viết bazo tương ứng của các oxit sau CuO ,Al2O3,BaO
gọi tên và phân loại oxit và viết CTHH axit, bazo tương ứng với các oxit sau
CuO,SO2,P2O5,Al2O3,MgO,CO2
CuO: Đồng (II) oxit - oxit bazơ
SO2: Lưu huỳnh đioxit - oxit axit
P2O5: điphotpho pentaoxit - oxit axt
Al2O3: nhôm oxit - oxit lưỡng tính
MgO: magie oxit - oxit bazơ
CO2: cacbon đioxit - oxit axit
a) viết bazo tương ứng của K2O,Al2O3,CuO,ZnO
b) viết oxit tương ứng của H2CO3,H3PO4,H2SO3,H2SO4,H2SiO3,HNO3
a)
CTHH bazo tương ứng lần lượt là : $KOH,Al(OH)_3,Cu(OH_2,Zn(OH)_2$
b)
CTHH oxit tương ứng lần lượt là :
$CO_2,P_2O_5,SO_2,SO_3,SiO_2,N_2O_5$
a.
K2O → KOH
Al2O3 → Al(OH)3
CuO → Cu(OH)2
ZnO → Zn(OH)2
b.
H2CO3 → CO2
H3PO4 → P2O5
H2SO4 → SO3
H2SO3 → SO2
H2SiO3 → SiO2
HNO3 → N2O5
Cho các oxit có công thức hóa học sau : Fe2O3 ; SO3 ; Al2O3 ; Na2O ; CO2 ; CuO ; SO2 ; FeO; K2O; P2O5; N2O3 a.Phân loại các oxit trên b.Viết các công thức axit, bazo tương ứng với các oxit trên.
Oxit | Phân loại | Axit | Bazơ |
Fe2O3 | oxit bazơ | Fe(OH)3 | |
SO3 | oxit axit | H2SO4 | |
Al2O3 | oxit lưỡng tính | Al(OH)3 | |
Na2O | oxit bazơ | NaOH | |
CO2 | oxit axit | H2CO3 | |
CuO | oxit bazơ | Cu(OH)2 | |
SO2 | oxit axit | H2SO3 | |
FeO | oxit bazơ | Fe(OH)2 | |
K2O | oxit bazơ | KOH | |
P2O5 | oxit axit | H3PO4 | |
N2O3 | oxit axit | HNO2 |
Cho các oxit: CaO, A l 2 O 3 , N 2 O 5 , CuO, N a 2 O , BaO, MgO, P 2 O 5 , F e 3 O 4 , K 2 O . Số oxit tác dụng với nước tạo ra bazo tương ứng là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Chọn B.
Các oxit tác dụng với H 2 O tạo ra bazo là:
CaO + H 2 O → C a O H 2
N a 2 O + H 2 O → 2NaOH
BaO + H 2 O → B a O H 2
K 2 O + H 2 O → 2KOH
Viết công thức hóa học của bazơ tương ứng với các oxit sau đây:
Na2O, Li2O, FeO, BaO, CuO, Al2O3.
Công thức hóa học của các bazơ tương ứng với các oxit là:
NaOH tương ứng với Na2O.
LiOH tương ứng với Li2O.
Cu(OH)2 tương ứng với CuO.
Fe(OH)2 tương ứng với FeO.
Ba(OH)2 tương ứng với BaO.
Al(OH)3 tương ứng với Al2O3.
Cho các chất có công thức hóa học như sau MgO SO2 CaO Fe3O4 Na2O CuO CO2 CO CuSO4 Na2S SO2 P2O5 NO
a, Những chất nào thuộc loại oxit
b, Những chất nào là oxit bazo, Chết nào là oxit axit? Viết CTHH của bazo tương ứng hoặc axit tương ứng với các oxit trên
c,Viết PTHH điều chế mỗi oxit axit và oxit bazo ở trên bằng cách đốt các đơn chất tương ứng trong khí oxi
a ) MgO , SO2 , CaO , Fe3O4 , Na2O , CuO , CO2 , CO , NO
b) Oxit bazo : MgO : Mg(OH)2 , CaO : Ca(OH)2 , Fe3O4: Fe(OH)3 , Na2O: NaOH , CuO: Cu(OH)2
Oxit Axit : SO2 (H2SO3 ) , CO2 ( H2CO3 )
c) 2Mg + O2 -t-> 2MgO
2Ca + O2 -t-> 2CaO
3Fe + 2O2 -t-> Fe3O4
4Na + O2 -t-> 2Na2O
2Cu + O2 -t-> 2CuO
S + O2 -t-> SO2
C+ O2-t-> CO2
Câu 9. Gọi tên, phân loại viết các axit hoặc bazơ tương ứng của các oxit sau: CaO, Na2O, N2O5, SO3, FeO, CuO, SO2, Al2O3,
Oxit axit | Oxit bazo |
N2O5: đinito pentaoxit SO3: lưu huỳnh trioxit SO2: lưu huỳnh đioxit
| FeO: Sắt(II) oxit CuO: Đồng (II) oxit Al2O3: Nhôm oxit (sau này lên lớp 9 mình sẽ phân loại nó vào oxit lưỡng tính em nha) Na2O: Natri oxit CaO: Canxi oxit |
1. Hãy viết công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với những axit sau :
H2SiO3 ; HMnO4
2.1. Hãy viết công thức hóa học của những oxit bazo tương ứng với những axit sau :
K2O ; HgO ;CuO;BaO; SnO
1. CTHH của oxit axit tương ứng :
\(H_2SiO_3:SiO_2\)
\(HMnO_4:Mn_2O_7\)
2. CTHH của oxit bazo :
\(K_2O:KOH\)
\(HgO:Hg\left(OH\right)_2\)
\(CuO:Cu\left(OH\right)_2\)
\(BaO:Ba\left(OH\right)_2\)
\(SnO:Sn\left(OH\right)_2\)
Bài 1: H2SiO3:SiO2 HMnO4:Mn2O7
Bài 2: K2O:KOH HgO:Hg(OH)2
CuO:Cu(OH)2 BaO:Ba(OH)2
SnO:Sn(OH)2
hãy viết công thức hoá học của các
a,bazo tương ứng với những oxit sau:BaO,CaO,Al2O3
b,oxit tương ứng với những bazo sau:KOH,Zn(OH)2,Ca(OH)2
a,Bazơ tương ứng của BaO là Ba(OH)2
của CaO là Ca(OH)2
của Al2O3 là Al(OH)3
b, oxit tương ứng của KOH là K2O
của Zn(OH)2 là ZnO
của Ca(OH)2là CaO
a ) BaO ---> Ba(OH)2
CaO ---> Ca(OH)2
Al2O3 ---> Al(OH)3
b ) KOH ---> K2O
Zn(OH)2 ---> ZnO
Ca(OH)2 ---> CaO
a, Bazo tương ứng: Ba(OH)2 , Ca(OH)2 , Al(OH)3
b, oxit bazo tương ứng: K2O , ZnO , CaO