Oxit được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm là
A. CuO
B. ZnO
C. PbO
D. CaO
: Oxit bazơ nào sau đây được dùng làm chất hút ẩm trong phòng thí nghiệm?
A. CuO. B. ZnO. C. CaO. D. PbO.
Oxit bazơ nào sau đây được dùng làm chất hút ẩm trong phòng thí nghiệm A, CuO B, CaO C,MgO D, PbO 2 oxit nào sau đây oxit lưỡng tính A, CaO B, NA2O C, Al2O3 D, BaO
Oxit hút ẩm trong PTN là B. CaO
Oxit lưỡng tính là C. Al2O3
Câu 1 : B
CaO là chất rắn dễ hút ẩm, nguyên liệu rẻ tiền
$CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$
Câu 2 : C
Do vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng với bazo
Một số oxit được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm. Hãy cho biết những oxit nào sau đây có thể dùng làm chất hút ẩm?cuo,bao,cao,p2o5,al2o3,fe3o4? Giải thích và viết pthh để minh họa.
Các chất có thể hút ẩm là $BaO,CaO,P_2O_5$ do chúng có khả năng tác dụng với nước(hút ẩm)
$BaO + H_2O \to Ba(OH)_2$
$CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$
$P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4$
Tham khảo nhé !
BaO, CaO, P2O5 là những chất có thể làm chất hút ẩm.
BaO + H2O → Ba(OH)2
CaO + H2O → Ca(OH)2
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
Câu 11: Oxit khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit sunfuric là:
A. CO2 B. SO2. C. SO3. D. K2O
Câu 12: Oxit được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm là:
A. CaO B. CuO. C. ZnO. D. PbO
Câu 13: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2,CO,SO2 lội qua dung dịch nước vôi trong (dư), khí thoát ra là :
A. CO B. CO2. C. SO2. D. CO2 và SO2
Câu 14: Sản phẩm của phản ứng phân hủy Canxicacbonat bởi nhiệt là:
A. CaO và CO B. CaO và CO2
C. CaO và SO2. D. CaO và P2O5
Câu 15: Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch có pH > 7
A. CO2 B. SO2. C. SO3. D. K2O
Câu 16 : Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:
A. CaCO3 và HCl B. Na2SO3 và H2SO4
C. CuCl2 và KOH D. K2CO3 và HNO3
Câu 17 : Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit ?
A. CO2 B. SO2. C. O3. D. N2
Câu 18 : Chất khí nặng gấp 2,2069 lần không khí là:
A. CO2 B. SO2. C. SO3. D. NO
Câu 19 : Chất làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ là:
A. MgO B. SO2. C. CaO. D.K2O
Câu 20 : Vôi sống có công thức hóa học là :
A. CaCO3 B. Ca. C. CaO. D.Ca(OH)2
Câu 21 : Cặp chất tác dụng với nhau tạo ra muối natrisunfit là:
A. NaOH và SO3 B. NaOH và CO2
C. NaOH và SO2 D. Na2O và SO3
Câu 11: Oxit khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit sunfuric là:
A. CO2 B. SO2. C. SO3. D. K2O
Câu 12: Oxit được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm là:
A. CaO B. CuO. C. ZnO. D. PbO
Câu 13: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2,CO,SO2 lội qua dung dịch nước vôi trong (dư), khí thoát ra là :
A. CO B. CO2. C. SO2. D. CO2 và SO2
Câu 14: Sản phẩm của phản ứng phân hủy Canxicacbonat bởi nhiệt là:
A. CaO và CO B. CaO và CO2
C. CaO và SO2. D. CaO và P2O5
Câu 15: Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch có pH > 7
A. CO2 B. SO2. C. SO3. D. K2O
Câu 16 : Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:
A. CaCO3 và HCl B. Na2SO3 và H2SO4
C. CuCl2 và KOH D. K2CO3 và HNO3
Câu 17 : Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit ?
A. CO2 B. SO2. C. O3. D. N2
Câu 18 : Chất khí nặng gấp 2,2069 lần không khí là:
A. CO2 B. SO2. C. SO3. D. NO
Câu 19 : Chất làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ là:
A. MgO B. SO2. C. CaO. D.K2O
Câu 20 : Vôi sống có công thức hóa học là :
A. CaCO3 B. Ca. C. CaO. D.Ca(OH)2
Câu 21 : Cặp chất tác dụng với nhau tạo ra muối natrisunfit là:
A. NaOH và SO3 B. NaOH và CO2
C. NaOH và SO2 D. Na2O và SO3
11. C
12. A
13. A
14. B
15. D
16. B
17. A
18. B
19. B
20. C
21. A
Câu 11: Oxit khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit sunfuric là:
A. CO2 B. SO2. C. SO3. D. K2O
Câu 12: Oxit được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm là:
A. CaO B. CuO. C. ZnO. D. PbO
Câu 13: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2,CO,SO2 lội qua dung dịch nước vôi trong (dư), khí thoát ra là :
A. CO B. CO2. C. SO2. D. CO2 và SO2
Câu 14: Sản phẩm của phản ứng phân hủy Canxicacbonat bởi nhiệt là:
A. CaO và CO B. CaO và CO2
C. CaO và SO2. D. CaO và P2O5
Câu 15: Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch có pH > 7
A. CO2 B. SO2. C. SO3. D. K2O
Câu 16 : Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:
A. CaCO3 và HCl B. Na2SO3 và H2SO4
C. CuCl2 và KOH D. K2CO3 và HNO3
Câu 17 : Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit ?
