Chất dẻo nhiệt rắn:
A. Chịu nhiệt độ cao
B. Độ bền cao
C. Nhẹ
D. Cả 3 đáp án trên
1.Chất dẻo gồm
a tác dẻo nhiệt ,cao su
B.chất dẻo nhiệt rắn, chất dẻo nhiệt
C. Chất dẻo nhiệt rắn , cao su
D. Chất dẻo nhiệt rắn, chất dẻo nhiệt ,cao su thu
2. kim loại gồm màu chủ yếu gồm
A sắt, đồng ,nhôm
B.đồng, nhôm ,cacbon
C.hợp kim, sắt ,đồng
D hợp kim, nhôm, đồng
câu 12 : càng lên vĩ độ cao thì nhiệt độ không khí :
A. càng cao
B. càng thấp
C. Không thay đổi
D. cả 3 đáp án đều sai
Cho các khẳng định sau:
1.Tất cả amin axit đều có nhiệt độ nóng chảy cao.
2.Tất cả amino axit đều tan trong nước.
3.Tất cả amino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường.
4.Tất cả amino axit đều có vị chua.
Số đáp án đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Aminoaxit là những chất rắn không màu, vị hơi ngọt, dễ tan trong nước, nhiệt độ nóng chảy cao
Đáp án cần chọn là: C
Vật liệu có khả năng tái chế (chế tạo lại) là A. Chất dẻo nhiệt B. Chất dẻo nhiệt rắn C. Cao su thiên nhiên D. Cao su nhân tạo
Chất dẻo có tính chất gì
A.Bền, nhẹ,dễ sử dụng.
B.Dẫn điện,dẫn nhiệt tốt, khó vỡ.
C.Cách điện, cách nhiệt,nhẹ,rất bền,khó vỡ, có tính dẻo ở nhiệt độ cao
D. Rất bền,nhẹ,màu sắc và mẫu mã đa dạng có thể thay thế một số đồ dùng làm bằng gỗ, thủy tinh,kim loại,...
D. Rất bền,nhẹ,màu sắc và mẫu mã đa dạng có thể thay thế một số đồ dùng làm bằng gỗ, thủy tinh,kim loại,...
loại vật liệu hữu cơ polyme nào chỉ có thể chuyển sang trạng thái chảy dẻo sau 1 lần gia công nhiệt duy nhất? ngoài ra vật liệu này rất bền,cứng,chịu nhiệt cao ngang với thép và rất nhẹ, không tan trong dung môi. Loại vật liệu đó là
a.nhựa nhiệt dẻo
b.nhựa nhiệt cứng
c.composite
Mối ghép bằng đinh tán thường có đặc điểm như:
A. Mối ghép chịu được nhiệt độ cao, chịu lực lớn.
B. Mối ghép chịu được nhiệt độ thấp, chịu lực nhỏ.
C. Mối ghép không chịu được nhiệt độ cao, không chịu lực lớn.
D. Tất cả các câu trên.
Mối ghép bằng đinh tán thường có đặc điểm như:
A. Mối ghép chịu được nhiệt độ cao, chịu lực lớn.
B. Mối ghép chịu được nhiệt độ thấp, chịu lực nhỏ.
C. Mối ghép không chịu được nhiệt độ cao, không chịu lực lớn.
D. Tất cả các câu trên.
So với các chất vô cơ, các chất hữu cơ thường có
A. độ tan trong nước lớn hơn.
B. độ bền nhiệt cao hơn.
C. khả năng tham gia phản ứng hoá học với tốc độ nhanh hơn.
D. nhiệt độ nóng chảy thấp hơn.
Câu 1: Cho bốn điểm A,B,C,D thẳng hàng. Có số đoạn thẳng là:
A. 6 B. 5 C. 4 D. Một kết quả khác
Câu 2: Hãy chỉ ra đáp án sai trong các đáp án sau. Số âm biểu thị:
A. Nhiệt độ dưới 0°C B. Số tiền lỗ
C. Độ cao dưới mực nước biển D. Độ viễn thị
Câu 3: Hình có một trục đối xứng là:
A. Hình chữ nhật B. Hình bình hành C. Hình thoi D. Hình thang cân Câu 4: BCNN (15,40,60) là:
A. 2^4 . 5 . 7 B. 2^2 . 3 . 5 C. 2^4 D. 5 . 7
Câu 5: Cho hình thang cân ABCD. Biết đáy nhỏ AB = 3cm, cạnh bên BC = 2cm, đáy lớn CD = 5cm. Chu vi của hình thang cân ABCD là:
A. 6cm B. 10cm C. 12cm D. 15cm
Câu 6: Tổng các số nguyên x thỏa mãn -5 < x < 5 là:
A. -5 B. 5 C. 0 D. 10
Câu 7: Nhiệt độ buổi sáng của phòng ướp lạnh là -9°C. Nhiệt độ buổi chiều của phòng ướp lạnh đó là bao nhiêu, biết nhiệt độ tăng 4°C so với buổi sáng? A. 13°C B. -5°C C. 5°C D. -13°C
Câu 8: Hình nào có tâm đối xứng trong các hình sau:
A. Hình tam giác đều B. Hình vuông C. Hình thang D. Hình thang cân
Câu 1: A
Câu 2: D
Câu 3: D
Câu 4: Không có câu nào đúng
Câu 5: C
Câu 6: C
Câu 7: B
Câu 8: B
Những tính chất nào sau đây là tính chất điển hình của hợp chất ion?
(a) Tồn tại ở thể khí trong điều kiện thường
(b) Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao
(c) Thường tồn tại ở thể rắn trong điều kiện thường
(d) Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp
Đặc điểm hợp chất ion:
+ Các hợp chất ion thường là tinh thể rắn ở điều kiện thường
+ Hợp chất ion có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi rất cao
=> Phát biểu (b) và (c) đúng