Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Gia Minh
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Huy Toàn
22 tháng 3 2022 lúc 12:10

trong SGK :))

Names
Xem chi tiết
HT.Phong (9A5)
19 tháng 3 2023 lúc 15:28

\(4Al+3O_2\xrightarrow[]{t^o}2Al_2O_3\)  : Nhôm oxit

\(4Fe+3O_2\xrightarrow[]{t^o}2Fe_2O_3\) : Sắt (III) oxit

\(C+O_2\xrightarrow[]{t^o}CO_2\) : Cacbon đioxit

\(S+O_2\xrightarrow[]{t^o}SO_2\) : Lưu huỳnh đioxit

Mai Lê Khánh Ly
19 tháng 3 2023 lúc 15:40

4Al + 3O2 → 2Al2O3 (đây là phản ứng hóa hợp vì chỉ có 1 chất sản phẩm)( tên : Nhôm oxit)

3Fe + 2O2 → Fe3O4 (đây là phản ứng hóa hợp vì chỉ có  1 chất sản phẩm) (tên là oxit sắt từ hoặc Sắt (2,3)oxit)bạn ghi số la mã hộ mk nha

C + O2 → CO2 (là phản ứng hóa hợp vì chỉ có 1 chất sản phẩm)(tên là cacbon đi oxit)

S + O2 → SO2(là phản ứng hóa hợp vì chỉ có 1 chất sản phẩm)(tên : lưu huỳnh đi oxit

TẤT CẢ PT TRÊN BẠN GHI THÊM NHIỆT ĐỘ K SAI NHA

nguyễn thị thu trang
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Huy Toàn
11 tháng 3 2022 lúc 19:30

Câu 4.

\(n_{Fe}=\dfrac{m_{Fe}}{M_{Fe}}=\dfrac{128}{56}=2,28mol\)

\(3Fe+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)Fe_3O_4\)

2,28    1,52                            ( mol )

\(V_{O_2}=n_{O_2}.22,4=1,52.22,4=34,048l\)

Buddy
11 tháng 3 2022 lúc 19:43

câu 3.Phân loại và cách gọi các tên oxit sau:

SiO2 ; oxit axit : silic đioxit

K2O ; oxit bazo : kali oxit

P2O5 ; oxit axit : điphotpho pentaoxit

Fe2O3 ; oxit bazo : sắt 3 oxit

MgO ; oxit bazo : magie oxit

COoxit axit: cacbondioxit

Junn hoc nguu
Xem chi tiết
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
12 tháng 3 2022 lúc 20:54

a)

4Na + O2 -to--> 2Na2O (1)

3Fe + 2O2 --to--> Fe3O4 (2)

S + O2 --to--> SO2 (3)

CH4 +2O2 --to--> CO2 + 2H2O (4)

b) Pư hóa hợp: (1), (2), (3)

Kudo Shinichi
12 tháng 3 2022 lúc 20:54

4Na + O2 -> (t°) 2Na2O

3Fe + 2O2 -> (t°) Fe3O4

S + O2 -> (t°) SO2

CH4 + 2O2 -> (t°) CO2 + 2H2O

Phản ứng hóa hợp: 3 phản ứng đầu tiên

๖ۣۜHả๖ۣۜI
12 tháng 3 2022 lúc 20:55

a. PTHH :

4Na + O2  -> 2Na2O ( Phản ứng hóa hợp ) 

3Fe + 2O2 -> Fe3O4 ( Phản ứng hóa hợp )

S + O2 -> SO( Phản ứng hóa hợp )

CH4 + 2O2 -> CO2 + 2H2O ( Phản ứng thế ) 

 

Lê Thị Thảo
Xem chi tiết
nguyễn thị hương giang
30 tháng 3 2022 lúc 13:19

a)\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)  phản ứng hóa hợp

   \(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)   phân ứng phân hủy

b)\(2Na+O_2\underrightarrow{t^o}2NaO\)    phản ứng hóa hợp

   \(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)  phản ứng phân hủy

c)\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)  phản ứng hóa hợp

   \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)

d)\(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)  phản ứng hóa hợp

   \(AgNO_3+NaCl\rightarrow AgCl\downarrow+NaNO_3\) phản ứng thế

Nghiêm
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
9 tháng 2 2023 lúc 19:56

`2NaOH + CO_2 -> Na_2CO_3 + H_2O`

`BaCl_2 + Na_2SO_4 -> 2NaCl + BaSO_4`

`MgCl_2 + K_2CO_3 -> MgCO_3 + 2KCl`

\(2KI+O_3+H_2O\rightarrow2KOH+O_2+I_2\\ 10FeSO_4+2KMnO_4+8H_2SO_4\rightarrow5Fe_2\left(SO_4\right)_3+K_2SO_4+2MnSO_4+8H_2O\)

Chuột yêu Gạo
Xem chi tiết
Minh Nhân
14 tháng 3 2021 lúc 14:24

S vừa có tính khử và tính OXH 

\(H_2+S^0\underrightarrow{t^0}H_2S^{-2}\) ( Chất OXH ) 

\(S^0+O_{^2}\underrightarrow{t^0}S^{+4}O_{_{ }2}\) ( Chất Khử ) 

H2S chỉ thể hiện tính khử 

\(2H_2S^{-2}+O_2^0\underrightarrow{t^0}2S^0+2H_2O\) ( Chất khử ) 

\(\)SO2 vừa có tính khử và tính OXH 

\(2H_2S+S^{+4}O_2\underrightarrow{t^0}3S+2H_2O\) ( Chất OXH ) 

\(SO_2+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{t^0}SO_3\) ( Chất khử ) 

H2SO3 vừa có tính khử và tính OXH : 

\(H_2SO_3+2H_2S\underrightarrow{t^0}3S+3H_2O\)  ( Chất OXH ) 

\(5H_2SO_3+2KMnO_4\rightarrow2H_2SO_4+K_2SO_4+2MnSO_4+3H_2O\) ( Chất Khử ) 

hziny
Xem chi tiết
NeverGiveUp
25 tháng 12 2023 lúc 21:46

Tham khảo :

1. Tác dụng với phi kim

a) Tác dụng với oxi

Tính chất hóa học của Nhôm (Al) | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

 

Al bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit Al2O3 rất mỏng bảo vệ.

b) Tác dụng với phi kim khác

Tính chất hóa học của Nhôm (Al) | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

2. Tác dụng với axit

   + Axit không có tính oxi hóa: dung dịch axit HCl, H2SO4 loãng

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2↑

   + Axit có tính oxi hóa mạnh: dung dịch HNO3 loãng, HNO3 đặc, nóng và H2SO4 đặc, nóng.

Tính chất hóa học của Nhôm (Al) | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

Nhôm bị thụ động hoá trong dung dịch HNO3 đặc, nguội hoặc H2SO4 đặc nguội.

3. Tác dụng với oxit kim loại( Phản ứng nhiệt nhôm)

 

Lưu ý: Nhôm chỉ khử oxit của các kim loại đứng sau nhôm

Tính chất hóa học của Nhôm (Al) | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

 

4. Tác dụng với nước

- Phá bỏ lớp oxit trên bề mặt Al (hoặc tạo thành hỗn hống Al-Hg thì Al sẽ phản ứng với nước ở nhiệt độ thường)

2Al + 6H2O → 2Al(OH)3↓ + 3H2↑

5. Tác dụng với dung dịch kiềm

2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2↑

6. Tác dụng với dung dịch muối

- Al đẩy được kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối của chúng:

Phạm Vân Trường
Xem chi tiết