Xác định thành phần phần trăm(theo khối lượng) của các nguyện tố trong các hợp chất sau:
a) KOH b)H2SO4 c) Fe2(CO3)3 d)Zn(OH)2 e)AgNO3
f) Al(NO3)3 g)Ag2O h)Na2SO4 i)ZnSO4
Hãy xác định thành phần % (theo khối lượng) của các nguyên tố có trong hợp chất: Cu(OH)2; Fe2(SO4)3
Xác định thành phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố có trong hợp chất AgNO3
\(M_{AgNO_3}=108+14+16.3=170\left(DvC\right)\)
\(\%Ag=\dfrac{108}{170}.100\%=63,5\%\\ \%N=\dfrac{14}{170}.100\%=8,2\%\\ \%O=100\%-63,5\%-8,2\%=28,3\%\)
%Ag=108\170 .100=63,53 %
%N =14\170 .100=8,23%
%O =16.3\170.100=28,24%
Xác định thành phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố có trong hợp chất Fe(OH)3 biết (Fe: 56, O: 16, H: 1)
\(M_{Fe(OH)_3}=56+17.3=107(đvC)\\ \%_{Fe}=\dfrac{56}{107}.100\%=52,34\%\\ \%_O=\dfrac{48}{107}.100\%=44,86\%\\ \%_H=100\%-52,34\%-44,86\%=2,8\%\)
\(\left\{{}\begin{matrix}\%Fe=\dfrac{56.1}{107}.100\%=52,336\%\\\%O=\dfrac{16.3}{107}.100\%=44,86\%\\\%H=\dfrac{1.3}{107}.100\%=2,804\end{matrix}\right.\)
Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau: KOH,CaCO3,CO2,H2O,H2SO4,AL2O3
bài 2. Xác định thành phần trăm (%) theo khối lượng của các nguyên tố có trong hợp chất.
A/ HNO3
B/ Al2(SO4)3
Hãy tính thành phần % về khối lượng của các nguyên tố có trong hợp chất sau :
a) Ca(OH)2 ; b) BaCl2 ; c) KOH ; d) Al2O3 ; e) Na2CO3 ; g) Fe0 ; h) ZnS04 ; i) HgO ; k) NaN03
a) \(M_{Ca\left(OH\right)_2}=40+\left(16+1\right).2=74\left(DvC\right)\)
\(\%Ca=\dfrac{40.1}{74}.100\%=54\%\)
\(\%O=\dfrac{16.2}{74}.100\%=43\%\)
\(\%H=100\%-54\%-43\%=3\%\)
a) \(\left\{{}\begin{matrix}\%m_{Ca}=\dfrac{40.1}{74}.100\%=54,054\%\\\%m_O=\dfrac{16.2}{74}.100\%=43,243\%\\\%m_H=\dfrac{2.1}{74}.100\%=2,703\%\end{matrix}\right.\)
b) \(\left\{{}\begin{matrix}\%m_{Ba}=\dfrac{137.1}{208}.100\%=65,865\%\\\%Cl=\dfrac{35,5.2}{208}.100\%=34,135\%\end{matrix}\right.\)
c) \(\left\{{}\begin{matrix}\%m_K=\dfrac{39.1}{56}.100\%=69,643\%\\\%m_O=\dfrac{16.1}{56}.100\%=28,571\%\\\%m_H=\dfrac{1.1}{56}.100\%=1,786\%\end{matrix}\right.\)
d) \(\left\{{}\begin{matrix}\%m_{Al}=\dfrac{27.2}{102}.100\%=52,94\%\\\%m_O=\dfrac{16.3}{102}.100\%=47,06\%\end{matrix}\right.\)
e) \(\left\{{}\begin{matrix}\%m_{Na}=\dfrac{23.2}{106}.100\%=43,396\%\\\%m_C=\dfrac{12}{106}.100\%=11,321\%\\\%m_O=\dfrac{16.3}{106}.100\%=45,283\%\end{matrix}\right.\)
g) \(\left\{{}\begin{matrix}\%m_{Fe}=\dfrac{56.1}{72}.100\%=77,78\%\\\%m_O=\dfrac{16.1}{72}.100\%=22,22\%\end{matrix}\right.\)
h) \(\left\{{}\begin{matrix}\%m_{Zn}=\dfrac{65.1}{161}.100\%=40,373\%\\\%m_S=\dfrac{32.1}{161}.100\%=19,876\%\\\%m_O=\dfrac{16.4}{161}.100\%=39,751\%\end{matrix}\right.\)
i) \(\left\{{}\begin{matrix}\%m_{Hg}=\dfrac{201.1}{217}.100\%=92,627\%\\\%m_O=\dfrac{16}{217}.100\%=7,373\%\end{matrix}\right.\)
k) \(\%m_{Na}=\dfrac{23.1}{85}.100\%=27,06\%;\%m_N=\dfrac{14.1}{85}.100\%=16,47\%\%;\%m_O=\dfrac{16.3}{85}.100\%=56,47\%\)
CTHH của hợp chất Y có dạng là NaxNyOz. Thành phần phần trăm theo khối lượng các nguyên tố Y như sau: 27,06% Na; 16,47% N và 56,47% O. xác định CTHH của Y, biết khối lượng mol của Y là 85g/mol
nêu các bước giải bài toán xác định CTHH của hợp chất khi biết thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất
B1 : Tìm khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất.
B2 : Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất.
B3 : Lập CTHH.
còn xác định công thức hóa hc của Y nữa mà bn
Bước 1: Tìm khối lượng mol của nguyên tố có trong 1 mol hợp chất.
Bước 2: Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất.
Bước 3: Lập CTHH của hợp chất.
bài 2. Xác định thành phần trăm (%) theo khối lượng của các nguyên tố có trong hợp chất.
A/ HNO3
B/ Al2(SO4)3
---- CẦN GẤP !!!!!---
\(a,\%H=\dfrac{1}{63}.100\%=1,6\%\\\%N=\dfrac{14}{63}.100\%=22,2\%\\ \%O=100\%-1,6\%-22,2\%=76,2\%\\b,\%Al=\dfrac{54}{342}.100\%=15,8\%\\ \%S=\dfrac{96}{342}.100\%=28,1\%\\ \%O=100\%-15,8\%-28,1\%=56,1\% \%b,b,15,8\%\\ \)