BaO + H2O
Lập các pthh tác dụng với nước sau:
-Ba + H2O --->
-K + H2O --->
-Ca + H2O --->
-BaO + H2O --->
-Na2O + H2O --->
-K2O + H2O --->
-SO2 + H2O --->
-SO3 + H2O --->
-N2O5 + H2O --->
-CO2 + H2O
\(Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\)
\(K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)
\(Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
\(SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\)
\(CO_2+H_2O\rightarrow H_2CO_3\)
KMnO4 →
H2 + O2 →
Na2O + H2O →
Mg + HCl →
Al + H2SO4 →
BaO + H2O →
SO2 + H2O →
P2O5 + H2O →
H2 + CuO →
\(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(H_2+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{t^o}H_2O\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
\(SO_2+H_2O⇌H_2SO_3\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(H_2+CuO\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
(1) \(2KNnO_4\xrightarrow[]{t^\circ}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\)
(2) \(2H_2+O_2\xrightarrow[]{t^\circ}2H_2O\)
(3) \(Na_2O+H_2O\xrightarrow[]{}2NaOH\)
(4) \(Mg+2HCl\xrightarrow[]{}MgCl_2+H_2\uparrow\)
(5) \(\left[{}\begin{matrix}2Al+3H_2SO_4\left(\text{loãng}\right)\xrightarrow[]{}Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\uparrow\\2Al+6H_2SO_4\left(\text{đặc,nóng}\right)\xrightarrow[]{}Al_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2\uparrow+6H_2O\end{matrix}\right.\)
(6) \(BaO+H_2O\xrightarrow[]{}Ba\left(OH\right)_2\)
(7) \(SO_2+H_2O⇌H_2SO_3\)
(8) \(P_2O_5+3H_2O\xrightarrow[]{}2H_3PO_4\)
(9) \(H_2+CuO\xrightarrow[]{t^\circ}Cu+H_2O\)
Na+ H2O---->
Ca + H2O----->
K2O+H2O---->
BaO +H2O---->
2Na+2 H2O---->2NaOH+H2
Ca + 2H2O----->Ca(Oh)2+H2
K2O+H2O---->2KOH
BaO +H2O---->Ba(OH)2
1.cân bằng phương trình phản ứng hóa học:
1.Na2O+H2O----->NaOH
2.K2O+H2O---->KOH
3.BaO+H2O--->Ba(OH)2
4.CaO+H2O---->Ca(OH)2
5.CO2+H2O---->H2CO3
6.SO2+H2O---->H2SO3
7.SO3+H2O---->H2SO4
8.N2O5+H2O---->HNO3
9.P2O5+H2O---->H3PO4
10.Cl2+H2O---->HCl+HCLO
11.SO2+Br2+H2O--->H2SO4+HBr
a) FexOy + H2→ .....b) SO3 + H2O → ………..
c) K + H2O→ ……….. d) BaO + H2O → ……….
e) KClO3→ ……….. g) H2 + O2→ ………..
h) Na + H2O → ........ i). K2O + H2O →........
n)Al + O2 →......... m) KMnO4 → ........ + MnO2 + O2
u). Cu + O2 → ......... f. CxHy + O2→ ........
\(a) Fe_xO_y +yH_2 \xrightarrow{t^o} xFe + yH_2O\\ b) SO_3 + H_2O \to H_2SO_4\\ c) 2K + 2H_2O \to 2KOH + H_2\\ d)BaO + H_2O \to Ba(OH)_2\\ e) 2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2\\ g) 2H_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2H_2O\\ h) 2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2\\ i) K_2O + H_2O \to 2KOH\\ n) 4Al + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3\\ m) 2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2\\ u) 2Cu + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CuO\\ \)
\(f) C_xH_y + (x + \dfrac{y}{4})O_2 \xrightarrow{t^o} xCO_2 + \dfrac{y}{2}H_2O\)
a, \(Fe_xO_y+yH_2\underrightarrow{t^o}xFe+yH_2O\)
b, \(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
c, \(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)
d, \(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
e, \(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
g, \(H_2+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{t^o}H_2O\)
h, \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
i, \(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
n, \(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
m, \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
u, \(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)
f, \(2C_xH_y+\dfrac{4x+y}{2}O_2\underrightarrow{t^o}2xCO_2+yH_2O\)
Bạn tham khảo nhé!
trồng 2g H2O có bao nhiêu phân tử H2O? bao nhiêu nguyên tử H bao nhiêu nguyên tử O? bao nhiêu (g) H bao nhiêu (g) O
trong 2g H2O có bao nhiêu phân tử H2O? bao nhiêu nguyên tử H bao nhiêu nguyên tử O?bao nhiêu gam H bao nhiêu gam O
nH2O=\(\frac{2}{18}\) = \(\frac{1}{9}\) (mol)
\(\Rightarrow\) nH = 2 nH2O= 2. \(\frac{1}{9}\) = \(\frac{2}{9}\) (mol)
nO=nH2O=\(\frac{1}{9}\) (mol)
Số phân tử H2O có trong 2g H2O là:
(\(\frac{2}{9}\) + \(\frac{1}{9}\) ) . 6 . 1023 = 2 . 1023 (phân tử)
Số nguyên tử H có trong 2g H2O là
\(\frac{2}{9}\) . 6 . 1023 = \(\frac{4}{3}\) . 1023 (nguyên tử)
Số ng tử O có trong 2g H2O là
\(\frac{1}{9}\) . 6 . 1023 = \(\frac{2}{3}\) . 1023 (ng tử)
1. Hoàn thành các pt sau:
a) Na2O + .... -> NaOH e) K + .... -> KOH + ....
