 0 ta có:
+) a. a > a. b Û a2 > ab
+) Ta có: a2 > ab => a2. a > a. ab Û a3 > a2b
Mà a > b > 0 => ab > b. b Û ab > b2
=> ab. a > b2. b => a2b > b3.
=> a2b > b3 => a3 > a2b > b3.
=> a3 > b3
Vậy a3 > b3.
Đáp án cần chọn là: A
mọi người cho em hỏi cái là bài này là dấu > đk
(325,8 + 12,6) x 2,5 …. 325,8 + 12,6 x 2,5. Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. > B. < C. = D. Không có dấu nào.
. Dấu điền vào chỗ chấm để: 345,4 … 345,14 là dấu nào?
a. < b. > c. =
Câu 7: a) 5cm2 3 mm2 ….. 5003 mm2 . Dấu thích hợp cần điền vào chỗ chấm là :
A. < B. > C. =
b) 8 tấn 9 kg = . . . tấn
A.8,9 B.8,09 C.8,009 D.80,09
Câu 1: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (2đ)
a. 6m 25 cm = ................m
b. 25ha =..................km2
c. 4 tấn 36 kg = ....... tấn
b) Tìm số tự nhiên x, biết: 26,7 < x < 28,5
.....................................................................................................................................
Câu 2: Tìm X:(1đ)
a) X +3/7= 8/9 b)4/9* X=15/27
Câu 3: Mua 15 quyển sách toán hết 135 000 đồng. Hỏi mua 45 quyển sách toán hết bao nhiêu tiền ?(2đ)
Tóm tắt Bài giải
Câu 4: Một hình chữ nhật có chu vi là 90m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.(1đ)
7.a)A
b)C
1.
a)
a.6,25m
b.0,25km2
c.4,036 tấn
b) x=27
2.
\(a,x+\dfrac{3}{7}=\dfrac{8}{9}\\ \Rightarrow x=\dfrac{8}{9}-\dfrac{3}{7}\\ \Rightarrow x=\dfrac{29}{63}\)
\(b,\dfrac{4}{9}\times x=\dfrac{15}{27}\\ \Rightarrow x=\dfrac{15}{27}:\dfrac{4}{9}\\ \Rightarrow x=\dfrac{5}{4}\)
câu 3:
mua 45 quyển sách hết số tiền là: \(135000:15\times45=405000\)
câu 4:
nửa chu vi hcn là: \(90:2=45\left(m\right)\)
chiều dài là:\(45:\left(2+1\right)\times2=30\left(m\right)\)
chiều rộng là:\(45-30=15\left(m\right)\)
Câu 7: a) 5cm2 3 mm2 ….. 5003 mm2 . Dấu thích hợp cần điền vào chỗ chấm là :
A. < B. > C. =
b) 8 tấn 9 kg = . . . tấn
A.8,9 B.8,09 C.8,009 D.80,09
Câu 1: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (2đ)
a. 6m 25 cm = .......6,25......m
b. 25ha =.......0,25.......km2
c. 4 tấn 36 kg = ...4,036.... tấn
b) Tìm số tự nhiên x, biết: 26,7 < x < 28,5
\(x\) \(=\) 27 ; 28
Câu 2: Tìm X:(1đ)
a) X +3/7= 8/9 b)4/9* X=15/27
x = 8/9-3/7 x = 15/27:4/9
x = 29/63 ... x = 5/4
Câu 3: Mua 15 quyển sách toán hết 135 000 đồng. Hỏi mua 45 quyển sách toán hết bao nhiêu tiền ?(2đ)
Tóm tắt
15 quyển sách toán : 135 000đ
45 quyển sách toán : . . . đ ?
Bài giải
1 quyển sách toán có giá là:
135 000 : 15 = 9 000 đ
45 quyển sách toán có giá là:
9 000 x 45 = 405 000 đ
Đ/s: . . .
Câu 4: Một hình chữ nhật có chu vi là 90m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.(1đ)
Giải:
Nửa chu vi hcn là:
90 : 2 = 45 m
chiều dài gấp đôi chiều rộng-> b=a x 2 ; a=1/2 b
Tổng tỉ*
Chiều dài hcn là:
45:(1+2)x2=30 m
Chiều rộng hcn là:
45 - 30 = 15 m
Diện tích hcn là:
30 x 15 = 450 m2
Đ/s : ....
45cm+45cm....1m
Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
45 cm + 45 cm = 90 cm < 100 cm = 1m
Dấu cần điền vào chỗ chấm là <
Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm cho hình dưới đây:
Số cần điền vào dấu hỏi chấm trong hình trên để được quy luật là:.....................
Số cần điền vào dấu hỏi chấm trong hình trên để được quy luật là:.........3 .......
Dấu thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 300 + 40 + 5 … 354
A. >
B. <
C. =
D. Không so sánh được
Đáp án B
Ta có:
Vậy dấu cần điền vào chỗ trống là dấu <.