chứng minh các đẳng thức sau 1/a(a+1) = 1/a trừ 1/a+1
Chứng minh các đẳng thức sau:
1 = a + a a + 1 . 1 - a - a a - 1 = 1 - a v ớ i a ≥ 0 v à a ≠ 1
= (1 + √a)(1 - √a)
= 1 - (√a)2 = 1 - a = VP (đpcm)
Chứng minh các đẳng thức sau: 1 - a a 1 - a + a 1 - a 1 - a 2 = 1 v ớ i ≥ 0 v à a ≠ 1
Chứng minh các bất đẳng thức sau: \(\dfrac{1}{a}+\dfrac{1}{b}\ge\dfrac{4}{a+b}\) (với a, b>0)
Biến đổi tương đương:
\(\Leftrightarrow\dfrac{a+b}{ab}\ge\dfrac{4}{a+b}\)
\(\Leftrightarrow\left(a+b\right)^2\ge4ab\)
\(\Leftrightarrow a^2+b^2+2ab\ge4ab\)
\(\Leftrightarrow a^2+b^2-2ab\ge0\)
\(\Leftrightarrow\left(a-b\right)^2\ge0\) (luôn đúng)
Vậy BĐT đã cho đúng
Chứng minh bất đẳng thức sau:
\(\dfrac{1}{\sqrt{a}}< \sqrt{a+1}-\sqrt{a-1}\) với a>1
\(\dfrac{1}{\sqrt{a}}< \sqrt{a+1}-\sqrt{a-1}\) <=> \(\left(\dfrac{1}{\sqrt{a}}\right)^2< \left(\sqrt{a+1}-\sqrt{a-1}\right)^2\)
<=> \(\dfrac{1}{a}< \left(a+1\right)+\left(a-1\right)-2\sqrt{a^2-1}\)
<=> \(2\sqrt{a^2-1}< 2a-\dfrac{1}{a}\)
<=> \(4\left(a^2-1\right)< 2\left(2a-\dfrac{1}{a}\right)^2\) <=> \(\dfrac{1}{a^2}>0\)
Vậy \(\dfrac{1}{\sqrt{a}}< \sqrt{a+1}-\sqrt{a-1}\) với mọi a ≥ 0=> đpcm.
Chứng minh đẳng thức sau với a ϵ N*.
an+1 – 1 = (a-1)(an + an-1 + ... + a + 1)
Lời giải:
\(a^{n+1}-1=(a^{n+1}-a^n)+(a^n-a^{n-1})+.....+(a-1)\)
\(=a^n(a-1)+a^{n-1}(a-1)+...+(a-1)=(a-1)(a^n+a^{n-1}+...+1)\)
Ta có đpcm.
1. chứng minh rằng các hằng đẳng thức sau với điều kiện các biểu thức tồn tại:
a) \(\dfrac{a\sqrt{b}+b\sqrt{a}}{\sqrt{ab}}:\dfrac{1}{\sqrt{a}-\sqrt{b}}=a-b\)
b)\(\left(1+\dfrac{a+\sqrt{a}}{\sqrt{a}+1}\right)\left(1-\dfrac{a-\sqrt{a}}{\sqrt{a}-1}\right)=1-a\)
a, \(VT=\dfrac{\sqrt{ab}\left(\sqrt{a}+\sqrt{b}\right)}{\sqrt{ab}}.\left(\sqrt{a}-\sqrt{b}\right)=a-b=VP\) đpcm
b,\(VT=1-\dfrac{a-\sqrt{a}}{\sqrt{a}-1}+\dfrac{a+\sqrt{a}}{\sqrt{a}+1}-\dfrac{a^2-a}{a-1}=1-\sqrt{a}+\sqrt{a}-a=1-a=VP\) đpcm
Chứng minh các đẳng thức sau:
a ) 1 − a a 1 − a + a 1 − a 1 − a 2 = 1 v ớ i a ≥ 0 v à a ≠ 1 b ) a + b b 2 a 2 b 4 a 2 + 2 a b + b 2 = | a | v ó i a + b > 0 v à b ≠ 0
a) Biến đổi vế trái:
b) Biến đổi vế trái:
( v ì a + b > 0 n ê n | a + b | = a + b ; b 2 > 0 )
Chứng minh các đẳng thức sau (giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa)
a) sin4x + cos4x = 1 – 2sin2cos2x
b)
c)
a) \(sin^4x+cos^4x=\left(sin^2x\right)^2+\left(cos^2x\right)^2\)
\(=\left(sin^2x\right)^2+2sin^2xcos^2x+\left(cos^2x\right)^2-2sin^2xcos^2x\)
\(=\left(sin^2x+cos^2x\right)^2-2sin^2xcos^2x\)
\(=1-2sin^2xcos^2x\)
b) \(\dfrac{1+cotx}{1-cotx}=\dfrac{tanx.cotx+cotx}{tanx.cotx-cotx}\)
\(=\dfrac{cotx.\left(tanx+1\right)}{cotx.\left(tanx-1\right)}\)
\(=\dfrac{tanx+1}{tanx-1}\)
c) \(\dfrac{cosx+sinx}{cos^3x}=\dfrac{1}{cos^2x}+\dfrac{tanx}{cos^2x}\)
\(=1+tan^2x+tanx.\dfrac{1}{cos^2x}\)
\(=1+tan^2x+tanx.\left(1+tan^2x\right)\)
\(=1+tan^2x+tanx+tan^3x\)
\(=tan^3x+tan^2x+tanx+1\)
Chứng minh các đẳng thức sau (giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa)
a) sin4x + cos4x = 1 – 2sin2cos2x
b)
c)
Lời giải:
a.
$\sin ^4x+\cos ^4x=(\sin ^2x+\cos ^2x)^2-2\sin ^2x\cos ^2x$
$=1-2\sin ^2x\cos ^2x$
b.
$\frac{1+\cot x}{1-\cot x}=\frac{1+\frac{\cos x}{\sin x}}{1-\frac{\cos x}{\sin x}}=\frac{\cos x+\sin x}{\sin x-\cos x}(1)$
$\frac{\tan x+1}{\tan x-1}=\frac{\frac{\sin x}{\cos x}+1}{\frac{\sin x}{\cos x}-1}=\frac{\cos x+\sin x}{\sin x-\cos x}(2)$
Từ $(1); (2)$ ta có đpcm
c.
$\frac{\cos x+\sin x}{\cos ^3x}=(1+\frac{\sin x}{\cos x}).\frac{1}{\cos ^2x}$
$=(1+\tan x).\frac{\sin ^2x+\cos ^2x}{\cos ^2x}$
$=(1+\tan x)(\tan ^2x+1)=\tan ^3x+\tan ^2x+\tan x+1$
Ta có đpcm.