Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 18
Số lượng câu trả lời 4
Điểm GP 0
Điểm SP 1

Người theo dõi (1)

toan

Đang theo dõi (2)

Khinh Yên
Phạm Vĩnh Linh

Câu 3: Khi vẽ biểu đồ, chương trình bảng tính ngầm định miền dữ liệu để tạo biểu đồ là gì?

A. Hàng đầu tiên của bảng số liệu

B. Cột đầu tiên của bảng số liệu

C. Toàn bộ dữ liệu

D. Phải chọn trước miền dữ liệu, không có ngầm định

Câu 2: Muốn thay đổi kiểu biểu đồ đã được tạo ra, em có thể:

A. Phải xóa biểu đồ cũ và thực hiện lại các thao tác tạo biểu đồ

B. Nháy nút (Change Chart Type) trong nhóm Type trên dải lệnh Design và chọn kiểu thích hợp

C. Nháy nút (Chart Winzard) trên thanh công cụ biểu đồ và chọn kiểu thích hợp

D. Đáp án khác

Câu 5: Để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể người ta thường dùng dạng biểu đồ nào?

A. Biểu đồ cột

B. Biểu đồ đường gấp khúc

C. Biểu đồ hình tròn

D. Biểu đồ miền

Câu 1: Typing Master là phần mềm dùng để:

A. luyện gõ phím nhanh bằng mười ngón.

B. luyện gõ phím nhanh.

C. luyện gõ mười ngón.

D. luyện gõ bàn phím.

Câu 2: Phần mềm Typing Master, gồm các bài học, bài kiểm tra và

A. các biểu đồ.

B. các hình ảnh.

C. các trò chơi.

D. các bài nhạc.

Câu 3: Sau khi khởi động phần mềm Typing Master, trong hộp “Enter your name” ta gõ

A. tên trò chơi.

B. tên lớp học.

C. tên Thầy/Cô hướng dẫn.

D. tên của em.

Câu 4: Để khởi động phần mềm Typing Master, ta thực hiện:

A. nháy đúp chuột lên biểu tượng Typing Master.

B. nháy chuột phải lên biểu tượng Typing Master.

C. nháy chuột lên biểu tượng Typing Master.

D. nháy đúp chuột phải lên biểu tượng Typing Master.

Câu 5: Để điều chỉnh ngắt trang như ý muốn, sử dụng lệnh:

A. Page Layout                            B. Page Break Preview

C. Normal                                    D. View

Câu 6: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy in thẳng đứng?

A. View / Page Break Preview

B. Page Layout / Page setup / Page / Poitrait

C. File / Page setup / Margins

D. File / Print / Page

Câu 7: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác để đặt lề giấy in?

A. View / Page Break Preview                     B. File / Page Setup / Page

C. Page Layout/ Page Setup / Margins         D. File / Print

Câu 8: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy nằm ngang?

A. View / Page Break Preview

B. Page Layout / Page setup / Page / Landscape

C. File / Page setup / Margins

D. File / Print / Margins

Câu 9. Để dữ liệu trong cột được sắp xếp giảm dần  ta sử dụng nút lệnh nào dưới đây ?

    A.                       B.                                  C.                         D.

Câu 10: Sau khi lọc theo yêu cầu thì dữ liệu trong cột được lọc đó sẽ thay đổi thế nào?

A. Sẽ được sắp xếp tăng dần                                          B. Sẽ được sắp xếp giảm dần

C. Dữ liệu được giữ nguyên theo vị trí ban đầu            D. Thay đổi theo yêu cầu lọc

Câu 11: Theo em lọc dữ liệu để làm gì?

A. Để danh sách dữ liệu đẹp hơn

B. Để danh sách dữ liệu có thứ tự

C. Để chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó

D. Không để làm gì cả.

Câu 12: Để hiển thị tất cả các dòng dữ liệu sau khi lọc, em chọn lệnh gì?

A. Show All                                     B. Advanced Filter

C. AutoFilter                                    D. Sellect All

Câu 1: Để xóa biểu đồ đã tạo, ta thực hiện:

A. Nhấn phím Delete

B. Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Delete

C. Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Insert