Cho hàm số y = 3 sin πx + π . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tập giá trị của hàm số là 0 ; − 3
B. Chu kì của hàm số là 3 2
C. Không có khẳng định nào đúng
D. Hàm số giảm trên đoạn 1 2 , 3 2
Cho hàm số y=2x. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Tập xác định của hàm số là R.
B. Tập giá trị của hàm số là (0;+∞).
C. Đồ thị của hàm số cắt trục Ox tại đúng một điểm.
D. Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó.
Đồ thị này cắt trục Ox tại rất nhiều điểm chứ không phải chỉ có 1 điểm
=>Chọn C
Gọi T = a ; b là tập các giá trị của hàm số y = x + 1 x 2 + 1 trên [-1;2]. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a 2 + b 2 = 2
B. a 2 + b 2 = 9 5
C. a 2 + b 2 = 19 5
D. a 2 + b 2 = 2
Đáp án D
Ta có y ' = x 2 + 1 + x + 1 x x 2 + 1 x 2 + 1 = 0 ⇔ x 2 + 1 - x 2 - x = 0 ⇔ x = 1
Hàm số trên xác định và liên tục trên [-1;2]
Ta có y - 1 = 0 ; y 1 = 2 ; y 2 = 3 5
Do đó T = [ - 1 ; 2 ] ⇒ a 2 + b 2 = 2
Cho hàm số y=\(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{2x-3}{x-1}khix\ge2\\x^3-3xkhĩ< 2\end{matrix}\right.\) Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A.Tập hợp xác định của hàm số là R
B. Tập xác định của hàm số là R\\(\left\{1\right\}\)
C. Giá trị của hàm số tại x=2 bằng 1
D. Giá trị của hàm số tại x=1 bằng -2
`C.x=2=>y=(2.2-3)/(2-1)=1=>Đ`
`D.x=1=>y=1^3-3=-2=>Đ`
`A.TXĐ:RR=>Đ`
`=>B.` sai
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 − s i n x . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. M = 1 ; m = − 1.
B. M = 2 ; m = 1.
C. M = 3 ; m = 0.
D. M = 3 ; m = 1.
Đáp án D.
Phương pháp
Sử dụng tập giá trị của hàm y = sin x : 1 ≤ sin x ≤ 1 để đánh giá hàm số bài cho
Cách giải
Ta có:
− 1 ≤ s i n x ≤ 1 ⇒ − 1 ≤ − s i n x ≤ 1
2 − 1 ≤ 2 − s i n x ≤ 2 + 1 ⇔ 1 ≤ 2 − s i n x ≤ 3 ⇒ M = 3 ; m = 1
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số y=cosx
có tập xác định là R
B. Hàm số y=cosx
có tập giá trị là [-1;1]
C. Hàm số y=cosx
là hàm số lẻ
D. Hàm số y=cosx tuần hoàn với chu kỳ 2π
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số \(y = \cos x\) có tập xác định là \(\mathbb{R}\)
B. Hàm số \(y = \cos x\) có tập giá trị là [-1;1]
C. Hàm số \(y = \cos x\) là hàm số lẻ
D. Hàm số \(y = \cos x\) tuần hoàn với chu kỳ \(2\pi \)
Ta có: \(y = \cos x\)
\(y\left( { - x} \right) = \cos \left( { - x} \right) = \cos x = y\)
Suy ra hàm số \(y = \cos x\) là hàm số chẵn
Vậy ta chọn đáp án C
Cho hàm số y = x + 3 e − 5 − x 6 , Gọi D là tập xác định của hàm số, khẳng định nào sau đây đúng?
A. D = − 3 ; + ∞
B. D ⊂ − 3 ; 5
C. D ⊂ − 3 ; 5
D. D = − 3 ; + ∞ \ 5
Đáp án B
Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi x + 3 > 0 5 − x ≥ 0 ⇔ − 3 < x ≤ 5 . Vậy D = − 3 ; 5 ⊂ − 3 ; 5
Cho các số thực a, b, c, d thỏa mãn 0 < a < b < c < d và hàm số y = f(x). Biết hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = f(x) trên [ 0 ; d ] . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. M + m = f(b) + f(a)
B. M + m = f(d) + f(c)
C. M + m = f(0) + f(c)
D. M + m = f(0) + f(a)
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3 sinx − 4 cosx + 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. M = 4 ; m = − 6
B. M = 6 ; m = − 4
C. M = 5 ; m = − 5
D. M = 3 ; m = − 4