A. CO2 B. SO2. C. O3. D. N2
Câu 18 : Chất khí nặng gấp 2,2069 lần không khí là:
A. CO2 B. SO2. C. SO3. D. NO
Câu 19 : Chất làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ là:
A. MgO B. SO2. C. CaO. D.K2O
Câu 20 : Vôi sống có công thức hóa học là :
A. CaCO3 B. Ca. C. CaO. D.Ca(OH)2
Câu 21 : Cặp chất tác dụng với nhau tạo ra muối natrisunfit là:
A. NaOH và SO3 B. NaOH và CO2
C. NaOH và SO2 D. Na2O và SO3
Câu 1: Oxit được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm là
A. CuO
B. ZnO
C. PbO
D. CaO
Câu 2: Sản phẩm của phản ứng phân hủy canxi cacbonat bởi nhiệt là:
A. CaO và CO
B. CaO và CO2
C. CaO và SO2
D. CaO và P2O5
Câu 3: Để phân biệt 2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO ta dùng:
A. HCl
B. H2O, quỳ tím.
C. HNO3
D. không phân biệt được.
Câu 3: Để phân biệt 2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO ta dùng:
A. HCl
B. H2O, quỳ tím.
C. HNO3
D. không phân biệt được.
Câu 5: Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit ?
A. CO2
B. SO2
C. N2
D. O3
Câu 6: Dãy các chất tác dụng với lưu huỳnh đioxit là
A. Na2O, CO2, NaOH, Ca(OH)2
B. CaO, K2O, KOH, Ca(OH)2
C. HCl, Na2O, Fe2O3, Fe(OH)3
D. Na2O, CuO, SO3, CO2
Câu 7: Vôi sống có công thức hóa học là
A. Ca
B. Ca(OH)2
C. CaCO3
D. CaO
Câu 8: Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là:
A. 50 gam
B. 40 gam
C. 60 gam
D. 73 gam
Câu 9: Để thu được 5,6 tấn vôi sống với hiệu suất phản ứng đạt 95% thì lượng CaCO3 cần dùng là
A. 9,5 tấn
B. 10,5 tấn
C. 10 tấn
D. 9,0 tấn
Câu 10: Hòa tan 12,6 gam natrisunfit vào dung dịch axit clohiđric dư. Thể tích khí SO2 thu được ở đktc là:
A. 2,24 lít
B. 3,36 lit
C. 1,12 lít
D. 4,48 lít
Câu 1: Oxit được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm là
A. CuO
B. ZnO
C. PbO
D. CaO
Câu 2: Sản phẩm của phản ứng phân hủy canxi cacbonat bởi nhiệt là:
A. CaO và CO
B. CaO và CO2
C. CaO và SO2
D. CaO và P2O5
Câu 3: Để phân biệt 2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO ta dùng:
A. HCl
B. H2O, quỳ tím.
C. HNO3
D. không phân biệt được.
Câu 3: Để phân biệt 2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO ta dùng:
A. HCl
B. H2O, quỳ tím.
C. HNO3
D. không phân biệt được.
Câu 5: Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit ?
A. CO2
B. SO2
C. N2
D. O3
Câu 6: Dãy các chất tác dụng với lưu huỳnh đioxit là
A. Na2O, CO2, NaOH, Ca(OH)2
B. CaO, K2O, KOH, Ca(OH)2
C. HCl, Na2O, Fe2O3, Fe(OH)3
D. Na2O, CuO, SO3, CO2
Câu 7: Vôi sống có công thức hóa học là
A. Ca
B. Ca(OH)2
C. CaCO3
D. CaO
Câu 8: Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là:
A. 50 gam
B. 40 gam
C. 60 gam
D. 73 gam
Câu 9: Để thu được 5,6 tấn vôi sống với hiệu suất phản ứng đạt 95% thì lượng CaCO3 cần dùng là
A. 9,5 tấn
B. 10,5 tấn
C. 10 tấn
D. 9,0 tấn
Câu 10: Hòa tan 12,6 gam natrisunfit vào dung dịch axit clohiđric dư. Thể tích khí SO2 thu được ở đktc là:
A. 2,24 lít
B. 3,36 lit
C. 1,12 lít
D. 4,48 lít
: Oxit axit nào sau đây được dùng làm chất hút ẩm trong phòng thí nghiệm?
A. SO2. B. SO3. C. N2O5 D. P2O5
Trong phòng thí nghiệm người ta thường dùng các hóa chất là H2SO4 đặc, CaO để làm khô các chất khí. Hỏi phải dùng chất nào để làm khô các khí ẩm sau đây: SO2, CO2, O2. Hãy giải thích sự lựa chọn đó.
Sử dụng H2SO4 vì nó có tính hấp thụ cao
Trong phòng thí nghiệm người ta thường dùng các hóa chất là H2SO4 đặc, CaO để làm khô các chất khí. Hỏi phải dùng chất nào để làm khô các khí ẩm sau đây: SO2, CO2, O2. Hãy giải thích sự lựa chọn đó.
Nguyên tắc để làm khô các khí ẩm là các chất đó không được tác dụng với nhau
Để làm khô các khí SO2, CO2, O2 thì phải dùng H2SO4 đặc vì SO2, CO2, O2 không phản ứng với H2SO4 đặc
Còn nếu dùng CaO thì SO2, CO2 sẽ tác dụng với CaO nên không thể dùng được
Trong phòng thí nghiệm để làm khô các khí ẩm, người ta sử dụng H2SO4 đặc hoặc CaO. Để làm khô mỗi khí ẩm sau: SO2, CO2 ta dùng hóa chất nào? Giải thích?
Để làm khô các khí ẩm, ta chọn các chất hút ẩm mạnh và không p/ứ với các khí
Ở đây ta chọn dd H2SO4 đặc