Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy in thẳng đứng?
A. View / Page Break Preview
B. Page Layout / Page setup / Page / Poitrait
C. File / Page setup / Margins
D. File / Print / Page
Câu 17: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy in thẳng đứng?
A. View / Page Break Preview
B. Page Layout / Page setup / Page / Poitrait
C. File / Page setup / Margins
D. File / Print / Page
Câu 18: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác để đặt lề giấy in?
A. View / Page Break Preview
B. File / Page Setup / Page
C. Page Layout/ Page Setup / Margins
D. File / Print
Câu 19: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để In trang tính?
A. View / Page Break Preview
B. File / Page setup / Page
C. File / Page setup / Margins
D. File / Print/ nháy chuột vào biểu tượng Print
Câu 20: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy nằm ngang?
A. View / Page Break Preview
B. Page Layout / Page setup / Page / Landscape
C. File / Page setup / Margins
D. File / Print / Margins
Câu 13: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy in thẳng đứng?
A. View / Page Break Preview
B. Page Layout / Page setup / Page / Poitrait
C. File / Page setup / Margins
D. File / Print / Page
Câu 14: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác để đặt lề giấy in?
A. View / Page Break Preview
B. File / Page Setup / Page
C. Page Layout/ Page Setup / Margins
D. File / Print
Câu 15: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để In trang tính?
A. View / Page Break Preview
B. File / Page setup / Page
C. File / Page setup / Margins
D. File / Print/ nháy chuột vào biểu tượng Print
Câu 16: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy nằm ngang?
A. View / Page Break Preview
B. Page Layout / Page setup / Page / Landscape
C. File / Page setup / Margins
D. File / Print / Margins
Câu 13: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy in thẳng đứng?
A. View / Page Break Preview
B. Page Layout / Page setup / Page / Poitrait
C. File / Page setup / Margins
D. File / Print / Page
Câu 14: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác để đặt lề giấy in?
A. View / Page Break Preview
B. File / Page Setup / Page
C. Page Layout/ Page Setup / Margins
D. File / Print
Câu 15: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để In trang tính?
A. View / Page Break Preview
B. File / Page setup / Page
C. File / Page setup / Margins
D. File / Print/ nháy chuột vào biểu tượng Print
Câu 16: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy nằm ngang?
A. View / Page Break Preview
B. Page Layout / Page setup / Page / Landscape
C. File / Page setup / Margins
D. File / Print / Margins
Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để In trang tính?
A. View / Page Break Preview
B. File / Page setup / Page
C. File / Page setup / Margins
D. File / Print/ nháy chuột vào biểu tượng Print
Câu 11: Trong Excel, lệnh nào cho phép điều chỉnh hướng giấy in?
A. Page layout Page Setup Margins. B. Page layout Page Setup Page.
C. File Print. D. View Normal.
Câu 12: Thiết đặt hướng giấy đứng để in ta dùng lệnh?
A. Header. B. Footer. C. Portrait. D. Landscape.
Câu 13: Muốn đặt lề trái của bảng tính, ta thiết đặt tại mục nào?
A. Top. B. Bottom. C. Left. D. Right.
Câu 14: Muốn đặt lề phải của trang tính thiết đặt tại mục nào?
A. Top. B. Bottom. C. Left. D. Right.
Câu 11: A
Câu 12: C
Câu 13: C
Câu 14: D
Câu 11: Trong Excel, lệnh nào cho phép điều chỉnh hướng giấy in?
A. Page layout Page Setup Margins. B. Page layout Page Setup Page.
C. File Print. D. View Normal.
Câu 12: Thiết đặt hướng giấy đứng để in ta dùng lệnh?
A. Header. B. Footer. C. Portrait. D. Landscape.
Để một bảng tính theo chiều nằm ngang của khổ giấy em chọn các thao tác nào?
A. File/Web Page/Page, rồi chọn chiều in Landscape
B. Page Layout/Page Setup/Page, rồi chọn chiều in Landscape
C. Insert/Page preview/Page Setup, rồi chọn chiều in Landscape
D. Insert/Border And Shading/Page Setup, rồi chọn chiều in Landscape
Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt ngặt trang? *
1 point
View , Page Break Preview
Page Layout, Page setup , Page
Page Layout , Page setup , Margins
Cả 3 cách trên đều sai.
Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để chừa lề dưới trang in? *
1 point
Page Layout, Page setup , Page, chọn Bottom
Page Layout, Page setup , Page, chọn Left
Page Layout, Page setup , Page, chọn Right
Page Layout, Page setup , Page, chọn Top
Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để chừa lề trái trang in? *
1 point
Page Layout, Page setup , Page, chọn Bottom
Page Layout, Page setup , Page, chọn Left
Page Layout, Page setup , Page, chọn Right
Page Layout, Page setup , Page, chọn Top
Lợi ích của việc xem trước khi in? *
1 point
Cho phép kiểm tra trước những gì sẽ được in ra
Kiểm tra xem dấu ngắt trang đang nằm ở vị trí nào
Kiểm tra lỗi chính tả trước khi in
Cả 3 phương án trên đều sai
Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để chừa lề trang in? *
1 point
View , Page Break Preview
Page Layout, Page setup , Page
Page Layout , Page setup , Margins
Cả 3 cách trên đều sai.
