Viết các PTHH theo sơ đồ sau:
M n O 2 → C l 2 → F e C l 3 → F e ( O H ) 3 → F e C l 3 → A g C l .
1. cho các chất sau O2,H2,H2O,Cu, CaO ứng với nhau từng đôi một 1. hãy viết PTHH sảy ra (nếu có)
2.cho các chất O2,H2O,NaOH,NACL viết sơ đồ chuyễn hóa giữa các chất trên .công thức PTHH theo sơ đồ chuyễn hóa đó ?
3. cho m gam kt Na vào nước lấy dư,thu dduocj tối đa 6,72 lít H2 (đktc) .tính giá trị m ?
Bạn tự cân bằng nhé
1/O2+H2->H2O
Cu+O2->CuO
CaO+H2O->Ca(OH)2
2/O2->H2O->NaOH->NaCl
O2+H2->H2O
H2O+ Na->NaOH+ H2
NaOH+ HCl->NaCl+H2O
3/nH2=6,72/22,4=0,3mol
2Na+2H2O->2NaOH+H2
0,6 0,6 0,6 0,3 mol
mNa=0,6*23=13,8g
Hoàn thành PTHH theo sơ đồ chuyển hóa sau, từ đó chỉ các chất A, B, C, D, E, F. Biết B là chất duy trì sự cháy : A --> B --> C --> D --> E --> F
\(\left(1\right)2H_2O\left(A\right)\underrightarrow{dp}2H_2+O_2\\ \left(2\right)O_2\left(B\right)+2Cu\underrightarrow{t^o}2CuO\\ \left(3\right)CuO\left(C\right)+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\\ \left(4\right)CuCl_2\left(D\right)+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2NaCl\\ \left(5\right)Cu\left(OH\right)_2\left(E\right)\underrightarrow{t^o}CuO\left(F\right)+H_2O\)
\(2H_2O\left(A\right)\underrightarrow{^{^{t^0}}}2H_2+O_2\left(B\right)\)
\(4Na+O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2Na_2O\left(C\right)\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\left(D\right)\)
\(NaOH+HCl\rightarrow NaCl\left(E\right)+H_2O\)
\(NaCl+AgNO_3\rightarrow NaNO_3\left(F\right)+AgCl\)
1. cho các chất sau O2,H2,H2O,Cu,CaO ứng với nhau từng đôi một 1. hãy viết PTHH sảy ra (nếu có)
2.cho các chất O2,H2O,NaOH,NACL viết sơ đồ chuyễn hóa giữa các chất trên .công thức PTHH theo sơ đồ chuyễn hóa đó ?
3. cho m gam kt Na vào nước lấy dư,thu dduocj tối đa 6,72 lít H2 (đktc) .tính giá trị m ?
giúp mình cần gấp lắm ...cảm ơn !
Xác định các chất A, B, C, D, E, F, G, H, I trong các sơ đồ sau và viết PTHH:
A→ B+C+D
D+E→F
F+ H2O→G
G+H→I+H2O
Biết B là chất chưa nguyên tử Mn
%K= 39,59%
%O=32,49% còn lại là Mn
I là thành phần chính của Đá vôi (CaCO3)
H là chất khí gây hiệu ứng nhà kính dập tắt cháy (CO2)
Giải giúp mình vs
A:KMnO4 ; B: K2MnO4 ; C:MnO2 ; D: O2 ; E:Ca
F: CaO ; G:Ca(OH)2 ; H:CO2 ; I: CaCO3
PTHH:
\(2KMnO_4-to->K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(2Ca+O_2-->2CaO\)
\(CaO+H_2O-->Ca\left(OH\right)_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2-->CaCO_3+H_2O\)
Viết pthh theo các sơ đồ phản ứng sau :
B + O2 <----t0 ,xt ----> C
B là SO2
C là SO3
D là H2SO4
PTHH
2SO2+ O2\(\xrightarrow[V2O5]{to}\) 2SO3
2SO3\(\xrightarrow[V2O5]{to}\) 2SO2+ O2
SO3+ H2O\(\rightarrow\) H2SO4
Cho các chất A, B, C, D, E, F, G thích hợp và viết PTHH. Biết rằng A, B, C là 3 muối của 3 axit khác nhau; D, E là dung dịch kiềm và thỏa mãn sơ đồ sau :
