Những câu hỏi liên quan
Khánh Chi Trần
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
21 tháng 11 2021 lúc 15:21

48 C

49 B

50 D

Bình luận (0)
︵✰Ah
21 tháng 11 2021 lúc 15:22

Câu 48: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

The sign says you  __________ smoke in here.

A. don’t have to B. must C. mustn’t D. have to

Câu 49: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

Does he still __________ with his family?

A. lived B. live C. lives D. to live

Câu 50: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất lời trao đổi sau:

Lan: Would  you like some bread ?

Mai: __________. I’m rather hungry.

A. No, I wouldn’t B. No, thanks C. Yes, I like D. Yes, please

Bình luận (0)
nguyen dep zai
Xem chi tiết
Khinh Yên
5 tháng 8 2021 lúc 19:39

Could

should

ought to

had better

will

could

would

will

Can

would

must

may

Bình luận (1)
Đỗ Thanh Hải
5 tháng 8 2021 lúc 19:39

1 Could

2 should

3 ought to

4 had better

5 will

6 could

7 would

8 will

9 Can

10 would

11 must

12 may

Bình luận (1)
Hà Quang Minh
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
16 tháng 10 2023 lúc 21:02

1 All visitors must follow the rules at the sportscentre. This is very important.

(Tất cả du khách phải tuân theo các quy định tại trung tâm thể thao. Điều này là rất quan trọng.)

Giải thích: ‘the rules at sports centre’ là những điều luật bắt buộc phải tuân theo → must 

2 You shouldn’t bring expensive watches or jewelry to the sports centre. It isn’t a good idea.

(Bạn không nên mang đồng hồ hoặc đồ trang sức đắt tiền đến trung tâm thể thao. Đó không phải là một ý kiến hay.)

Giải thích: là câu mang tính khuyên không nên làm gì, không mang tính bắt buộc → shouldn’t

3 In the swimming pool, parents must watch their children at all times. This is an important rule.

(Trong bể bơi, cha mẹ phải quan sát con cái của họ mọi lúc. Đây là một quy tắc quan trọng.)

Giải thích: ‘this is an important rule’ đây là điều luật bắt buộc phải tuân theo → must 

4 You mustn’t run near the swimming pool. This is forbidden.

(Bạn không được chạy gần hồ bơi. Điều này bị cấm.)

Giải thích: ‘this is forbiden’ đây là hành động bị cấm làm, không được làm → mustn’t

5 You should walk or cycle to the sports centre if possible, because the car park isn’t very big.

(Bạn nên đi bộ hoặc đạp xe đến trung tâm thể thao nếu có thể, vì bãi đậu xe không lớn lắm.)

Giải thích: là câu mang tính khuyên nên làm gì, không mang tính bắt buộc → should

6 Children under the age of 12 mustn’t come to the sports centre without an adult. This is against the rules.

(Trẻ em dưới 12 tuổi không được đến trung tâm thể thao mà không có người lớn. Điều này là trái với các quy tắc.)

Giải thích: ‘this is against the rules’ đây là hành động không được làm, chống lại các luật lệ→ mustn’t

7 Visitors should look at the information about our cheaper tickets in the holidays.

(Du khách nên xem thông tin về vé rẻ hơn của chúng tôi trong những ngày lễ.)

Giải thích: là câu mang tính khuyên nên làm gì, không mang tính bắt buộc → should

8 The sports centre doors always close at 7:00. Everybody must leave by this time.

(Cửa trung tâm thể thao luôn đóng lúc 7:00. Mọi người phải rời đi vào lúc này.)

Giải thích: đây là điều mang tính tần suất cao nhất là luôn luôn, và người đọc phải thực hiện hành động trước khi điều này xảy ra → must

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
16 tháng 10 2023 lúc 21:05

1 It’s a good idea to bring a first-aid kit.

(Đây là ý tưởng hay khi mang theo bộ sơ cứu.)

You should bring a first-aid kit.

(Bạn nên mang theo bộ sơ cứu.)

Giải thích: là câu mang tính khuyên nên làm gì, không mang tính bắt buộc → should

2 Never eat the fruit on the trees.

(Không bao giờ ăn trái cây trên cây.)

You mustn’t eat the fruit on the trees.

(Bạn không được ăn trái cây trên cây.)

Giải thích: là câu mang tính ra lệnh ‘never’, ngăn cấm người khác không được làm gì → mustn’t

3 It’s necessary to bring a sleeping bag.

(Đây là điều cần thiết khi mang theo túi ngủ.)

