Giải bất phương trình: \(\sqrt{x-\sqrt{x^2-1}}+\sqrt{x+\sqrt{x^2-1}}\le2\)
giải bất phương trình \(\sqrt{1+x}+\sqrt{1-x}\le2-\dfrac{x^2}{4}\)
giải bất phương trình : \(x^2+1\le2\sqrt{\left(x^2-2x+2\right)\left(2x-1\right)}\)
Giải các phương trình, bất pt sau:
\(\sqrt{2.6^x-4^x}+\sqrt[3]{3.12^x-2.8^x}=2.3^x\)
\(\frac{1}{2^{\sqrt{x^2-2x}}}\le2^{x-1}\)
giải bất pt: \(x+2\sqrt{7-x}\le2\sqrt{x-1}+\sqrt{-x^2+8x-7}+1\)
Điều kiện xác định : \(1\le x\le7\)
Bất phương trình chuyển thành :
\(x-1+2\sqrt{7-x}-2\sqrt{x-1}-\sqrt{\left(x-1\right)\left(7-x\right)}\le0\)
Đặt \(a=\sqrt{x-1};b=\sqrt{7-x}\) ta có :
\(a^2-2a-ab+2b\le0\)
\(\Leftrightarrow\left(a-b\right)\left(a-2\right)\le0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}a\le b\\a\le2\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-1\le7-x\\x-1\le4\end{matrix}\right.\)
Sau đó tìm x
Giải bất phương trình
\(\dfrac{\sqrt{x+1}}{\sqrt{x+1}-\sqrt{3-x}}>x-\dfrac{1}{2}\)
ĐKXĐ: \(\left\{{}\begin{matrix}-1\le x\le3\\x\ne1\end{matrix}\right.\)
\(\dfrac{\sqrt{x+1}\left(\sqrt{x+1}+\sqrt{3-x}\right)}{2\left(x-1\right)}>x-\dfrac{1}{2}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{x+1+\sqrt{-x^2+2x+3}}{x-1}>2x-1\)
- TH1: Với \(x>1\) BPT tương đương:
\(x+1+\sqrt{-x^2+2x+3}>\left(2x-1\right)\left(x-1\right)\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{-x^2+2x+3}>2x^2-4x\)
Đặt \(\sqrt{-x^2+2x+3}=t\ge0\Rightarrow2x^2-4x=-2t^2+6\)
BPt trở thành: \(t>-2t^2+6\Leftrightarrow2t^2+t-6>0\)
\(\Rightarrow t>\dfrac{3}{2}\Rightarrow-x^2+2x+3>\dfrac{9}{4}\Rightarrow1< x< \dfrac{2+\sqrt{7}}{2}\)
TH2: với \(x< 1\) BPT tương đương:
\(x+1+\sqrt{-x^2+2x+3}< \left(2x-1\right)\left(x-1\right)\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{-x^2+2x+3}< 2x^2-4x\)
Tương tự như trên, đặt \(t=\sqrt{-x^2+2x+3}\ge0\) ta được \(0\le t< \dfrac{3}{2}\)
\(\Rightarrow-x^2+2x+3< \dfrac{9}{4}\) \(\Rightarrow-1\le x< \dfrac{2-\sqrt{7}}{2}\)
Vậy nghiệm của BPT là: \(\left[{}\begin{matrix}-1\le x< \dfrac{2-\sqrt{7}}{2}\\1< x< \dfrac{2+\sqrt{7}}{2}\end{matrix}\right.\)
giải bất phương trình
\(\dfrac{\sqrt{x^2+1}-\sqrt{x+1}}{x^2+\sqrt{3x-6}}\ge0\)
ĐK: \(x\ge2\)
\(\dfrac{\sqrt{x^2+1}-\sqrt{x+1}}{x^2+\sqrt{3x-6}}\ge0\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x^2+1}-\sqrt{x+1}\ge0\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x^2+1}\ge\sqrt{x+1}\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x+1\ge0\\x^2+1\ge x+1\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ge-1\\x^2-x\ge0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}-1\le x\le0\\x\ge1\end{matrix}\right.\)