A + D \(\rightarrow\) E + F + G
B + D \(\rightarrow\) H + F + G
C + D \(\rightarrow\) I + F + G
A là NaHCO3
B là NaHCO3
C là NaHSO4
D là Ba(OH)2
+) A + D → E + F + G
NaHCO3 + Ba(OH)2 \(\rightarrow\) BaCO3 + NaOH +H2O
+ ) B + D → H + F + G
NaHSO3 + Ba(OH)2 \(\rightarrow\) BaSO3 + NaOH + H2O
+) C + D → I + F + G
NaHSO4 + Ba(OH)2 \(\rightarrow\) BaSO4 + NaOH + H2O
\(\Rightarrow\) E là BaCO3
F là NaOH
G là H2O
H là BaSO3
I là BaSO4
Hoàn thành các PTHH theo sơ đồ sau:
Cu + A -> B + C↑+ D
C + NaOH -> E
E + HCl -> F + C↑+D
C + O2 to, xt-> G
G + D-> A
A + Ba(OH)2-> BaSO4 + D
Trong đó mỗi chữ cái (A, B, C, D, E, G) là một chất.
\(Cu+H_2SO_{4\left(đ\right)}\underrightarrow{t^o}CuSO_4+SO_2+H_2O\)
\(SO_2+NaOH\rightarrow NaHSO_3\)
\(NaHSO_3+HCl\rightarrow NaCl+SO_2+H_2O\)
\(2SO_2+O_2\xrightarrow[_{V_2O_5}]{^{t^o}}SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(H_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4+H_2O\)
Có 2 sơ đồchuyển đổi hóa học:
a. A->B->C->D->Cu(A,B,C,D là những hợp chất khác nhau của đồng)
b. Fe->E->F->G->H(E,F,G,H là những hợp chất khác nhau của sắt)
Đối với mỗi sơ đồ, hãy lập 2 dãy chuyển đổi cho phù hợp và viết các PTHH trong mỗi dãy số
a) A là CuCl2, B là Cu(NO3)2, C là Cu(OH)2, D là CuO
PT:
CuCl2 + AgNO3 \(\rightarrow\) AgCl \(\downarrow\) + Cu(NO3)2
Cu(NO3)2 + 2NaOH \(\rightarrow\) 2NaNO3 + Cu(OH)2
Cu(OH)2 \(\underrightarrow{t^o}\) CuO + H2O
b) E là FeCl2, F là Fe(OH)2, G là Fe(OH)3, H là Fe2O3
PTHH:
Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2
FeCl2 + 2KOH \(\rightarrow\) 2KCl + Fe(OH)2 \(\downarrow\)
4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 \(\rightarrow\) 4Fe(OH)3 \(\downarrow\)
2Fe(OH)3 \(\underrightarrow{t^o}\) Fe2O3 + 3H2O
hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau :
X -----to, xúc tác Y ----> A +B
X +HCl --------> A +E +H2O
X +D ---to-----> A+F
X + Z ---to----> A + G
Biết B, E , F ,G là các chất khí , tỷ khối của F so với G bằng 0.6875 ; X ,A Y, D, Z là các chất rắn ; D , Z là các đơn chất
a, viết các phản ứng xảy ra theo sơ đồ chuyển hóa trên
b, trình bày phương pháp nhận biết các chất khí B ,E , F , G đựng trong các lọ riêng biệt
Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau :
\(KClO_3\rightarrow A+B\)
\(A+MnO_2+H_2SO_4\rightarrow C+D+E+F\)
\(A\rightarrow\left(điệnphânnóngchảy\right)G+C\)
\(G+H_2O\rightarrow L+M\)
\(C+L\rightarrow\left(t^o\right)KClO_3+A+F\)
1. \(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
2. \(4KCl+MnO_2+H_2SO_4\rightarrow2K_2SO_4+MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)
3. \(2KCl\underrightarrow{đpnc}2K+Cl_2\)
4. \(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)
5. \(3Cl_2+6KOH\rightarrow KClO_3+5KCl+3H_2O\)