1. Làm Thế Nào Để Điều Chỉnh Được Các Trang In Sao Cho Hợp Lý?
A. Xem trước khi in, ngắt trang hợp lí
B.Chọn hướng giấy in
C.Đặt Lề Cho Giấy In
D.Cả 3 cách Đều Đúng
2.Trong Các Thao Tác Sau,Đâu Là Thao Tác Đặt Hướng Giấy In Thẳng Đứng.
A.View /Page Break Preview
B.Page Layout/Page Setup/Page/Poitrait
C.File/Page Setup/Margins
D.File/Print/Page
1. Làm Thế Nào Để Điều Chỉnh Được Các Trang In Sao Cho Hợp Lý?
A. Xem trước khi in, ngắt trang hợp lí
B.Chọn hướng giấy in
C.Đặt Lề Cho Giấy In
D.Cả 3 cách Đều Đúng
2.Trong Các Thao Tác Sau,Đâu Là Thao Tác Đặt Hướng Giấy In Thẳng Đứng.
A.View /Page Break Preview
B.Page Layout/Page Setup/Page/Poitrait
C.File/Page Setup/Margins
D.File/Print/Page
Câu 5: Để điều chỉnh ngắt trang như ý muốn, sử dụng lệnh:
A. Page Layout B. Page Break Preview
C. Normal D. View
Câu 6: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy in thẳng đứng?
A. View / Page Break Preview
B. Page Layout / Page setup / Page / Poitrait
C. File / Page setup / Margins
D. File / Print / Page
Câu 7: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác để đặt lề giấy in?
A. View / Page Break Preview B. File / Page Setup / Page
C. Page Layout/ Page Setup / Margins D. File / Print
Câu 8: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy nằm ngang?
A. View / Page Break Preview
B. Page Layout / Page setup / Page / Landscape
C. File / Page setup / Margins
D. File / Print / Margins
Câu 9. Để dữ liệu trong cột được sắp xếp giảm dần ta sử dụng nút lệnh nào dưới đây ?
A. B. C. D.
Câu 10: Sau khi lọc theo yêu cầu thì dữ liệu trong cột được lọc đó sẽ thay đổi thế nào?
A. Sẽ được sắp xếp tăng dần B. Sẽ được sắp xếp giảm dần
C. Dữ liệu được giữ nguyên theo vị trí ban đầu D. Thay đổi theo yêu cầu lọc
Câu 11: Theo em lọc dữ liệu để làm gì?
A. Để danh sách dữ liệu đẹp hơn
B. Để danh sách dữ liệu có thứ tự
C. Để chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó
D. Không để làm gì cả.
Câu 12: Để hiển thị tất cả các dòng dữ liệu sau khi lọc, em chọn lệnh gì?
A. Show All B. Advanced Filter
C. AutoFilter D. Sellect All
Câu 1: Để xóa biểu đồ đã tạo, ta thực hiện:
A. Nhấn phím Delete
B. Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Delete
C. Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Insert
Câu 5: Để điều chỉnh ngắt trang như ý muốn, sử dụng lệnh:
A. Page Layout B. Page Break Preview
C. Normal D. View
Câu 6: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy in thẳng đứng?
A. View / Page Break Preview
B. Page Layout / Page setup / Page / Poitrait
C. File / Page setup / Margins
D. File / Print / Page
Câu 7: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác để đặt lề giấy in?
A. View / Page Break Preview B. File / Page Setup / Page
C. Page Layout/ Page Setup / Margins D. File / Print
Câu 8: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy nằm ngang?
A. View / Page Break Preview
B. Page Layout / Page setup / Page / Landscape
C. File / Page setup / Margins
D. File / Print / Margins
Câu 9. Để dữ liệu trong cột được sắp xếp giảm dần ta sử dụng nút lệnh nào dưới đây ?
A. B. C. D.
Câu 10: Sau khi lọc theo yêu cầu thì dữ liệu trong cột được lọc đó sẽ thay đổi thế nào?
A. Sẽ được sắp xếp tăng dần B. Sẽ được sắp xếp giảm dần
C. Dữ liệu được giữ nguyên theo vị trí ban đầu D. Thay đổi theo yêu cầu lọc
Câu 11: Theo em lọc dữ liệu để làm gì?
A. Để danh sách dữ liệu đẹp hơn
B. Để danh sách dữ liệu có thứ tự
C. Để chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó
D. Không để làm gì cả.
Câu 12: Để hiển thị tất cả các dòng dữ liệu sau khi lọc, em chọn lệnh gì?
A. Show All B. Advanced Filter
C. AutoFilter D. Sellect All
Câu 1: Để xóa biểu đồ đã tạo, ta thực hiện:
A. Nhấn phím Delete
B. Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Delete
C. Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Insert
Để định dạng lề trang in, ta cần thực hiện lệnh:
A. Nháy chuột vào dải lệnh File→ chọn Page Setup…
B. Nháy chuột vào dải lệnh Page layout → chọn Margins…
C. Nháy chuột vào dải lệnh File → chọn Print Setup…
D. Nháy chuột vào dải lệnh Insert → chọn Page Setup…
giúp mềnh với