cân bằng phương trình oxi hóa khử:
1)HBr +H2S04 đặc nóng\(\rightarrow\)Br\(_2\)+SO\(_2\)+H\(_2\)O
Al+O\(_2\)->Al\(_2\)O\(_3\)
a. Cân bằng phản ứng bằng phương pháp thăng bằng e
b.Xác định chất khử chất oxi hóa có trong phản ứng
Help me!!!
a)
Al = > Al+3 + 3e
O2 + 4e => O2-
4Al + 3O2 -to-> 2Al2O3
Chất khử : Al
Chất OXH : O2
Bài 1: Chọn chất thích hợp để điền vào chỗ trống và cân bằng phương trình hóa học:
a) Na\(_2\)O + H\(_2\)O ➞...
b) N\(_2\)O\(_5\) + H\(_2\)O ➞...
Bài 2: Cho 11,2 gam sắt (Fe) tác dụng với dung dịch axit clohiđric. Sau phản ứng thu được sắt (II) clorua và khí hiđro (H\(_2\)).
a) Viết pthh và tính kl của axit clohiđric cần dùng.
b) Tính kl của sắt (II) clorua tạo thành.
c) T1inh kl khí H\(_2\) và thế tích H\(_2\) sinh ra ở (đktc).
Bài 3: Hòa tan hoàn toàn 4,6 gam kim loại A có hóa trị x vào nước dư, sau phản ứng thu đc 2,24 lít hiđro ờ (đktc). Xái định kim loại A.
Bài 4: Gọi tên của các chất sau:
Fe(H\(_2\)PO\(_4\))\(_3\), Zn(OH)\(_2\), H\(_3\)PO\(_3\), BaSO\(_4\).
Bài 1 :
\(a) Na_2O + H_2O \to 2NaOH\\ b) N_2O_5 + H_2O \to 2HNO_3\)
Bài 2 :
\(a) Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2\\ b) n_{FeCl_2} = n_{H_2} = n_{Fe} = \dfrac{11,2}{56} = 0,2(mol)\\ m_{FeCl_2} = 0,2.127 = 25,4(gam)\\ c) V_{H_2} = 0,2.22,4 = 4,48(lít)\\ n_{HCl} =2 n_{H_2} = 0,4(mol)\\ m_{HCl} = 0,4.36,5 = 14,6(gam)\)
Bài 3 :
\(n_{H_2} = \dfrac{2,24}{22,4} = 0,1(mol)\\ 2A + 2xH_2O \to 2A(OH)_x + xH_2\\ n_A = \dfrac{2}{x}n_{H_2} = \dfrac{0,2}{x}(mol)\\ \Rightarrow \dfrac{0,2}{x}.A = 4,6\\ \Rightarrow A = 23x\)
Với x = 1 thì A = 23(Natri)
Bài 4 :
Fe(H2PO4)3 : Sắt II đihidrophotphat
Zn(OH)2 : Kẽm hidroxit
H3PO3 : Axit photphoro
BaSO4 : Bari sunfat
1.
a) Na + ... \(\underrightarrow{t^0}\) Na\(_2\)O
b) Zn + ... \(\rightarrow\) ZnCl\(_2\) + H\(_2\)
c) Cao + ... \(\rightarrow\) Ca(OH)\(_2\)
d) SO\(_3\) + ... \(\rightarrow\) H\(_2\)SO\(_4\)
2.
a) Ba + ... \(\underrightarrow{t^0}\) BaO
b) CuO + ... \(\underrightarrow{t^0}\) Cu + H20
c) K + ... \(\rightarrow\) KOH + H\(_2\)
d) CO\(_2\) + ... \(\rightarrow\) H\(_2\)CO\(_3\)
\(1)\\ a) 4Na + O_2 \xrightarrow{t^o} 2Na_2O\\ b) Zn + 2HCl \to ZnCl_2 + H_2\\ c) CaO + H_2O \to Ca(OH)_2\\ d) SO_3 + H_2O \to H_2SO_4\\ 2)\\ a) 2Ba + O_2 \xrightarrow{t^o} 2BaO\\ b) CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu + H_2O\\ c) K + H_2O \to KOH + \dfrac{1}{2}H_2\\ d) CO_2 + H_2O \to H_2CO_3\)
1)Fe+H\(_2\)SO\(_4\)loãng \(\rightarrow\)...............+...........
2)Zn+HCl\(\rightarrow\)......+....
3)Al+H\(_2\)SO\(_4\)loãng\(\rightarrow\).........+......
4)Zn+H\(_2\)SO\(_4\)loãng\(\rightarrow\).......+.....
5)Mg+HCl\(\rightarrow\)......+.....
6)H\(_2\)+CuO\(\rightarrow\).........+.....
7)H\(_2\)+O\(_2\)\(\rightarrow\).......
1) Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2
2) Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
3) 2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2
4) Zn + H2SO4 --> ZnSO4 + H2
5) Mg + 2HCl --> MgCl2 + H2
6) H2 + CuO --to--> Cu + H2O
7) 2H2 + O2 --to--> 2H2O
`->` Đáp án + Giải thích:
1) Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2
2) Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
3) 2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2
4) Zn + H2SO4 --> ZnSO4 + H2
5) Mg + 2HCl --> MgCl2 + H2
6) H2 + CuO --to--> Cu + H2O
7) 2H2 + O2 --to--> 2H2O
1 ) Fe + H2SO4 ---> FeSO4 + H2
2 ) Zn+2HCl ---> ZnCl2 + H2
3 ) 2Al + 3H2SO4 l ---> Al2(SO4)3 +3H2
4) Zn + H2SO4 --> ZnSO4 +H2
5) Mg + 2HCl --> MgCl2 + H2
6 ) H2 +CuO -t---> Cu +H2O
7 ) 2H2 + O2 -----> 2H2O
`1. FeS\(_2\) + O\(_2\)\(\rightarrow\)Fe\(_2\)O\(_3\) + SO\(_2\)
2. Cu(NO\(_3\))\(_2\) \(\rightarrow\) CuO + NO\(_2\)+ O\(_2\)
3. CH\(_4\) + O\(_2\) \(\rightarrow\) CO\(_2\) + \(H_2O\)
4. C\(_3\)H\(_8\) + O\(_2\) \(\rightarrow\) CO\(_2\) + H\(_2\)O
5. C\(_2\)H\(_6\)O + O\(_2\) \(\rightarrow\) CO\(_2\) + H\(_2\)O
`1. 4FeS2 + 11O2→2Fe2O3 + 8SO2
2. 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2+ O2
3. CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O
4. C3H8 + 5O2 → 3CO2 + 4H2O
5. C2H6O + 3O2 → 2CO2 + 3H2O
O\(_2\)\(\underrightarrow{ }\)Fe\(_3\)O\(_4\)\(\underrightarrow{ }\)Fe\(\underrightarrow{ }\)FeCl\(_2\)
\(\downarrow\)
H\(_2\)
(1)O\(_2\)+ \(\rightarrow\)Fe\(_3\)O\(_4\)
2O2+3Fe-to>Fe3O4
Fe3O4+4H2-to>3Fe+4H2O
2Fe+3Cl2-to>2Fecl3
Fe+2HCl->Fecl2+H2
\(3Fe+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)Fe_3O_4\)
\(Fe_3O_4+4H_2\rightarrow\left(t^o\right)3Fe+4H_2O\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
Bài 1; Chọn chất thích hợp để điền vào chỗ trống và cân bằng pthh:
a) H\(_2\) + O\(_2\)➞ ...
b) N\(_2\)O\(_5\) + H\(_2\)O➞ ...
Bài 2: Cho 5,4 gam nhôm tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sinfuric (H\(_2\)SO\(_4\)) loãng. Sau phản ứng thu đc nhôm saufat và khí hiđro.
a) Viết pthh và tính kl của axit sunfuric (H\(_2\)SO\(_4\)) cấn dùng.
b) Tính kl của nhôm sunfat tạo thành.
c) Tính kl khí H\(_2\) và thể tích khí H\(_2\) sinh ra ở (đktc).
Bài 3: Cho 8 gam 1 kim loại A (A có hóa trị x) tác dụng với nc dư thu đc 200ml dung dịch bazơ có nồng độ 1M. Hỏi A là kim loại nào?
Bài 4; Gọi tên của các chất sau;
Fe\(_2\)(SO\(_3\))\(_3\), Mg(OH)\(_2\), H\(_3\)PO\(_3\), Ba(HSO\(_4\))\(_2\).
Bài 1:
H2 + O2 → H2O
N2O5 + H2O → HNO3
Bài 4:
Fe2(SO3)3: Sắt III sunfat
Mg(OH)2: Magie hidroxit
H3PO4: axit photphoric
Ba(HSO4)2: Bari Bisunfat
Bài 1 :
\(a.2H_2+O_2\underrightarrow{^{t^0}}2H_2O\)
\(b.N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\)
Bài 2 :
\(n_{Al}=\dfrac{5.4}{27}=0.2\left(mol\right)\)
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
\(0.2............0.3...........0.1..............0.3\)
\(m_{H_2SO_4}=0.3\cdot98=29.4\left(g\right)\)
\(m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0.1\cdot342=34.2\left(g\right)\)
\(m_{H_2}=0.3\cdot2=0.6\left(g\right)\)
\(V_{H_2}=0.3\cdot22.4=6.72\left(l\right)\)
Bài 3 :
\(n_{A\left(OH\right)_n}=0.2\cdot1=0.2\left(mol\right)\)
\(2A+2nH_2O\rightarrow2A\left(OH\right)_n+nH_2\)
\(0.2........................0.2\)
\(M_A=\dfrac{8}{0.2}=40\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
\(A:Canxi\:\)
Bài 4 :
Fe2(SO4)3 : Sắt (III) sunfat
Mg(OH)2 : Magie hidroxit
H3PO3: Axit photphoro
Ba(HSO4)2: Bari hidrosunfat
Viết phương trình hóa học của các phản ứng biểu diễn các chuyển đổi sau:
S \(\overset{\left(1\right)}{->}\)H\(_2\)S \(\overset{\left(2\right)}{->}\) SO\(_2\)\(\overset{\left(3\right)}{->}\)SO\(_3\)\(\overset{\left(4\right)}{->}\)H\(_2\)SO\(_4\)
Trong phản ứng trên phản ứng nào là phản ứng oxi hóa- khử
Help me!!!
S + H2 -to-> H2S
2H2S + 3O2 -to-> 2SO2 + 2H2O SO2 + 1/2O2 -to-> SO3 SO3 + H2O => H2SO4 Các phản ứng oxi hóa khử : (1) , (2) , (3)Cân bằng phương trình phản ứng sau:
\(P_2O_5+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow Ca_3\left(PO_4\right)_2+H_2O\)
\(FeO_3+H_2O\rightarrow Fe\left(OH\right)_3\)
P2O5 + 3Ca(OH)2 _> Ca3(PO4)2 + 3H2O
Fe2O3 + 3H2O _> 2Fe(OH)3
KHÔNG ĐĂNG CÂU HỎI KHÔNG LIÊN QUAN TỚI TOÁN
CHÚC BẠN HỌC GIỎI ! !!