trương tấn thanh
Task 2: Match the words or phrases in A with their meanings in B.AB1. with flying colours2. determine3. mature4. ease5. harboura. having a fully developed mindb. keep in the mindc. very well, with a very high mark/graded. make less severee. find out exactly by making calculations                                         TEST 1 FOR UNIT 3I. PRONUNCIATIONA. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.1. a. language                          b. package          ...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Nguyên Anh Phạm
Xem chi tiết
Nguyễn Minh Anh
19 tháng 12 2021 lúc 21:28

1F 2E 3B 4D 5G 6H 7C 8A

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Gia Linh
17 tháng 8 2023 lúc 18:28

1. c

2. a

3. e

4. d

5. b

Bình luận (0)
Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 15:25

1 - c: Minority group - A group smaller in size than other groups in the same country.

(dân tộc thiểu số - dân tộc có số dân nhỏ hơn những dân tộc khác trong cùng một đất nước.)

2 - a: livestock - the animals we keep on a farm like cows and sheep

(gia súc – động vật mà chúng ta chăn nuôi trên trang trại như bò và cừu)

3 - e: gardening - work like growing, watering, weeding, and harvesting

(làm vườn – công việc như trồng trọt, tưới nước, nhổ cỏ và thu hoạch)

4 - d: gong - a traditional musical instrument

(cồng chiêng – một nhạc cụ truyền thống)

5 - b: communal house - a large room for community activities

(nhà rông/ đình làng - một nơi rộng lớn cho những hoạt động cộng đồng)

Bình luận (0)
datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
7 tháng 9 2023 lúc 19:51

1e

2d

3b

4c

5a

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Tuấn Lại
30 tháng 8 2023 lúc 17:43

1. c

2. d

3. e

4. a

5. b 

Bình luận (0)
Haei
Xem chi tiết
datcoder
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
16 tháng 9 2023 lúc 19:30

1 - d

2 - c

3 - e

4 - b

5 - a

1. restore (v) - d. to return something to an earlier good condition or position

(khôi phục (v) - d. trả lại một cái gì đó về tình trạng hoặc vị trí tốt trước đó)

2. historical (adj) - c. important in history

(thuộc về lịch sử (adj) - c. quan trọng trong lịch sử)

3. preserve (v) - e. to keep something in its original state or in good condition and prevent it from being damaged

(giữ gìn (v) - e. giữ một cái gì đó ở trạng thái ban đầu hoặc trong tình trạng tốt và ngăn không cho nó bị hư hỏng)

4. folk (adj) - b. traditional to a particular group or country, and usually passed down from generation to generation

(dân gian (adj) - b. truyền thống của một nhóm hoặc quốc gia cụ thể và thường được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác)

5. historic (adj) - a. connected with things from the past

(liên quan đến lịch sử (adj) - a. kết nối với những thứ trong quá khứ)

Bình luận (0)
Gia Linh
5 tháng 9 2023 lúc 21:02

1. d

2. c

3. e

4. b

5. a

Bình luận (0)
trương tấn thanh
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
17 tháng 10 2021 lúc 19:59

1 C

2 E

3 A

4 B

5 D

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Người Già
17 tháng 8 2023 lúc 23:10

1. d
2. a
3. c
4. b

Bình luận (0)
Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 19:27

1 - d: maintain - to keep, make something continue

(duy trì – giữ hoặc làm cho thứ gì đó tiếp tục)

2 - a: styles - particular ways of doing something

(phong cách – phương hướng riêng biệt để làm việc gì đó)

3 - c: experience - to do or feel something

(trải nghiệm – làm hoặc cảm thấy gì đó)

4 - b: mushers - people who drive dogsleds

(người lái xe chó kéo – người lái xe trượt tuyết do chó kéo)

Bình luận (0)
Yến Nhi
Xem chi tiết