cho phương trình
sin3x-mcos2x-(m+1)sinx+m=0
tìm m để phương trình có 8 ngiệm thuộc (0;3π)
cho phương trình
sin3x-mcos2x-(m+1)sinx+m=0
tìm m để phương trình có 8 nghiệm thuộc \(\left(0,3\pi\right)\)
Cho phương trình sin x + 1 sin 2 x − m sin x = m cos 2 x . Tìm tập tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm trên khoảng 0 ; π 6
A. S = 0 ; 3 2
S. S = 0 ; 1
C. S = 0 ; 1 2
D. S = - 1 ; 3 2
Đáp án A
Phương pháp giải:
Biến đổi công thức lượng giác, đưa phương trình bài cho về dạng phương trình cơ bản, kết hợp với điều kiện nghiệm để tìm giá trị của tham số m
Lời giải:
Cho phương trình m c o s 2 x - 4 s i n x c o s x + m - 2 = 0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có đúng một nghiệm thuộc 0 ; π 4
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
Cho phương trình m cos 2 x - 4 sin x cos x + m - 2 = 0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có đúng một nghiệm thuộc 0 ; π 4
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
Tính tổng tất cả các giá trị \(m\) nguyên để phương trình \(mcos2x=\dfrac{cos^4x-sin^4x}{sinx}\) có đúng 4 nghiệm phân biệt thuộc \(\left(0;2\pi\right)\).
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
cho phương trình \(2cos2x+sin^2xcosx+sinxcos^2x=m\left(sinx+cosx\right)\)tìm m để phương trình có ít nhất 1 nghiệm thuộc đoạn\(\left[0;\dfrac{\Pi}{2}\right]\)
\(\Leftrightarrow2\left(cos^2x-sin^2x\right)+sinx.cosx\left(sinx+cosx\right)=m\left(sinx+cosx\right)\)
\(\Leftrightarrow\left(2cosx-2sinx\right)\left(sinx+cosx\right)+sinx.cosx\left(sinx+cosx\right)=m\left(sinx+cosx\right)\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}sinx+cosx=0\left(\text{vô nghiệm trên đoạn xét}\right)\\2cosx-2sinx+sinx.cosx=m\left(1\right)\end{matrix}\right.\)
Xét (1), đặt \(t=cosx-sinx=\sqrt{2}cos\left(x+\dfrac{\pi}{4}\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}t\in\left[-1;1\right]\\sinx.cosx=\dfrac{1-t^2}{2}\end{matrix}\right.\)
\(\left(1\right)\Leftrightarrow2t+\dfrac{1-t^2}{2}=m\)
Xét hàm \(f\left(t\right)=-\dfrac{1}{2}t^2+2t+\dfrac{1}{2}\) trên \(\left[-1;1\right]\)
\(-\dfrac{b}{2a}=2\notin\left[-1;1\right]\) ; \(f\left(-1\right)=-2\) ; \(f\left(1\right)=2\)
\(\Rightarrow-2\le f\left(t\right)\le2\Rightarrow-2\le m\le2\)
Cho phương trình (cosx-1)(sinx+m)=0. Tìm các giá trị m để pt có đúng 2 nghiệm phân biệt thuộc \(\left[0;\pi\right]\)
Câu 1.cho phương trình x2 - mx +2m-3=0
a) Giải phương trình với m=-5
b) Tìm m để phương trình có nghiệm kép
c) Tìm m đẻ phương trình có hai nghiệm trái dấu
d) tìm hệ thức giủa hai ngiệm của phương trình khong phụ thuộc vào m
e) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
cho phương trình \(2x^2+\left(2m-1\right)x+m-1=0\) với m tham số
a, giải phương trình với m = 2
b, tìm m để phương trình có hai ngiệm \(x_1;x_2\) thoả mãn \(4x_1^2+2x_1x_2+4x_2^1=1\)
\(2x^2+\left(2m-1\right)x+m-1=0\)
Thay m=2 vào phương trình ta có
\(2x^2+\left(4-1\right)x+2-1=0\)
\(\Leftrightarrow2x^2+3x+1=0\)
\(\Delta=3^2-4.2.1\)
\(=9-8\)
\(=1>0\Rightarrow\sqrt{\Delta}=1\)
\(\Rightarrow\)Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
\(x_1=\dfrac{-3-1}{4}=-1\) \(x_2=\dfrac{-3+1}{4}=\dfrac{-1}{2}\)
Vậy phương trình có 2 nghiệm là \(x_1=-1;x_2=\dfrac{-1}{2}\)khi m=2
b,\(4x_1^2+2x_1x_2+4x_2^2=1\)
\(\Leftrightarrow4\left(x_1^2+x_2^2\right)+2x_1x_2=1\)
\(\Leftrightarrow4\left(x_1+x_2\right)=1\)
\(\Leftrightarrow4.\left(2m-1\right)^2=1\)
\(\Leftrightarrow2m-1=\dfrac{1}{2}\)
\(\Leftrightarrow2m=\dfrac{3}{2}\)
\(\Leftrightarrow m=\dfrac{3}{4}\)
-Chúc bạn học tốt-