Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 104
Số lượng câu trả lời 13
Điểm GP 0
Điểm SP 0

Người theo dõi (2)

sans

Đang theo dõi (0)


Câu trả lời:

hay

AN URBANISING WORLD

More than two thirds of the world's urban population is now in Africa, Asia and Latin America. Since 1950, the urban population of these regions has grown more than (1) ____. Rapid urban growth has also brought a huge (2) ____ the number of large cities, including many that have (3) ____ sizes that are historically (4) ____. Just two centuries ago, there were only two "million cities" worldwide (that is, cities with one million or more inhabitants) - London and Beijing (Peking). By 1950, there were 80; today there are over 300. Most of these million cities are in Africa, Asia, and Latin America, and (5) ____ have populations that have grown more than tenfold since 1950. Brasilia, the federal capital of Brazil, did not exist in 1950 and now has more than 2 million inhabitants. "Mega-cities," with ten or more million inhabitants are a new (6) ____. The first city to reach this size was New York in around 1940. There were 12 mega-cities by 1990 (the latest year for which there are (7) ____ accurate statistics as data for 2000 (8) ____ are not available or censuses are scheduled for 2001); seven were in Asia, three in Latin America, and two in the United States. In 1800, the average size of the world's 100 largest cities was fewer than 200 000 inhabitants but now it is over 5 million. These (9) ____ give the impression of rapid urbanization that is primarily (10) ____ on large cities. But this is not the case.

1. A. fivefold B. five time C. twices D. doubles

2. A. decrease in B. increase in C. peaking in D. fluctuation in

3. A. reached B. lengthened C. prolonged D. approached

4. A. unsurpassed B. unrivaled C. unmatched D. unprecedented

5. A. the number of B. many C. quite a little D. a great deal of

6. A. event B. ceremony C. phenomenon D. reaction

7. A. roughly B. generally C. reasonably D. relatively

8. A. censuses B. conveys C. investigations D. probation

9. A. documents B. circumstances C. opinions D. statistics

10. A. based B. impacted C. focused D. depend

                                   Lộc non

Ở phương nam nắng gió thừa thãi này , được chứng kiến những mầm đa còn non tơ , quả thật là giây phút hiếm hoi . 

Ban sáng , lộc cây vừa mới nhú . Lá non còn cuộn tròn trong búp , chỉ hơi hé mở . Đến trưa lá đã xòe tung . Sáng hôm sau , lá đã xanh đậm lẫn vào màu xanh bình thường của các loài cây khác . 

Tôi ngẩn ngơ nhìn vòm đa bên kia đường đang nảy lộc . Không có mưa bụi lất phất như rây bột . Không có  một chút rét ngọt . Trời vẫn chang chang nắng . Những vòm lộc non đang đung đưa kia vẫn ru tôi nhè nhẹ trở lại quê nhà trong thoáng chốc . Lòng đường vẫn loang loáng bóng người , xe qua lại . Chẳng ai để ý đến vòm cây đang lặng lẽ chuyển mùa . 

Nhưng kìa , một cô bé đang đạp xe đi tới . Cô ngước nhìn vòm cây , mỉm cười . Xe chầm chậm dừng lại . Vẫn ngồi trên yên xe , cô ngửa cổ nheo mắt nhìn lên vòm xanh . Có một đợt gió , cây rung cành , rủ xuống lả tả những vỏ búp màu hồng nhạt . Cô bé rụt cổ lại cười thích thú , cái cười không thành tiếng . Cô dang tay , cố tóm bắt những chiếc vỏ búp xinh xinh . Cứ thế , cô bé đứng dưới gốc đa một lát rồi chậm chậm đạp xe đi . Vừa đạp , cô bé vừa ngoái đầu lại như bịn rịn ...Rồi bóng cô chìm dần giữa dòng người . 

Lòng tôi vừa ấm lại trong phút chốc , chợt nao nao buồn .

 

Cho biết cấu tạo của bài văn trên có bao nhiêu đoạn? xác định nội dung chính của từng đoạn