Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
ngu thì chết
Xem chi tiết
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
16 tháng 3 2022 lúc 21:38

a)

Cu2O: Đồng (I) oxit

CuO: Đồng (II) oxit

b) 

Al2O3: Nhôm oxit

ZnO: Kẽm oxit

MgO: Magie oxit

c) 

FeO: Sắt (II) oxit

Fe2O3: Sắt (III) oxit

d)

N2O: Đinitơ oxit

NO: Nitơ oxit

N2O3: Đinitơ trioxit

NO2: Nitơ đioxit

N2O5 : Đinitơ pentaoxit

   

 

Kudo Shinichi
16 tháng 3 2022 lúc 21:38

a, Cu2O: đồng (I) oxit

CuO: đồng (II) oxit

b, Al2O3: nhôm oxit

ZnO: kẽm oxit

MgO: magie oxit

c, FeO: sắt (II) oxit

Fe2O3: sắt (III) oxit

d, N2O: đinitơ oxit

NO: nitơ oxit

N2O3: đinitơ trioxit

NO2: nitơ đioxit

N2O5: đinitơ pentaoxit

huong tongviet
Xem chi tiết
ngyen
7 tháng 5 2023 lúc 23:50

a) FeO - sắt(II)oxit

Fe2O3  - sắt(III)oxit

b)SO3 - lưu huỳnh trioxit

N2O5 -   đinitơ oxit

c) SO2 - lưu huỳnh đioxit

P2O5 - điPhotpho pentaoxit

d) Al2O3 - nhôm Oxit

MgO - Magie Oxit

Ánh Dương
Xem chi tiết

a) Cu2O : Đồng (I) oxit

CuO : Đồng (II) oxit

b) Al2O3 : nhôm oxit

ZnO: kẽm oxit

MgO: magie oxit

c) FeO : sắt (II) oxit

Fe2O3: sắt (III) oxit

d) N2O: dinito oxit

NO: nito oxit

NO2: nito dioxit

N2O5: dinito pentaoxit

b]oxit axit: N2O5,SO3,CO2

oxit bazo K2O,FeO,Fe2O3,CaO

Kirito-Kun
2 tháng 2 2021 lúc 21:46

Bài 3: 

a. Cu2O: Đồng(l) oxit.

CuO: Đồng(ll) oxit.

b. Al2O3: Nhôm oxit.

ZnO: Kẽm oxit.

MgO: magie oxit.

c. FeO: Sắt(ll) oxit.

Fe2O3: Sắt(lll) oxit.

d. N2O: đinitơ oxit.

NO: nitơ oxit.

N2O5: đinitơ pentaoxit.

NO2: nitơ đioxit.

Bài 4:

* Oxit axit:

N2O5.

SO3.

CO2.

H2SO4.

* Oxit bazơ:

K2O.

KCl.

FeO.

Fe2O3.

CaO.

Ba(OH)2.

Mun Renko
Xem chi tiết
nguyễn thị hương giang
8 tháng 5 2022 lúc 7:33

Câu 1.

a)\(SO_2\) là một oxit axit có tên gọi lưu huỳnh đioxit.

   \(P_2O_5\) là một oxit axit có tên gọi điphotpho pentaoxit.

b)\(Al_2O_3\) là một oxit bazo có tên gọi nhôm oxit.

   \(MgO\) là một oxit bazo có tên gọi magie oxit.

c)\(Fe\left(NO_3\right)_2\) là muối có tên gọi sắt (ll) nitrat.

Tuyết Ly
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
28 tháng 2 2022 lúc 16:58

a) N2O5: đinitơ pentaoxit

NO2: nitơ đioxit

N2O3: đinitơ trioxit

NO: nitơ oxit

N2O: đinitơ oxit

CuO: đồng (II) oxit

Cu2O: đồng (I) oxit

Cr2O3: crom (III) oxit

CaO: canxi oxit

b) Fe2O -> FeO hoặc Fe2O3 hoặc Fe3O4

Fe3O2 -> FeO hoặc Fe2O3 hoặc Fe3O4

C2O -> CO hoặc CO2

 

....
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Huy Toàn
22 tháng 3 2022 lúc 19:33

-FeO: Sắt (II) oxit 

-SO2: Lưu huỳnh đioxit

-N2O5: đinitơ pentaoxit 

MgO: Magie oxit

Hồ Nhật Phi
22 tháng 3 2022 lúc 19:33

FeO: sắt (II) oxit.

