Cho 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric H\(_2\)SO\(_4\) loãng dư
a, Viết phương tình phản ứng
b, Tính khối lượng muối sắt ( II ) sunfat thu được sau phản ứng
c, Tính khối lượng dung dịch H\(_2\)SO\(_4\) 20 % tham gia phản ứng
Cho 28 gam sắt tác dụng với lượng dung axit sunfuric (H2SO4) tạo muối sắt (II) sunfat và khí hiđro.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính khối lượng axit tham gia phản ứng.
c) Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
d) Cho khí hiđro thu được ở trên qua CuO vừa đủ, nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kim loại. Tính m
Ta có: \(n_{Fe}=\dfrac{28}{56}=0,5\left(mol\right)\)
a, PT: \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
______0,5____0,5_____0,5_____0,5 (mol)
b, mH2SO4 = 0,5.98 = 49 (g)
c, mFeSO4 = 0,5.152 = 76 (g)
d, \(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
____0,5__0,5 (mol)
⇒ mCu = 0,5.64 = 32 (g)
Bạn tham khảo nhé!
Cho m gam nhôm tác dụng với lượng dư dung dịch axit sunfuric loãng (H2SO4) thu được muối nhôm sunfat và 3,36 lít khí hiđro (đktc).
a. Viết phương trình phản ứng?
b. Tính giá trị m =?
c. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng?
2Al+3H2SO4->Al2(SO4)3+3H2
0,1----------------------0,075----0,15
n H2=0,15 mol
=>mAl=0,1.27=2,7g
=>m Al2(SO4)3=0,075.342=25,65g
a) PTHH: \(2Al+3H_2SO_2\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
b) \(n_{H_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
\(n_{Al}=\dfrac{2}{3}.0,15=0,1\left(mol\right)\)
\(m_{Al}=0,1.27=2,7\left(g\right)\)
c) \(n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{1}{2}.0,1=0,05\left(mol\right)\)
\(m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0,05.342=17,1\left(g\right)\)
2Al+3H2SO4->Al2(SO4)3+3H2
0,1----------------------0,075----0,15
n H2=0,15 mol
=>mAl=0,1.27=2,7g
=>m Al2(SO4)3=0,075.342=25,65g
Cho 11,2 gam sắt tác dụng với 50ml dung dịch axít sunfuric thu được muối sắt (II) sunfat và khí hidro a) viết phương trình hóa học đã xảy ra b) tính khối lượng muối thu được sau phản ứng c) tính nồng độ mol của dung dịch h2so4 đã dùng
Sửa đề : 11.2 g sắt
\(n_{Fe}=\dfrac{11.2}{56}=0.2\left(mol\right)\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(0.2....0.2.................0.2\)
\(m_{FeSO_4}=0.2\cdot152=30.4\left(g\right)\)
\(C_{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{0.2}{0.05}=4\left(M\right)\)
\(m_{Fe}=\dfrac{11}{56}=0.19\left(mol\right)\)
\(Fe+H_2SO_4->FeSO_4+H_2\)
0.19 0.19 0.19 (mol)
\(m_{FeSO_4}=0.19\cdot152=28.28\left(g\right)\)
\(Cm=\dfrac{0.19}{0.05}=3.8M\)
PTHH:Fe+H2SO4→FeSO4+H2Fe+H2SO4→FeSO4+H2
TPT: 1 1 1 1 1 1 1 MOL
TĐ: 0,2 0,2 0,20 2 0,2 0,2 0,2 MOL
nFe=11.256=0.2(mol)
mFeSO4=0,2⋅152=30,4(g)
Cho 11,2g sắt (Fe) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch axit sunfuric (H2SO4). Sau phản ứng thu được muối sắt (||) sunfat(H2SO4) và khí hiđro bay lên. a/ Viết PTHH của phản ứng xảy ra. b/ Tính khối lượng muối sắt (||) sunfat thu được. c/Tính thể tích khí hiđro sinh ra ở (đktc). d/Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 đã tham gia phản ứng.
