Cho các chất Cu,SO3,FeO3,CaO,P2O5
a)Chất nào td đc với nước
b)Chất nào td đc với dd Hcl
Viết các PTPƯ xảy ra?
cho các chất Fe, CO, CuO, P, CO2, FeO3, Na2), SO3, Zn, CaO, Cu, CH4
a. Chất nào phản ứng đc vs đ HCl giải phóng khí H2 ?
b. Chất nào phản ứng đc vs H2O ?
c.Chất nào bị khử bởi H2 ( đun nóng) ?
d. Chất nào cháy đc trong không khí oxi ?
viết PTHH xảy ra
giúp mình vs ạ . cảm ơn mn nhiều
a. Chất phản ứng được với HCl và giải phóng khí H2
- > Fe ; CO ; P ; Na ; Zn .
b. Chất phản ứng được với H2O
- > Fe ; CO ; CuO ; CO2 ; Fe2O3 ; SO3 ; Zn ; CaO ; CH4
c. Chất bị khử bởi H2:
- > CO ; CuO ; CO2 ; Fe2O3 ; SO3 ; CaO ; CH4.
d. Chất cháy được trong khí O2:
- > Fe ; CO ; P ; Na ; Zn ; Cu ; CH4.
( Vt pt bn tự làm nha ) .
cho các chất sau
P2O5 , CaO , Fe3O4 , HCL, Cu(OH)2 ,Fe(OH)2,Al(OH)3. chất nào tác dụng được với :
a)H2O b)dd H2SO4 c)dd NAOH
d) bị nhiệt phân hủy
viết các phương trình xảy ra
a/ P2O5 +3 H2O ->2 H3PO4
CaO + H2O -> Ca(OH)2
b) CaO + H2SO4 -> CaSO4 + H2O
Fe3O4 + 4 H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4 H2O
Cu(OH)2 + H2SO4 -> CuSO4 + 2 H2O
2 Al(OH)3 + 3 H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 6 H2O
Fe(OH)2 + H2SO4 -> FeSO4 + 2 H2O
c) 6 NaOH + P2O5 -> 2 Na3PO4 + 3 H2O
Al(OH)3 + NaOH -> NaAlO2 + 2 H2O
HCl + NaOH -> NaCl + H2O
d) Fe(OH)2 -to-> FeO + H2O
2 Al(OH)3 -to-> Al2O3 +3 H2O
Cu(OH)2 -to-> CuO + H2O
Cho các chất sau đây KClO3,CaO,Zn,SO3,Cu,Fe2O3. Hãy viết PTHH của:
a.Chất td với nước tạo dung dịch làm quỳ tím hóa xanh
b.Chất td với nước tạo dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ
c.Chất td với dd HCl sinh ra khí H2 d.Chất bị nhiệt phân hủy
a)
Làm giấy quỳ tím hóa xanh là dung dịch Bazo
\(CaO+H_2O->Ca\left(OH\right)_2\)
b)
Làm giấy quỳ tím hóa đỏ là dung dịch axit
\(SO_3+H_2O->H_2SO_4\)
c)
\(Zn+2HCl->ZnCl_2+H_2\)
d)
\(2KClO_3->2KCl+3O_2\)
Cho các oxit sau gôm Na2O,SO2,MgO,Fe2O3,P2O5,CaO A) hãy phân loại các ô-xit trên B) oxit nào tác dụng với nước C)Oxit nào tác dụng đc với dd HCL D) ô-xit nào tác dụng đc với dd NaOH Viết pthh xảy ra
A) Oxit bazo : Na2O ; MgO ; Fe2O3 ; CaO
Oxit axit : SO2 ; P2O5
B) Oxit tác dụng với nước : Na2O ; SO2 ; P2O5 ; CaO
Pt : Na2O + H2O → 2NaOH
SO2 + H2O → H2SO3
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
CaO + H2O → Ca(OH)2
C) Oxit tác dụng được với dung dịch HCl : Na2O ; MgO ; Fe2O3 ; CaO
Pt : Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2O
MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O
Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O
D) Oxit tác dụng được với dung dịch NaOH : SO2
Pt : SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
Chúc bạn học tốt
Cho các chất sau: Mg, FeO, Fe(OH)3, Fe3O4, Na2O, K, BaO, SO3, Al, Fe, Cu, Ag2O, CaO, P2O5, NaOH, CuO, Na2SO4, Hg. Những chất nào tác dụng vs
a, H2O
b, Khí CO ( ở nhiệt độ cao)
c. Dd HCl
Viết PTHH xảy ra
Giúp em với!
