Đốt cháy hoàn toàn 1,6g khí metan,khí oxi thu được 4,4g khí cacbonic và 3,6g nước.
a. Viết CT khối lượng của phản ứng
b.Tính khối lượng của khí oxi đã dùng
Đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam rượu etylic cần dùng V lít oxi (ở đktc), sau phản ứng thu được khí cacbonic và nước.
a/ Tính thể tích oxi phản ứng.
b/ Tính thể tích khí cacbonic tạo thành.
c/ Tính khối lượng nước tạo thành.
Đốt cháy hoàn toàn 28 lít khí metan trong không khí thu được khí cacbonic và hơi
nước.
a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b/ Tính khối lượng khí cacbonic thu được.
c/ Tính thể tích khí oxi cần dùng. Biết các chất khí được đo ở điều kiệu chuẩn.
(C = 12; O= 16; H= 1)
a)
$CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2 + 2H_2O$
b) $n_{CH_4} = \dfrac{28}{22,4} = 1,25(mol)$
$n_{CO_2} = n_{CH_4} = 1,25(mol)$
$m_{CO_2} = 1,25.44 = 55(gam)$
c) $V_{O_2} =2 V_{CH_4} = 56(lít)$
\(n_{O_2}=\dfrac{8}{32}=0.25\left(mol\right)\)
\(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^0}CO_2+2H_2O\)
\(0.125....0.25....0.125\)
\(m_{CH_4}=0.125\cdot16=2\left(g\right)\)
\(V_{CO_2}=0.125\cdot22.4=2.8\left(l\right)\)
\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
\(............0.125.....0.125\)
\(m_{CaCO_3}=0.125\cdot100=12.5\left(g\right)\)
Đốt cháy hết 4,8 g khí metan (CH4) trong khí oxi (O2) sinh ra khí cacbonic (CO2) và nước.
A/ Viết PTHH.
B/ Tính thể tích khí oxi phản ứng (đktc).
C/ Tính khối lượng nước tạo thành
\(n_{Mg}=\dfrac{4,8}{24}=0,2\left(mol\right)\\
pthh:CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
0,2 0,4 0,4
\(V_{O_2}=0,4.22,4=8,96\left(l\right)\\
m_{H_2O}=0,4.18=7,2\left(g\right)\)
bài 3. Đốt cháy hết 3,2g khí metan (CH4) trong khí oxi ( O2) sinh ra khí cacsbonic (CO2) và nước.
A/ Viết PTHH
B/ Tính thể tích khí oxi phản ứng ( đktc)
C/ Tính khối lượng kí cacbonic tạo thành
CẦN GẤP !!!!!!!!
\(n_{CH_4}=\dfrac{3,2}{16}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: CH4 + 2O2 --to--> CO2 + 2H2O
0,2--->0,4--------->0,2
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}V_{O_2}=0,4.22,4=8,96\left(l\right)\\m_{CO_2}=0,2.44=8,8\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
Đốt cháy hoàn toàn 5,4g nhôm trong bình đựng oxy thu được nhôm oxit Al2O3
a.Viết phương trình phản ứng
b.Tính khối lượng oxy đã phản ứng
c.Tính thể tích không khí cần dùng ở đktc.Biết khí oxi chiếm 1/5 thể tích không khí
d.Tính khối lượng nhôm oxit thu được
4Al+3O2-to>2Al2O3
0,2-----0,15-----0,1 mol
n Al=0,2 mol
=>m O2=0,15.32=4,8g
=>Vkk=0,15.22,4.5=16,8l
=>m Al2O3=0,1.102=10,2g
đốt cháy hoàn toán 28 lít khí metan trong không khí thu được khí cacbonic và hơi nước
a) viết phương trình hóa học
b) tính khối lượng khí cacbonic thu được
c) tính thể tích khí oxi cần dùng . Biết các chất khí được đo ở đktc
a, \(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
b, \(n_{CH_4}=\dfrac{28}{22,4}=1,25\left(mol\right)\)
\(n_{CO_2}=n_{CH_4}=1,25\left(mol\right)\Rightarrow m_{CO_2}=1,25.44=55\left(g\right)\)
c, \(n_{O_2}=2n_{CH_4}=2,5\left(mol\right)\Rightarrow V_{O_2}=2,5.22,4=56\left(l\right)\)
đốt cháy hoàn toàn 6.4 gam khí metan bằng khí oxi vừa đủ
a/ tính khối lượng sản phẩm thu được?
b/ thể tích khí oxi đã dùng? ( các khí đo ở đktc )
Ta có: \(n_{CH_4}=\dfrac{6,4}{16}=0,4\left(mol\right)\)
PT: \(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
___0,4____0,8___0,4____0,8 (mol)
a, Ta có: \(m_{CO_2}=0,4.44=17,6\left(g\right)\)
\(m_{H_2O}=0,8.18=14,4\left(g\right)\)
b, \(V_{O_2}=0,8.22,4=17,92\left(l\right)\)
Bạn tham khảo nhé!
câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 1,6 gam khí metan (CH4) tạo ra khí cacbonic (CO2) và hơi nước với khối lượng lần lượt là: 4,4 và 1,8 gam.
a) Lập PHHH của phản ứng
b) Cho biết tỷ lệ số phân tử metan và số phân tử oxi trong phản ứng
c) Tính số gam khí oxi đã phản ứng.
Câu 2:Đốt cháy hoàn toàn m gam chất X dung 4,48 lít O2 (đktc) thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Xác định khối lượng chất X đem dùng
câu 3:Cho 20 gam sắt III sunfat Fe2(SO4)3 tác dụng với natri hidroxit NaOH, thu được 10,7 gam sắt III hidroxit Fe(OH)3 và 21,3 gam natri sunfat Na2SO4. Xác định khối lượng natri hidroxit tham gia vào phản ứng.
Câu 2 :
Bảo toàn khối lượng :
\(m_X=\dfrac{2.24}{22.4}\cdot44+3.6-\dfrac{4.48}{22.4}\cdot32=1.6\left(g\right)\)
Câu 1 :
\(CH_4+2O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}CO_2+2H_2O\)
Tỉ lệ số phân tử metan và oxi đã phản ứng = 1 : 2
Bảo toàn khối lượng :
\(m_{O_2}=4.4+1.8-1.6=4.6\left(g\right)\)
Câu 3 :
Bảo toàn khối lượng
\(m_{NaOH}=10.7+21.3-20=12\left(g\right)\)