Lập PTHH sau:
P + H2O → H3PO4
1.Lập PTHH của các phản ứng sau:
1) Fe2O3 + H2 -----> Fe + H2O
2) NaOH + H2SO4 ------> Na2SO4 + H2O
3) P2O5 + H2O --------> H3PO4
1) Fe2O3 + 3H2 \(\rightarrow\) 2Fe + 3H2O
2) 2NaOH + H2SO4 \(\rightarrow\) Na2SO4 + 2H2O
3) P2O5 + 3H2O \(\rightarrow\) 2H3PO4
Lập PTHH theo các sơ đồ sau:
NaOH+H3PO4-->Na2HPO4+H2O
Cu(OH)2+HCl-->CuCl2+H2O
NaOH+CO2-->Na2CO3+H2O
Al4C3+H2O-->Al(OH)3+CH4
Al2O3+HNO3-->Al(NO3)3+H2O
Al(OH)3+H3PO4-->AlPO4+H2O
NaOH+H3PO4-->Na2HPO4+H2O
Cu(OH)2+2HCl-->CuCl2+H2O
2NaOH+CO2-->Na2CO3+H2O
Al4C3+12H2O-->4Al(OH)3+3CH4
Al2O3+6HNO3-->2Al(NO3)3+3H2O
Al(OH)3+H3PO4-->AlPO4+3H2O
NaOH+H3PO4 -->Na2HPO4+H2O
2 NaOH + H3PO4 -> Na2HPO4 + 2 H2O
Cu(OH)2+HCl-->CuCl2+H2O
Cu(OH)2 + 2 HCl -> CuCl2 + H2O
NaOH+CO2-->Na2CO3+H2O
2 NaOH + CO2 -> Na2CO3 + H2O
Al4C3+H2O-->Al(OH)3+CH4
Al4C3 + 12 H2O -> 4 Al(OH)3 + 3 CH4
Al2O3+HNO3-->Al(NO3)3+H2O
Al2O3 + 6 HNO3 -> 2 Al(NO3)3 + 3 H2O
Al(OH)3+H3PO4-->AlPO4+H2O
Al(OH)3 + H3PO4 -> AlPO4 + 3 H2O
•lập pthh của phản ứng sau
•AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3
•Mg + H2SO4 MgSO4 + H2
•Fe2O3 + CO Fe + CO2
•P + O2 P2O5
•Fe + H2SO4 Fe 2 (SO4)3 + H2
•Fe2O3 + H2 Fe + H2O
•P2O5 + H2O H3PO4
AgNO3 + NaCl --> AgCl + NaNO3
Mg + H2SO4 --> MgSO4 + H2
Fe2O3 + 3CO --> 2Fe + 3CO2
4P + 5O2 --> 2P2O5
2Fe + 3H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + 3H2
Fe2O3 + 3H2 --> 2Fe + 3H2O
P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
Lập các PTHH theo sơ đồ phản ứng sau: a) P + O2 P2O5 b) Fe + O2 Fe3O4 c) Zn + HCl ZnCl2 + H2 d) Na + H2O NaOH + H2 c) P2O5 + H2O H3PO4 d) CuO + HCl CuCl2 + H2O GIÚP MÌNH VỚI MN ơi
a) \(4P+5O_2\rightarrow\left(t_o\right)2P_2O_5\)
b) \(3Fe+2O_2\rightarrow\left(t_o\right)Fe_3O_4\)
c) \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
d) \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
e) \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
f) \(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
Chúc bạn học tốt
lập PTHH theo các sơ đồ sau:
CO2+NaOH-->Na2CO3+H2O
SO2+KOH-->K2SO3+H2O
SO2+Ba(OH)2-->BaSO3+H2O
SO3+NaOH-->Na2SO4+H2O
P2O5+NaOH-->Na3PO4+H2O
P2O5+NaOH+H2O-->Na2HPO4+H2O
P2O5+NaOH+H2O-->NaH2PO4
NaOH+H3PO4-->Na3PO4+H2O
NaOH+H3PO4-->Na2HPO4+H2O
NaOH+H3PO4-->NaH2PO4+H2O
(NH4)2CO3+Ca(OH)2-->CaCO3+NH3+H2O
(NH4)2SO4+Ca(OH)2-->CaSO4+NH3+H2O
NH4NO3+Ca(OH)2-->Ca(NO3)2+NH3+H2O
1. CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
2. SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O
3. SO2 + Ba(OH)2 → BaSO3 + H2O
4. SO3 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O
5. P2O5 + 6NaOH → 2Na3PO4 + 3H2O
6. P2O5 + 4NaOH → 2Na2HPO4 + H2O
7. P2O5 + 2NaOH + H2O → 2NaH2PO4
8. 3NaOH + H3PO4 → Na3PO4 + 3H2O
9. 2NaOH + H3PO4 → Na2HPO4 + H2O
10. NaOH + H3PO4 → NaH2PO4 + H2O
11. (NH4)2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2NH3 + 2H2O
12. (NH4)2SO4 + Ca(OH)2 → CaSO4 + 2NH3 + 2H2O
13. 2NH4NO3 + Ca(OH)2 → Ca(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O
1. Lập các PTHH sau và cho biết tỉ lệ các chất trong phản ứng:
a. P + O2 - - -> P2O5
b. Al + HCl ---> AlCl3 + H2.
c. P2O5 + H2O ---> H3PO4.
d. NaOH + H2SO4.---> Na2SO4 + H2O.
