cân bằng phương trình thep phương pháp thăng bằng e
Fe(CrO2)2+ Na2CO3----->Na2CrO4+Fe2O3+CO2
Cân bằng theo phương pháp thăng bằng e
NH3+ CuO--> Cu + N2O + H2O
CO + Fe2O3--> Fe3O4 + CO2
\(NH_3+CuO\rightarrow Cu+N_2O+H_2O\)
\(2N^{-3}\rightarrow2N^{+1}+8e|\times1\)
\(Cu^{+2}+2e\rightarrow Cu^0|\times4\)
⇒ 2NH3 + 4CuO → 4Cu + N2O + 3H2O
\(CO+Fe_2O_3\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4+CO_2\)
\(C^{+2}\rightarrow C^{+4}+2e|\times1\)
\(3Fe^{+3}+1e\rightarrow3Fe^{+8/3}|\times2\)
\(\Rightarrow CO+3Fe_2O_3\underrightarrow{t^o}CO_2+2Fe_3O_4\)
Cân bằng phương trình hoá học các phương oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hóa trong mỗi phản ứng đó:
a) NH3 + O2 --> NO + H2O
b) H2S + O2 --> S + H2O
c) Al + Fe2O3 --> Al2O3 + Fe
d) CO + Fe2O3 --> Fe + CO2
e) CuO + CO --> Cu + CO2
a) 4NH3 + 5O2 -to-> 4NO + 6H2O
Chất khử: NH3, chất oxh: O2
\(N^{-3}-5e->N^{+2}\) | x4 |
\(O_2^0+4e->2O^{-2}\) | x5 |
b) 2H2S + O2 -to-> 2S + 2H2O
Chất khử: H2S, chất oxh: O2
\(S^{-2}-2e->S^0\) | x2 |
\(O^0_2+4e->2O^{-2}\) | x1 |
c) 2Al + Fe2O3 -to-> Al2O3 + 2Fe
Chất khử: Al, chất oxh: Fe2O3
Al0-3e--> Al+3 | x2 |
Fe2+3 +6e--> 2Fe0 | x1 |
d) Fe2O3 + 3CO -to-> 2Fe + 3CO2
Chất oxh: Fe2O3, chất khử: CO
Fe2+3 +6e-->2Fe0 | x1 |
C+2 - 2e --> C+4 | x3 |
e) CuO + CO -to-> Cu + CO2
Chất oxh: CuO, chất khử: CO
Cu+2 +2e-->Cu0 | x1 |
C+2 -2e --> C+4 | x1 |
Cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử sau đây bằng Phương pháp giải thăng bằng electron
a) NaBr + Cl2 → NaCl + Br2
b) Fe2O3 + CO → Fe + CO2
c) CO + I2O5 → CO2 + I2
d) Cr(OH)3 + Br2 + OH- → CrO42- + Br- + H2O
e) H+ + MnO4- + HCOOH → Mn2+ + H2O + CO2
a) NaBr + Cl2 → NaCl + Br2
Na+Br- + Cl20 → Na+Cl- + Br20
1 x 1 x | 2Br- → Br20 + 2e Cl20 + 2e → 2Cl- |
⇒ 2Br- + Cl2→ Br2+ 2Cl-
2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2
b) Fe2O3 + CO → Fe + CO2
Fe23+O2- + C2+O2- → Fe0 + C4+O22-
3 x 2 x | C2+ → C4+ + 2e Fe3+ + 3e → Fe0 |
⇒ 2Fe3+ + 3C2+ → 2Fe + 3C4+
Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2
c) CO + I2O5 → CO2 + I2
C2+O2- + I25+O52- → C4+O22- + I20
5 x 2 x | C2+ → C4+ + 2e I25+ + 5e → I20 |
⇒ 5C2+ + 2I25+ → 5C4+ + 2I2
5CO + 2I2O5 → 5CO2 + 2I2
d) Cr(OH)3 + Br2 + OH- → CrO42- + Br- + H2O
Cr3+(OH)3- + Br20 + OH- → Cr6+O42- + Br- + H2O
2 x 3 x | Cr3+ → Cr6+ + 3e Br20 + 2e → 2Br- |
⇒ 2Cr3+ + 3Br20 → 2Cr6+ + 6Br-
2Cr(OH)3 + 3Br2 + 10OH- → 2CrO42- + 6Br- + 8H2O
e) H+ + MnO4- + HCOOH → Mn2+ + H2O + CO2
H+ + Mn7+O4- + H1+C2+O2-O2-H1+ → Mn2+ + H2O + C4+O2
5 x 2 x | C2+ → C4++ 2e Mn7+ + 5e → Mn2+ |
⇒ 2Mn7+ + 5C2+ → 2Mn2++5C4+
6H+ + 2MnO4- + 5HCOOH → 2Mn2+ + 8H2O + 5CO2
Câu 1: Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử bằng phương pháp thăng bằng electron. Cho biết chất oxi hóa và chất khử của mỗi phản ứng.
a) Fe2O3 + H2 -> Fe + H2O
b) Cu + HNO3 -> Cu(NO3)2 + NO + H2O
Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử sau đây bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hóa ở mỗi phản ứng:
a) Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe
b) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
c) FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO3
d) KClO3 → KCl + O2
e) Cl2 +KOH → KCl + KClO3 + H2O
Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử:
\(Cl_2 + 2e \to 2Cl^-\\ Cl_2 \to 2Cl^{+5} + 10e\) \(x\ 5\\ x\ 1\)
Điền 5 vào KCl, điền 1 vào KClO3
\(3Cl_2 + 6KOH \xrightarrow{t^o} 5KCl + KClO_3 + 3H_2O\)
Cho H2SO4 đặc tác dụng với Cu; Al; Fe; Zn; Mg; C; S; KBr.
a. Cân bằng các phương trình trên theo phương pháp thăng bằng electron.
b. Viết các phương trình phản ứng.
Cân bằng các PTHH sau theo phương pháp thăng bằng Electron và cho bieets quá trình khử,quá trình oxi hóa,chất khử ,chất oxi hóa
a) Fe3O4 + CO -----> Fe +CO2
b) Al + HNO3 -----> Al(NO3)3 + NO2 + H2O
Cân bằng các phản ứng oxi hóa bằng phương pháp thăng bằng electron.Cho biết chất oxi hóa khử:
1.Fe2O3+Al->Fe+Al2O3
2.Cl2+HBr->HCl+Br2
3.HNO3+H2S->S+NO+H2O
4.Cu+H2SO4->CuSO4+SO2+H2O
1.Fe2O3+2Al->2Fe+Al2O3
1x| \(2Al\rightarrow Al_2^{3+}+6e\)
1x| \(Fe_2^{3+}+6e\rightarrow2Fe\)
Chất khử : Al, Chất oxh : Fe2O3
2.Cl2+2HBr->2HCl+Br2
1x | \(Cl_2+2e\rightarrow2Cl^-\)
1x | \(2Br^-\rightarrow Br_2+2e\)
Chất khử : HBr, chất oxh: Cl2
3.2HNO3+3H2S->3S+2NO+4H2O
2x| \(N^{+5}+3e\rightarrow N^{+2}\)
3x| \(S^{-2}\rightarrow S+2e\)
Chất khử : H2S, chất oxh HNO3
4.Cu+2H2SO4->CuSO4+SO2+2H2O
1x |\(Cu\rightarrow Cu^{2+}+2e\)
1x | \(S^{+6}+2e\rightarrow S^{+4}\)
Chất khử : Cu, chất oxh : H2SO4