Kết hợp điều kiện xác định ta được \(x\ge2\)
Giải bất phương trình: \(2\sqrt{x-1}-\sqrt{x+2}>x-2\)
Đk: \(x\ge1\)
BPT \(\Leftrightarrow2\sqrt{x-1}-\sqrt{x+2}-\left(x-2\right)>0\)
Đặt \(a=\sqrt{x-1}\left(a\ge0\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a^2+3=x+2\\a^2-1=x-2\end{matrix}\right.\)
Bpttt: \(2a-\sqrt{a^2+3}-\left(a^2-1\right)>0\)
\(\Leftrightarrow2a-a^2+1>\sqrt{a^2+3}\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2a-a^2+1>0\\\left(2a-a^2+1\right)^2>a^2+3\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2a-a^2+1>0\\a^4-4a^3+a^2+4a-2>0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\left(a-1-\sqrt{2}\right)\left(1-\sqrt{2}-a\right)>0\\\left(a-1\right)\left(a+1\right)\left(a^2-4a+2\right)>0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}1-\sqrt{2}< a< 1+\sqrt{2}\left(1\right)\\\left(a-1\right)\left(a+1\right)\left(a-2-\sqrt{2}\right)\left(a-2+\sqrt{2}\right)>0\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
Kết hợp \(a\ge0\) và (1)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a+1>0\\a-2-\sqrt{2}< 1+\sqrt{2}-2-\sqrt{2}< 0\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left(a+1\right)\left(a-2-\sqrt{2}\right)< 0\)
Chia cả hai vế của (2) cho \(\Rightarrow\left(a+1\right)\left(a-2-\sqrt{2}\right)< 0\) ta được:
\(\left(a-1\right)\left(a-2+\sqrt{2}\right)< 0\)
\(\Leftrightarrow2-\sqrt{2}< a< 1\)
\(\Leftrightarrow2-\sqrt{2}< \sqrt{x-1}< 1\)
\(\Leftrightarrow7-4\sqrt{2}< x< 2\)
Vậy...(Lol, dài ha)
Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình: \(2\log_2\sqrt{x+1}\le2-\log_2\left(x-2\right)\) bằng
\(ĐKXĐ:x>2\)
BPT đã cho tương đương với:
\(2log_2\sqrt{x+1}+log_2\left(x-2\right)\le2\)
\(\Leftrightarrow log_2\left(x+1\right)+log_2\left(x-2\right)\le2\)
\(\Leftrightarrow log_2\left(x^2-x-2\right)\le2\)\(\Leftrightarrow0< x^2-x-2\le2^2\)\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2< x\le3\\-2\le x< -1\left(l\right)\end{matrix}\right.\)
Vậy tổng các nghiệm nguyên của bpt là 3
Giải bất phương trình :
\(\log_2\left(\sqrt{x^2-5x+5}+1\right)+\log_3\left(x^2-5x+7\right)\le2\)
Đặt :
\(t=\sqrt{x^2-5x+5}\left(t\ge0\right)\)
Bất phương trình trở thành :
\(\log_2\left(t+1\right)+\log_3\left(t^2+2\right)\le2\)
Xét \(f\left(t\right)=\log_2\left(t+1\right)+\log_3\left(t^2+2\right)\) trên \(\left(0;+\infty\right)\)
Do \(t\ge0\) nên \(\log_2\left(t+1\right)\) và \(\log_3\left(t^2+2\right)\) đều là các hàm số đồng biến, do đó f(t) đồng biến trên \(\left(0;+\infty\right)\)
Lại có f(1)=2, từ đó suy ra \(t\le1\)Giải ra được :\(1\le x\)\(\le\frac{5-\sqrt{5}}{2}\) hoặc \(\frac{5-\sqrt{5}}{2}\le x\) \(\le4\)