các từ: sặc sỡ,dập dìu,khoảnh khắc có phải từ láy không?
Câu 4: Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy ?
A.
lúp xúp, sặc sỡ, đỉnh đầu, rào rào, gọn ghẽ.
B.
lúp xúp, sặc sỡ, chồn sóc, rào rào, gọn ghẽ.
C.
lúp xúp, sặc sỡ, khổng lồ, rào rào, gọn ghẽ.
D.
lúp xúp, sặc sỡ, xanh xanh, rào rào, gọn ghẽ.
từ dập dìu có phải là từ hán việt không
Dòng nào dưới đây chỉ toàn từ láy?
A. sặc sỡ, ngào ngạt, thủ thỉ, ấm áp, mải miết, mơ màng
B. sặc sỡ, ngào ngạt, thủ thỉ, ấm áp, mải miết, xa lạ. C. sặc sỡ, ngào ngạt, mong ngóng, thủ thỉ, ấm áp, mong mỏi.
D. sặc sỡ, ngào ngạt, chậm chạp, ồn ã, gồ ghề, phẳng lặng
A. sặc sỡ, ngào ngạt, thủ thỉ, ấm áp, mải miết, mơ màng
"Phố phường" và "dập dìu" từ nào là từ láy?
Buổi chiều , xe dừng lại ở một thị trấn nhỏ . Nắng phố huyện vàng hoe . Những em bé Hmông , những em bé Tu Dí , Phù Lá cổ đeo móng hổ ,quần áo sặc sỡ đang chơi đùa trước cửa hàng . Hoàng hôn người ngựa dập dìu chìm trong sương núi tím nhạt .
a, gạch chân các câu kẻ ai thế nào ? có trong đoạn văn
b, xác định chủ ngữ vị ngữ trong các câu đó
a:xe dừng lại ở 1 thị trấn nhỏ .......
b:CN:xe,nắng,những em bé Hmông,những em bé Tu Dí ,phù lá cổ đeo móng hổ,quần áo sặc sỡ,người ngựa.
VN:còn lại(bạn ghi ra nha)
- Các danh từ, động từ, tính từ trong đoạn văn:
- Danh từ: buổi, chiều, xe, thị trấn, nắng, phố, huyện, em bé, mắt, mí, cổ, móng, hổ, quần áo, sân, H mông, Tu Dí, Phù Lá.
Đông từ: dừng lại, chơi đùa, đeo.
Tính từ: nhỏ, vàng hoe, sặc sỡ.
- Đặt câu hỏi cho các bộ phận được in đậm:
Buổi chiều, xe dừng lại ở một thị trấn nhỏ
Từ đồng nghĩa với "sặc sỡ"?
VD: Bóng bay sặc sỡ
Từ đồng nghĩa với "sặc sỡ"?'
nổi bật, lộng lẫy, rực rỡ, sinh động, tuyệt đẹp, tốt, xa hoa, meretricious, rực rơ, tawdry, phô trương, ồn ào, rõ ràng,
Màu mè, sắc màu, lòe loẹt,...
@Cỏ
#Forever
Từ đồng nghĩa với từ sặc sỡ là: màu mè, lòe loẹt
tìm từ láy trong đoạn văn sau: từ buổi chiều,xe dừng lại...đến khoảnh khắc mùa thu. (trong bài Đường đi Sa Pa)
Mik hỏi lần cuối:))
Từ láy trong đoạn văn này là : khoảnh khắc
Chúc em học tốt !!!
1. Gạch chân dưới từ không cùng nhóm trong các nhóm từ sau:
a. Ngào ngạt, sực nức, thoang thoảng, thơm nồng, thơm nức.
b. Rực rỡ, sặc sỡ, tươi thắm, tươi tắn, thắm tươi.
c. Long lanh, lóng lánh, lung linh, lung lay, lấp lánh.
d. Học vẹt, học lỏm, học mót, học hành, học tủ.
đặt câu với các từ:
lom khom,bát ngát,líu lo,hăng hắc,sặc sỡ
-cụ già lom khom dưới núi
-cánh đồng xanh bát ngát
-chim đang hót líu lo
-múi hành tây hăng hắc
-bộ váy này thật sặc sỡ
nhớ h nha