2. Thay vào dấu ? bằng các hệ số và CTHH thích hợp để có 1 PTHH đúng.
a. ?Cu + ? → 2CuO.
b. MgO + ?HCl → MgCl2 + ?.
c. 2Al(OH)3 + 3H2SO4.→ Al2(SO4)3 + ?
d. Ca(OH)2 + 2HNO3→ ? + ?H2O
Ai giúp em 2 bài này với
\(1,\\ a,4P+5O_2\rightarrow^{t^o}2P_2O_5\\ ....4....5....2\\ b,2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\\ ....2.....6....2....3\\ c,P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ ....1....3....2\\ d,2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ ....2....1....1.....2\\ 2,\\ a,2Cu+O_2\rightarrow^{t^o}2CuO\\ b,MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\\ c,2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\\ d,Ca\left(OH\right)_2+2HNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+2H_2O\)
1 : Lập PTHH của phản ứng sau :
a) sắt + oxi -> sắt từ oxit (Fe3O4)
b) Kali + Oxi -> Kali (K2O)
c) Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + H2O
d) NaNO3 ---> NaNO2 + O2
e) P2O5 +H2O ---> H3PO4
f) Na + H2O ---> NaOH + H2
Lập PTHH của phản ứng sau :
a) \(3Fe+2O_2-->Fe_3O_4\)
b) \(4K+O_2-->2K_2O\)
c) \(2Fe\left(OH\right)_3-->Fe_2O_3+3H_2O\)
d) \(2NaNO_3-->2NaNO_2+O_2\)
e) \(P_2O_5+3H_2O-->2H_3PO_4\)
f) \(2Na+2H_2O-->2NaOH+H_2\uparrow\)
Lập PTHH sau
MgO + H3PO4
PTHH:
\(3MgO+2H_3PO_4-->Mg_3\left(PO_4\right)_2+3H_2O\)
Viết PTHH biểu diễn những chuyển hóa sau và cho biết loại phản ứng:
a,Fe-->H2-->H2O-->H2SO4-->H2
b,Al-->H2->H2O-->H3PO4-->H2
a.
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\) (phản ứng thế)
b.
\(H_2+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{t^o}H_2O\) (phản ứng hóa hợp)
c.
\(H_2O+SO_3\rightarrow H_2SO_4\) (phản ứng hóa hợp)
d.
\(H_2SO_4+Fe\rightarrow FeSO_4+H_2\) (phản ứng thế)
b.
\(Al+NaOH+H_2O\rightarrow NaAlO_2+\dfrac{3}{2}H_2\) (phản ứng thế)
\(H_2+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{t^o}H_2O\) (phản ứng hóa hợp)
\(3H_2O+P_2O_5\rightarrow2H_3PO_4\) (phản ứng hóa hợp)
\(2H_3PO_4+2Zn\rightarrow Zn_3\left(PO_4\right)_2+3H_2\) (phản ứng thế)
a, \(Fe+H_2SO_4\xrightarrow[]{}FeSO_4+H_2\)(phản ứng thế)
\(2H_2+O_2\xrightarrow[]{}2H_2O\)(phản ứng hoá hợp)
\(H_2O+SO_3\xrightarrow[]{}H_2SO_4\)(phản ứng hoá hợp)
\(H_2SO_4+Zn\xrightarrow[]{}ZnSO_4+H_2\)(phản ứng thế)
b, \(2Al+3H_2SO_4\xrightarrow[]{}Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)(phản ứng thế)
\(2H_2+O_2\xrightarrow[]{}2H_2O\)(phản ứng hoá hợp)
\(3H_2O+P_2O_5\xrightarrow[]{}2H_3PO_4\)(phản ứng hoá hợp)
\(H_3PO_4+2Na\xrightarrow[]{}Na_2HPO_4+H_2\)(phản ứng thế)
cho các chất sau h2o,hcl,c,cu,kmno4,p,zn. viết pthh điều chế cucl2,o2,h2,h3po4,co2
- Điều chế H2, O2:
\(2H_2O\overset{điện.phân}{--->}2H_2+O_2\)
- Điều chế CuCl2:
\(2Cu+O_2\overset{t^o}{--->}2CuO\)
\(CuO+2HCl--->CuCl_2+H_2O\)
- Điều chế H3PO4:
\(4P+5O_2\overset{t^o}{--->}2P_2O_5\)
\(P_2O_5+3H_2O--->2H_3PO_4\)
- Điều chế CO2:
\(C+O_2\overset{t^o}{--->}CO_2\)