a, \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
b, \(n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{FeSO_4}=n_{Fe}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow m_{FeSO_4}=0,2.152=30,4\left(g\right)\)
c, \(n_{H_2}=n_{Fe}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow V_{H_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
d, \(n_{H_2SO_4}=n_{Fe}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow C_{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{0,2}{0,2}=1\left(M\right)\)
Cho 8 gam sắt 3 oxit tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch axit sunfuric a% Tính a Tính nồng độ phần trăm dung dịch muối sau phản ứng Cho dung dịch muối sau phản ứng tác dụng với dung dịch natri hiđroxit dư tính khối lượng kết tủa thu được
\(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{8}{160}=0,05\left(mol\right)\)
PTHH: Fe2O3 + 3H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + 3H2O
______0,05------>0,15--------->0,05
=> mH2SO4 = 0,15.98 = 14,7(g)
=> \(C\%\left(H_2SO_4\right)=\dfrac{14,7}{100}.100\%=14,7\%\)
\(C\%\left(Fe_2\left(SO_4\right)_3\right)=\dfrac{0,05.400}{8+100}.100\%=18,52\%\)
PTHH: Fe2(SO4)3 + 6NaOH --> 2Fe(OH)3\(\downarrow\) + 3Na2SO4
________0,05----------------------->0,1
=> mFe(OH)3 = 0,1.107=10,7(g)
Cho 22,4g sắt tác dụng với 300 ml dung dịch axit clohiđric 2M thu được muối sắt (II) clorua) và khí hiđro. a. Viết PTHH của phản ứng. b. Tính khối lượng muối sắt (II) clorua tạo thành c. Tính khối lượng chất còn dư sau phản ứng
`a)PTHH:`
`Fe + 2HCl -> FeCl_2 + H_2`
`0,3` `0,6` `0,3` `0,3` `(mol)`
`n_[Fe]=[22,4]/56=0,4(mol)`
`n_[HCl]=0,3.2=0,6(mol)`
Ta có:`[0,4]/1 > [0,6]/2`
`=>Fe` dư
`b)m_[FeCl_2]=0,3.127=38,1(g)`
`c)m_[Fe(dư)]=(0,4-0,3).56=5,6(g)`
\(n_{Fe}=\dfrac{22,4}{56}=0,4\left(mol\right)\\
n_{HCl}=0,3.2=0,6\left(mol\right)\\
pthh:Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\\
LTL:\dfrac{0,4}{1}>\dfrac{0,6}{2}\)
=> Fe dư
\(n_{FeCl_2}=\dfrac{1}{2}n_{HCl}=0,3\left(mol\right)\\
m_{FeCl_2}=0,3.127=38,1\left(g\right)\\
n_{Fe\left(p\text{ư}\right)}=\dfrac{1}{2}n_{HCl}=0,3\left(mol\right)\\
m_{Fe\left(d\right)}=\left(0,4-0,3\right).56=5,6\left(g\right)\)
\(n_{Fe}=\dfrac{22,4}{56}=0,4\left(mol\right)\)
\(n_{HCl}=0,3.2=0,6\left(mol\right)\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\)
Xét: \(\dfrac{0,4}{1}>\dfrac{0,6}{2}\) ( mol )
0,3 0,6 0,3 ( mol )
\(m_{FeCl_2}=0,3.127=38,1\left(g\right)\)
\(m_{Fe\left(dư\right)}=\left(0,4-0,3\right).56=5,6\left(g\right)\)
Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dd axit clohidric 15% , sau phản ứng thu được dd sắt (II) clorua và khí hidro a viết phương trình phản ứng b. tính thể tích hidro thoát ra (ở đktc) c. tính khối lượng dung dịch hcl tham gia phản ứng
Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
nFe = 5,6/56 = 0,1 mol
=>nH2 = 0,1 mol
=> VH2= 0,1*22,4= 2,24 lít
\(n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2
0,1-->0,2------------------>0,1
=> \(\left\{{}\begin{matrix}m_{ddHCl}=\dfrac{0,2.36,5}{15\%}=\dfrac{146}{3}\left(g\right)\\V_{H_2}=0,1.22,4=4,48\left(l\right)\end{matrix}\right.\)
Cho 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch HCl,sau phản ứng thu được muối sắt (II) colorua FeCl2 và khí hiđro sinh ra ở đktc.( Cho Fe=56;Cl=35,5;H=1) a)Viết phương trình hoá học b)tính khối lượng axit đã dùng c) tính thể tích hiđro sinh ra (ở đktc)
Fe+2HCl->FeCl2+H2
0,1----0,2-------------0,1 mol
n Fe=5,6\56=0,1 mol
=>m HCl=0,2.36,5=7,3g
=>VH2=0,1.22,4=2,24l
Cho 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch có chứa 0,4 mol axit clohidric thu được muối sắt (II) clorua và khí hiđro a. Viết PTHH của phản ứng xảy ra? b. Tính thể tích khí hiđro thu được (ở đktc) c. Tính khối lượng muối sắt (II) clorua tạo thành ?
a) nFe=0,1(mol); nHCl=0,4(mol)
PTHH: Fe + 2 HCl -> FeCl2 + H2
Ta có: 0,1/1 < 0,4/2
=> Fe hết, HCl dư, tish theo nFe.
b) nH2=nFeCl2=Fe=0,1(mol)
=> V(H2,đktc)=0,1.22,4=2,24(l)
c) mFeCl2=127.0,1=12,7(g)
a) nFe=0,1(mol); nHCl=0,4(mol) PTHH: Fe + 2 HCl -> FeCl2 + H2 Ta có: 0,1/1 < 0,4/2 => Fe hết, HCl dư, tish theo nFe. b) nH2=nFeCl2=Fe=0,1(mol) => V(H2,đktc)=0,1.22,4=2,24(l) c) mFeCl2=127.0,1=12,7(g)