You should bring a sleeping bag.

(Bạn nên mang theo túi ngủ.)

Giải thích: là câu mang tính khuyên nên làm gì, không mang tính bắt buộc → should

4 It isn’t a good idea to wear new clothes.

(Không phải là ý kiến hay khi mặc quần áo mới.)

You shouldn’t wear new clothes.

(Bạn không nên mặc quần áo mới.)

Giải thích: là câu mang tính khuyên không nên làm gì, không mang tính bắt buộc → shouldn’t

5 Never swim in the river.

(Không bao giờ bơi trên sông.)

You mustn’t swim in the river.

(Bạn không được bơi trên sông.)

Giải thích: là câu mang tính ra lệnh ‘never’, ngăn cấm người khác không được làm gì → mustn’t

6 It’s a good idea to carry a water bottle.

(Đây là một ý hay khi mang theo một chai nước.)

You should carry a water bottle.

(Bạn nên mang theo một chai nước.)

Giải thích: là câu mang tính khuyên nên làm gì, không mang tính bắt buộc → should

7 It’s necessary to be quiet at night. No talking! 

(Cần phải giữ yên tĩnh vào ban đêm. Không nói chuyện!)

You must quiet at night.

(Bạn phải giữ yên tĩnh vào ban đêm.)

Giải thích: là câu mang tính ra lệnh ‘No talking!’, ra lệnh người khác phải làm gì → must

8 It isn’t a good idea to bring a mobile phone.

(Không phải là ý hay khi mang theo điện thoại di động.)

You shouldn’t bring a mobile phone.

(Bạn không nên mang theo điện thoại di động.)

Giải thích: là câu mang tính khuyên không nên làm gì, không mang tính bắt buộc → shouldn’t

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
16 tháng 10 2023 lúc 22:29

1. mustn’t

2. should

3. mustn’t

4. must

5. shouldn’t

6. should

7. shouldn’t

Bình luận (0)
SukhoiSu-35
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
8 tháng 10 2023 lúc 9:13

1. mustn’t 

2. should 

3. mustn’t

4. must 

5. shouldn’t 

6. should 

7. shouldn’t

Bình luận (0)
Iridescent
Xem chi tiết
Minh Lệ
Xem chi tiết
Gia Linh
20 tháng 8 2023 lúc 23:19

1. mustn't

2. need

3. don't need

4. don’t have to 

5. must

6. has

Bình luận (0)
Nguyễn Việt Dũng
20 tháng 8 2023 lúc 23:14

1. You mustn't cheat in exams.

2. If you need help, you should talk to your teacher.

3. I’m not thirsty, so I don’t need to stop and have a drink.

4. You don’t have to do this extra homework. It’s your choice.

5. We must arrive on time to school every day.

6. Rosie has to catch the next bus.

Bình luận (0)
Thuý Ngọc
Xem chi tiết
Nguyễn Công Tỉnh
4 tháng 2 2021 lúc 21:18

You ___________ type the reports today. Your boss can fire you if you don’t finish them.

​A. must​B. might​C. needn’t​D. would

10. I have enough money to take the bus, so I ______________ walk home. I can get a taxi.​

A. should​B. mustn’t​C. have to​D. needn’t

11. You ______________ eat these mushrooms. They are very poisonous.

​A. needn’t​B. can’t​C. mustn’t​D. won’t

12. Don’t worry if you’re a minute or two late. We ___________ be exactly on time for the meeting

.​A. must​B. mustn’t​C. needn’t ​D. may

Bình luận (0)
Lê Trang
4 tháng 2 2021 lúc 21:19

You ___________ type the reports today. Your boss can fire you if you don’t finish them.

​A. must​B. might​C. needn’t​D. would

10. I have enough money to take the bus, so I ______________ walk home. I can get a taxi.​

A. should​B. mustn’t​C. have to​D. needn’t

11. You ______________ eat these mushrooms. They are very poisonous.​

A. needn’t​B. can’t​C. mustn’t​D. won’t

12. Don’t worry if you’re a minute or two late. We ___________ be exactly on time for the meeting.​

A. must​B. mustn’t​C. needn’t ​D. may

Bình luận (1)
Trang Nguyễn Thu
Xem chi tiết
Khinh Yên
19 tháng 2 2022 lúc 14:49

Don't wait - Don't forget - Have - Turn left - Help me - Come  in - Stop the car - Take - Open - Pass - Don't listen - Don't be late - Come - Catch

Bình luận (0)