SO2: lưu huỳnh đioxit hay khí sunfurơ.

N2O5: đinitơ pentaoxit.

MgO: magie oxit.

Ngọc Hân
22 tháng 3 2022 lúc 19:53

FeO: sắt (II) oxit.

SO2: lưu huỳnh đioxit hay khí sunfurơ.

N2O5: đinitơ pentaoxit.

MgO: magie oxit.

Gió Mây
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Huy Toàn
20 tháng 3 2022 lúc 20:41

MgO: Magie oxit - oxit bazơ

Al2O3: nhôm oxit - oxit bazơ

SO2: lưu huỳnh đioxit - oxit axit

Na2O: natri oxit - oxit bazơ

K2O: Kali oxit - oxit bazơ

ZnO:Kẽm oxit - oxit bazơ

N2O3: đinitơ trioxit - oxit axit

N2O5: đinitơ pentaoxit - oxit axit

PbO: chì (II) oxit - oxit bazơ

Hồ Bảo Trân
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
15 tháng 3 2022 lúc 14:30

Bài 1:

Na2O: natri oxit

K2O: kali oxit

CaO: canxi oxit

BaO: bari oxit

CO2: cacbon đioxit

SO2: lưu huỳnh đioxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

MgO: magie oxit

P2O5: điphotpho pentaoxit

N2O5: đinitơ pentaoxit

Cu2O: đồng (I) oxit

CuO: đồng (II) oxit

FeO: sắt (II) oxit

Fe2O3: sắt (III) oxit

Fe3O4: sắt từ oxit

Bài 2:

a,b,c, oxit:

- Oxit bazơ: MgO, FeO, PbO, Fe3O4

- Oxit axit: SO2, CO2, P2O5

d, Đơn chất: Al, S, Pb, N2, Cu, Cl2, Br2

e, Hợp chất: MgO, SO2, HCl, KOH, FeO, CO2, PbO, P2O5, KMnO4, Fe3O4, Cu(OH)2, NaHCO3, PH3

f, Kim loại: Al, Pb, Cu

g, S, Cl2, N2, Br2

Bảo Huy
Xem chi tiết
hnamyuh
17 tháng 9 2021 lúc 22:11

$Li_2O$ : Liti oxit

$K_2O$ : Kali oxit

$BaO$ : Bari oxit

$CaO$ : Canxi oxit

$Na_2O$ : Natri oxit

$MgO$: Magie oxit

$Al_2O_3$:  Nhôm oxit

$ZnO$ : Kẽm oxit

$FeO$ : Sắt II oxit

$Fe_2O_3$ : Sắt III oxit

$CO$ : Cacbon monooxit

$CO_2$ : Cacbon đioxit

$P_2O_5$ : Điphotpho pentaoxit

$NO$ : Nito oxit

$NO_2$ : Nito đioxit

$N_2O_5$ : Đinito pentaoxit

Buddy
17 tháng 9 2021 lúc 22:13

 

Li2O=> liti oxit

K2O=> kali oxit

BaO=> bari oxit

CaO=> canxi oxit

Na2O=> natri oxit

MgO=> magie oxit

Al2O3=> nhôm oxit

ZnO-> kẽm oxit

FeO=>sắt 2oxit

Fe2O3=> sắt 3 oxit

CO=> cacbon oxit

CO2=> cacbon đioxit

P2O5=> đi phopho pentaoxit

NO=>nito oxit

NO2=> nito đioxit

N2O5=> đi nito pentaoxit

 
nguyen phuong anh
Xem chi tiết
Đào Tùng Dương
4 tháng 6 2023 lúc 8:15

loading...  các muối còn lại bạn làm tương tự . Chú ý hoá trị của kim loại .

hilluu :>
4 tháng 6 2023 lúc 18:38

lập công thức hóa học theo hóa trị 

đọc tên: đối với muối gốc  SO4 là sunfat 

CO3 là cacbonat

HCO3 hidrocacbonat

PO4 photphat 

H2PO4 đihidrophotphat

HPO4 hidrophotphat

Cl với Br thì phải lập công thức rồi theo hóa trị để đọc 

S là sunfua 

HS là hidrosunfua 

vd :Zn3(PO4)2 cân bằng : PO4 hóa trị 3, Zn hóa trị 2

đọc là kẽm photphat