b) BaO + H2O -> .... f) P2O5 + H2O -> ....
c) SO2 + H2O -> .... g) N2O5 + H2O -> ....
d) SO3 + .... -> H2SO4
2. Nhận biết:
a) CuO; Fe2O3; Al2O3
b) H2SO4; HCl; NaOH; NaNO3
c) Na2SO4; HCl; Ba(OH)2; NaOH
2. Nhận biết:
a) CuO; Fe2O3; Al2O3
Cho dung dịch HCl vào từng mẫu thử, sau phản ứng :
+ Dung dịch có màu xanh : CuO
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
+ Dung dịch có màu nâu đỏ: Fe2O3
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
+ Dung dịch trong suốt : Al2O3
\(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)
b) H2SO4; HCl; NaOH; NaNO3
Cho dung dịch BaCl2 vào từng mẫu thử :
+ Kết tủa : H2SO4
\(H_2SO_4+BaCl_2\text{ }\rightarrow BaSO_4+2HCl\)
+ Không hiện tượng : HCl; NaOH; NaNO3
Cho quỳ tím vào 3 mẫu không hiện tượng trên
+ Quỳ hóa đỏ : HCl
+ Quỳ hóa xanh : NaOH
+Quỳ không đổi màu : NaNO3
c) Na2SO4; HCl; Ba(OH)2; NaOH
Cho dung dịch Na2SO4 vào từng mẫu thử :
+ Kết tủa : Ba(OH)2
\(Na_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2 \rightarrow BaSO_4+2NaOH\)
+ Không hiện tượng : Na2SO4; HCl; NaOH
Cho quỳ tím vào 3 mẫu không hiện tượng trên
+ Quỳ hóa đỏ : HCl
+ Quỳ hóa xanh : NaOH
+Quỳ không đổi màu : Na2SO4
1. Hoàn thành các pt sau:
a) \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
b) \(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
c) \(SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_3\)
d) \(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
e) \(K+H_2O\rightarrow KOH+\dfrac{1}{2}H_2\)
f) \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
f) \(N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\)
Bài 3 1. S + O2 → ? 2. CuO + ? → ? + H2O 3. ? + H2O → KOH 4.P2O5 + ? → H3PO4 5. KMnO4 → ? + MnO2 6. BaO + H2O → ?
S + O2 → SO2
2. CuO + H2 → Cu + H2O
3. K + H2O → KOH +H2
4.8P2O5 +15 H2 → 10H3PO4 +6P
5. KMnO4 → O2 + MnO4 + MnO2
6. BaO + H2O → Ba(OH)2
\(\left(1\right)S+O_2\underrightarrow{to}SO_2\\ \left(2\right)CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\\ \left(3\right)K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\\\left(4\right) P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ \left(5\right)2KMnO_4\underrightarrow{^{to}}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\\ \left(6\right)BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
Bài 3 :
1) \(S+O_2\rightarrow\left(t_o\right)SO_2\)
2) \(CuO+H_2\rightarrow\left(t_o\right)Cu+H_2O\)
3) \(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
4) \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
5) \(2KMNO_4\rightarrow\left(t_o\right)K_2MNO_4+MNO_2+O_2\)
6) \(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
Chúc bạn học tốt
CÂN BẰNG PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
1. Na2O+H2O --ÒNaOH
2. K2O+H2O--ÒKOH
3. BaO+H2O--ÒBa(OH)2
4. N2O5+H2O---ÒHNO3
5. P2O5+H2O---ÒH3PO4
6. Cl2+H2O---ÒHCl+HClO
7. SO2+Br2---ÒH2SO4+HBr
8. K2O+P2O5---ÒK3PO4
9. Al2O3+HCl---ÒAlCl3+H2O
10. Fe2O3+H2SO4---ÒFe2(SO4)3+H2O
11. ZnO+HNO3---ÒZn(NO3)2+H2O
12. Na2O+H3PO4---ÒNa3PO4+H2O
13. CO2+NaOH---ÒNa2CO3+H2O
14. P2O5+Ba(OH)2---ÒBa3(PO4)2+H2O
15. KOH+H2SO4---ÒK2SO4+H2O
16. K3PO4+MgSO4---ÒK2SO4+Mg3(PO4)2
17. Al2(SO4)3+Ba(NO3)2---ÒAl(NO3)3+BaSO4
18. Na+H2O---ÒNaOH+H2
19. Fe +Cl2---ÒFeCl3
20. Cu+O2---ÒCuO
21. Fe+O2---ÒFe3O4
22. Fe+O2---ÒFe2O3
23. H2S+O2---ÒSO2+H2O
24. FeS+O2---ÒFe2O3+SO2
25. Mg+HCl--ÒMgCl2+H2
26. Al+H2SO4---ÒAl2(SO4)3+H2
27. Zn+H3PO4---ÒZn3(PO4)3+H2
28. Mg+Fe2(SO4)3--ÒMgSO4+Fe
29. Fe3O4+C---ÒFeO+CO2
30. Fe2O3+Al--ÒFe+Al2O3
31. Fe3O4+H2--ÒFe+H2O
32. Fe3O4+HCl--ÒFeCl2+FeCl3+H2O