Cho các chất: Al, Cu, CuO, Na2O, CO, P2O5. Chất nào tác dụng được với:
a/ Nước
b/ dd Sulfuric acid (H2SO4).
Viết các phương trình hóa học xảy ra.
a) Tác dụng với nước : Na2O , P2O5
Pt : \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
b) Tác dụng với axit sunfuric : Al , CuO , Na2O
Pt : \(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
\(Na_2O+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\)
Chúc bạn học tốt
Một hỗn hợp gồm 3 kim loại: K, Cu, Fe cho tác dụng với nước lấy dư thì thu đc dung dịch A và chất rắn. Cho chất rắn B tác dụng với dung dịch HCL dư thu đc khí C. a) Cho biết A,B,C là những chất nào? b) Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
Dung dịch A: dd KOH
Rắn B: Cu, Fe
Khí C: H2
Các PTHH:
\(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\\ Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
1/ nung thuốc tím ở nhiệt độ cao thu đc khí A. cho mẩu nhôm vào dd HCl thu đc khí B. nung đá vôi ( thành phần chính là \(CaCO_3\)) thu đc khí C .cho khí B td vs cacbon (ở nhiệt độ cao) thu đc khí D ( biết trong D cacbon chứa hóa trị IV)
viết các PTPƯ và cho biết tên các khí
2/ cho các chất :NaO; CaO; CuO; Ba; \(CaCO_3;P_2O_5\); Cu
những chất nào td đc vs nước ở nhiệt độ thường . viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra
1.
2KMnO4 \(\underrightarrow{t^o}\)MnO2 + K2MnO4 + O2
Al + 6HCl \(\rightarrow\) AlCl3 + H2
CaCO3 \(\underrightarrow{t^o}\) CaO + CO2
H2 + CO2 \(\rightarrow\) C + H2O
- Tên các khí: O2 (oxi), CO2 (cacbonic)
2, Ba + H2O -> Ba(OH)2 + 2H2
Na2O + H2O \(\rightarrow\)2NaOH
CaO + H2O\(\rightarrow\) Ca(OH)2
Cho các chất sau : FeO , Mg(OH)2 , CaCO3 , K2O , HCl , NaOH , Na2O , SO2 , SO3 , HNO3 , BaO , P2O5 , CO , CaO , Al2O3.
a) Phân loại và gọi tên các chất trên .
b) Những chất nào tác dụng với H2O , dung dịch HCl
viết PTHH xảy ra
Oxit Axit
+SO2:Lưu huỳnh đi oxit
+SO3;lưu huỳnh trioxit
+P205:Đi photpho pentaoxit
+CO:Cacbon oxit
Oxit bazo:
+FeO: Sắt (III) oxit
+K2O:kali oxit
+Na2O:natri oxit
+BaO:bari oxit
+CaO:canxi oxit
+Al2O3;Nhôm oxit
Bazo:
+Mg(OH)2: Magie hidroxit
+NaOH:Natri hidroxit
Axit
+HCl;Axít clohiđric
+HNO3:Axit nitric
Muối
+CaCO3; canxicacbonat
B)\(FeO+H_2O\rightarrow Fe\left(OH\right)_2\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
\(H_2O+SO_2\rightarrow H_2SO_3\)
\(H_2O+SO_3\rightarrow H_2SO_4\)
\(H_2O+BaO\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
\(3H_2O+P_2O_5\rightarrow2H_3PO_4\)
\(H_2O+CO\rightarrow H_2+CO_2\)
\(H_2O+CaO\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(3H_2O+Al_2O_3\rightarrow2Al\left(OH\right)_3\)
\(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)
\(K_2O+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O\)
\(Na_2O+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O\)
\(BaO+2HCl\rightarrow BaCl_2+H_2O\)
\(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
\(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)
a/
FeO: Sắt (II) oxit, PL: oxit bazơ Mg(OH)2: Magie hiđroxit, PL: bazơ
CaCO3: Canxi cacbonat, PL: muối K2O: Kali oxit, PL: oxit bazơ
HCl: Axit clohiđric, PL: axit NaOH: Natri hiđroxit, PL: bazơ
Na2O: Natri oxit, PL: oxit bazơ SO2: Lưu huỳnh đioxit, PL: oxit aixt
SO3: Lưu huỳnh trioxit, PL: oxit axit HNO3: Axit nitric, PL: axit
BaO: Bari oxit, PL: oxit bazơ P2O5: Điphotpho pentaoxit, PL: oxit axit
CO: Cacbon monoxit, PL: oxit trung tính CaO: Canxi oxit, PL: oxit bazơ
Al2O3: Nhôm oxit, PL: oxit bazơ